Chọn lĩnh vực để xem văn bản liên quan
|
|
Doanh nghiệp
|
Đầu tư
1. |
Thông tư 09/2023/TT-BKHĐT quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
2. |
Quyết định 38/2023/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
3. |
Quyết định 58/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2021/QĐ-UBND và 42/2021/QĐ-UBND quy định về trình tự thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
4. |
Quyết định 24/2023/QĐ-UBND quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán theo niên độ của sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; phòng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ban quản lý dự án chuyên ngành, ban quản lý dự án khu vực; các chủ đầu tư đối với vốn đầu tư công thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa quản lý
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
5. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND sửa đổi một số khoản tại Điều 1 Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đầu tư các điểm sắp xếp dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
6. |
Luật Đấu thầu 2023
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
7. |
Thông tư 12/2023/TT-BKHĐT hướng dẫn về Hội đồng quản lý và tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực kế hoạch, đầu tư và thống kê do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Ngày hiệu lực: 19/01/2024 |
|
Thương mại
1. |
Thông tư 22/2023/TT-BCT hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
2. |
Quyết định 54/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả kèm theo Quyết định 37/2017/QĐ-UBND do Thành phố Hải Phòng ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
3. |
Quyết định 2743/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Sơn La
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
4. |
Nghị quyết 113/2023/NQ-HĐND về một số chính sách hỗ trợ phát triển dịch vụ logistics và xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024-2025
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
5. |
Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên kèm theo Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
6. |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung, định mức hỗ trợ thực hiện các dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
7. |
Quyết định 24/2023/QĐ-UBND về Quy định thời gian bán hàng, các trường hợp dừng bán hàng, quy định đăng ký, đăng ký thay đổi thời gian bán hàng và quy trình thông báo trước khi dừng bán hàng tại các cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Ngày hiệu lực: 05/01/2024 |
8. |
Nghị quyết 108/2023/QH15 giám sát chuyên đề “Việc thực hiện các nghị quyết của Quốc hội về các Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030" do Quốc hội ban hành
Ngày hiệu lực: 13/01/2024 |
9. |
Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
10. |
Quyết định 3808/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
11. |
Quyết định 30/2023/QĐ-UBND quy định về cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng tiền mặt để luân chuyển trong cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Ngày hiệu lực: 22/01/2024 |
|
Xuất nhập khẩu
1. |
Thông tư 21/2023/TT-BCT quy định về tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất gỗ tròn, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên từ Lào và Campuchia do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
2. |
Quyết định 54/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả kèm theo Quyết định 37/2017/QĐ-UBND do Thành phố Hải Phòng ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
3. |
Nghị quyết 113/2023/NQ-HĐND về một số chính sách hỗ trợ phát triển dịch vụ logistics và xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024-2025
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
4. |
Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ hãng tàu biển vận chuyển container quốc tế và nội địa: hỗ trợ doanh nghiệp có hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu vận chuyển bằng container đi, đến cảng Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
5. |
Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực Cửa khẩu quốc tế Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
6. |
Nghị định 77/2023/NĐ-CP về quản lý nhập khẩu hàng hóa tân trang theo Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
|
Thuế - Phí - Lệ Phí
1. |
Quyết định 31/2023/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
2. |
Quyết định 37/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
3. |
Quyết định 42/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
4. |
Quyết định 30/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
5. |
Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
6. |
Quyết định 79/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
7. |
Quyết định 67/2023/QĐ-UBND năm 2023 về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
8. |
Quyết định 48/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2020/QĐ-UBND triển khai thực hiện Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
9. |
Quyết định 80/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
10. |
Quyết định 44/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Long An
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
11. |
Quyết định 65/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
12. |
Quyết định 63/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
13. |
Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
14. |
Nghị quyết 121/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
15. |
Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
16. |
Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND bổ sung Điểm c vào Khoản 2 Điều 9 của Quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai kèm theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
17. |
Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND miễn, giảm phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
18. |
Nghị quyết 62/2023/NQ-HĐND kéo dài thời gian áp dụng Nghị quyết 76/2021/NQ-HĐND quy định về lộ trình và mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
19. |
Nghị quyết 70/2023/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ điều tiết và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
20. |
Nghị quyết 72/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính và tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
21. |
Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
22. |
Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
23. |
Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
24. |
Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
25. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
26. |
Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
27. |
Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
28. |
Quy định 23/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
29. |
Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND về Quy định mức thu, đơn vị tính phí và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
30. |
Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND về mức thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
31. |
Nghị quyết 42/2023/UBTVQH15 về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
32. |
Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực Cửa khẩu quốc tế Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
33. |
Nghị quyết 107/2023/QH15 về áp dụng thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định chống xói mòn cơ sở thuế toàn cầu do Quốc hội ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
34. |
Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
35. |
Nghị định 94/2023/NĐ-CP quy định về chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết 110/2023/QH15
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
36. |
Quyết định 48/2023/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2024 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Ngày hiệu lực: 05/01/2024 |
37. |
Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Ngày hiệu lực: 12/01/2024 |
38. |
Nghị định 82/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phí và lệ phí
Ngày hiệu lực: 12/01/2024 |
|
Chứng khoán
|
Bảo hiểm
|
Lao động - Tiền lương
1. |
Thông tư 11/2023/TT-BNNPTNT hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
2. |
Thông tư 16/2023/TT-BNV quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
3. |
Quyết định 8086/QĐ-TLĐ năm 2023 quy định về nguyên tắc xây dựng và giao dự toán tài chính công đoàn năm 2024 do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
4. |
Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ giáo dục nghề nghiệp, việc làm và chuyển dịch cơ cấu lao động từ nông nghiệp sang phi nông nghiệp do Thành phố Cần Thơ ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
5. |
Nghị quyết 48/2023/NQ-HĐND quy định về số lượng và mức chi phụ cấp hàng tháng đối với cộng tác viên công tác xã hội xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2030
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
6. |
Nghị quyết 50/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thường xuyên cho đội trưởng, đội phó đội dân phòng thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
7. |
Nghị quyết 28/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, kiêm nhiệm chức danh, mức phụ cấp của người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố và mức phụ cấp kiêm nhiệm người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
8. |
Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, cơ cấu, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố; mức phụ cấp hàng tháng, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Hội Người cao tuổi, Hội Chữ thập đỏ xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
9. |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách thu hút nguồn nhân lực và hỗ trợ tốt nghiệp sau đại học trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
10. |
Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
11. |
Nghị quyết 59/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, bản, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
12. |
Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND quy định về mức phụ cấp hàng tháng đối với thôn, ấp, khu đội trưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
13. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về số lượng, mức phụ cấp và chi hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã bán chuyên trách tham gia đảm bảo an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
14. |
Nghị quyết 272/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên của tỉnh Sơn La năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
15. |
Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ công chức, viên chức và nhân viên ngành Y tế tỉnh Tiền Giang giai đọan 2024-2026
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
16. |
Nghị quyết 119/2023/NQ-HĐND chính sách hỗ trợ người tham gia làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và hỗ trợ lao động hết hạn hợp đồng trở về nước có giao kết hợp đồng lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đối với người dân tộc thiểu số; người lao động thuộc hộ nghèo, cận nghèo; lực lượng vũ trang xuất ngũ; thân nhân người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2024 - 2026
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
17. |
Quy định 120/2023/NQ-HĐND về Quy định chức danh, mức phụ cấp và mức phụ cấp kiêm nhiệm người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ và mức phụ cấp kiêm nhiệm người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
18. |
Nghị quyết 28/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đối với người làm việc tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
19. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ cộng tác viên sức khỏe cộng đồng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
|
Công nghệ thông tin
|
Bất động sản
1. |
Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
2. |
Quyết định 28/2023/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
3. |
Quyết định 39/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
4. |
Quyết định 43/2023/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
5. |
Quyết định 31/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
6. |
Quyết định 58/2023/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2024 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
7. |
Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi giá đất tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
8. |
Quyết định 65/2023/QĐ-UBND về Quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
9. |
Quyết định 31/2023/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
10. |
Quyết định 79/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
11. |
Quyết định 59/2023/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di dời chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
12. |
Quyết định 67/2023/QĐ-UBND năm 2023 về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
13. |
Quyết định 66/2023/QĐ-UBND phê duyệt Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
14. |
Quyết định 48/2023/QĐ-UBND về đơn giá cây trồng để thực hiện bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
15. |
Quyết định 58/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2021/QĐ-UBND và 42/2021/QĐ-UBND quy định về trình tự thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
16. |
Quyết định 78/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định 43/2018/QĐ-UBND (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 31/2022/QĐ-UBND)
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
17. |
Quyết định 29/2023/QĐ-UBND về Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
18. |
Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND quy định điều kiện về diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
19. |
Nghị quyết 56/2023/NQ-HĐND thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
20. |
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 thông qua hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
21. |
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
22. |
Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
23. |
Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
24. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
25. |
Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND thông qua Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
26. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về khung hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
27. |
Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
28. |
Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
29. |
Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Long An
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
30. |
Quyết định 48/2023/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2024 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Ngày hiệu lực: 05/01/2024 |
|
Bộ máy hành chính
1. |
Thông tư 118/2023/TT-BQP quy định và hướng dẫn thi đua, khen thưởng trong Quân đội nhân dân Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
2. |
Thông tư 22/2023/TT-BCT hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng trong ngành Công Thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
3. |
Thông tư 70/2023/TT-BTC bãi bỏ Quyết định 42/2008/QĐ-BTC và 43/2008/QĐ-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
4. |
Thông tư 14/2023/TT-BVHTTDL quy định về công tác thi đua, khen thưởng ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
5. |
Thông tư 11/2023/TT-BTTTT hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Thông tin và Truyền thông do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
6. |
Thông tư 11/2023/TT-BNNPTNT hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
7. |
Thông tư 20/2023/TT-BYT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
8. |
Thông tư 15/2023/TT-BNV hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng đối với ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
9. |
Thông tư 09/2023/TT-BKHĐT quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Kế hoạch và Đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
10. |
Thông tư 18/2023/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng đối với ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
11. |
Thông tư 06/2023/TT-BKHĐT quy định về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Thống kê do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
12. |
Thông tư 10/2023/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
13. |
Quyết định 4724/QĐ-UBND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Bình Định năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
14. |
Quyết định 44/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 12/2022/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
15. |
Quyết định 33/2023/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
16. |
Quyết định 38/2023/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
17. |
Quyết định 52/2023/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 31/2023/NQ-HĐND về Quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
18. |
Quyết định 28/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Điện Biên kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
19. |
Quyết định 84/2023/QĐ-UBND về Quy định chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, khu phố; mức hỗ trợ, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
20. |
Quyết định 44/2023/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
21. |
Quyết định 25/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Phân cấp, phân công Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 31/2021/QĐ-UBND
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
22. |
Quyết định 49/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Nam Định, kèm theo Quyết định 07/2022/QĐ-UBND
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
23. |
Quyết định 50/2023/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Nam Định
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
24. |
Quyết định 39/2023/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
25. |
Quyết định 40/2023/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn đối với các chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương; chức danh lãnh đạo thuộc Chi cục, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc phụ trách, theo dõi lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; chức danh lãnh đạo Trung tâm dịch vụ nông nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Hòa Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
26. |
Quyết định 39/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2022/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
27. |
Quyết định 38/2023/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
28. |
Quyết định 2743/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Sơn La
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
29. |
Quyết định 31/2023/QĐ-UBND hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
30. |
Quyết định 23/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2020/QĐ-UBND quy định về số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
31. |
Quyết định 2913/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
32. |
Quyết định 28/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điểm c Khoản 7 Điều 2 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 27/2022/QĐ-UBND
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
33. |
Quyết định 30/2023/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
34. |
Quyết định 43/2023/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
35. |
Quyết định 1583/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
36. |
Quyết định 5127/QĐ-BNN-TCCB năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
37. |
Quyết định 24/2023/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp xã; Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn, làng, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
38. |
Quyết định 32/2023/QĐ-UBND về Quy định giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
39. |
Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các chức danh khác ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
40. |
Nghị quyết 50/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thường xuyên cho đội trưởng, đội phó đội dân phòng thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
41. |
Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2023 số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
42. |
Nghị quyết 28/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, kiêm nhiệm chức danh, mức phụ cấp của người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố và mức phụ cấp kiêm nhiệm người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
43. |
Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, cơ cấu, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố; mức phụ cấp hàng tháng, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Hội Người cao tuổi, Hội Chữ thập đỏ xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
44. |
Quyết định 314/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với bí thư chi bộ, phó bí thư chi bộ, chi ủy viên và tổ trưởng tổ đảng ở chi bộ có từ 50 đảng viên trở lên, không được hưởng lương và các chế độ phụ cấp từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
45. |
Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ tổ chức đảng, tổ chức chính trị - xã hội trong các đơn vị kinh tế tư nhân và chi bộ thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2024-2030
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
46. |
Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
47. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác tín ngưỡng, tôn giáo và lực lượng tham gia giải quyết các vụ việc phức tạp về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
48. |
Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, việc kiêm nhiệm chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố và mức phụ cấp kiêm nhiệm người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
49. |
Nghị quyết 34/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
50. |
Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND miễn, giảm phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
51. |
Nghị quyết 38/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, kiêm nhiệm chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, buôn, khu phố; mức hỗ trợ và phụ cấp kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
52. |
Nghị quyết 62/2023/NQ-HĐND kéo dài thời gian áp dụng Nghị quyết 76/2021/NQ-HĐND quy định về lộ trình và mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
53. |
Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND quy định về mức phụ cấp hàng tháng đối với thôn, ấp, khu đội trưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
54. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về số lượng, mức phụ cấp và chi hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã bán chuyên trách tham gia đảm bảo an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
55. |
Nghị quyết 141/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2023-2025
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
56. |
Nghị quyết 140/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm của từng chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn (xóm), tổ dân phố; mức hỗ trợ hằng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn (xóm), tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động hằng năm của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
57. |
Nghị quyết 83/2023/NQ-HĐND về Quy định mức hỗ trợ đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân cấp tỉnh, huyện tham gia nghiên cứu hồ sơ, xét xử các vụ án trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2024 -2026
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
58. |
Nghị quyết 73/2023/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 8 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La kèm theo Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
59. |
Nghị quyết 81/2023/NQ-HĐND về Quy định nội dung liên quan đến người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
60. |
Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2023 quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Bình Định năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
61. |
Nghị quyết 271/NQ-HĐND năm 2023 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Sơn La năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
62. |
Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
63. |
Nghị quyết 41/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, khu phố; mức hỗ trợ, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
64. |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xóm, tổ dân phố; số lượng, mức phụ cấp, mức hỗ trợ, mức chi bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
65. |
Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND quy định về người hoạt động không chuyên trách; người tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; khoán kinh phí hoạt động ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
66. |
Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, kiêm nhiệm chức danh và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách, người trực tiếp tham gia hoạt động ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
67. |
Quy định 120/2023/NQ-HĐND về Quy định chức danh, mức phụ cấp và mức phụ cấp kiêm nhiệm người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ và mức phụ cấp kiêm nhiệm người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
68. |
Nghị quyết 79/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố, trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
69. |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, xóm, khối, bản; mức hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, xóm, khối, bản; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của tổ dân vận ở thôn, xóm, khối, bản; định mức phân bổ dự toán kinh phí hoạt động của các tổ chức, chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
70. |
Nghị quyết 28/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đối với người làm việc tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
71. |
Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND về Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
72. |
Nghị quyết 35/2023/NQ-HĐND về Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong nước của tỉnh Cà Mau
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
73. |
Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND về Quy định chính sách hỗ trợ đối với cấp ủy viên đảng bộ bộ phận; cấp ủy viên chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở, đảng bộ bộ phận trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
74. |
Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND về Quy định chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
75. |
Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND về Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên ngành Y tế tỉnh Bình Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
76. |
Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
77. |
Nghị quyết 31/2023/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị-xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
78. |
Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND quy định về chế độ và điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
79. |
Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
80. |
Nghị quyết 106/2023/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng và hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật; mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
81. |
Luật Thi đua, Khen thưởng 2022
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
82. |
Thông tư 71/2023/TT-BTC bãi bỏ Thông 56/2011/TT-BTC hướng dẫn phương pháp tính toán chỉ tiêu giám sát và tổ chức hoạt động giám sát nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Ngày hiệu lực: 05/01/2024 |
83. |
Quyết định 51/2023/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai
Ngày hiệu lực: 05/01/2024 |
84. |
Thông tư 88/2023/TT-BQP quy định về màu sắc, cờ hiệu, phù hiệu, tín hiệu của tàu thuyền, máy bay, xe - máy và phương tiện khác do Bộ đội Biên phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
Ngày hiệu lực: 06/01/2024 |
85. |
Thông tư 12/2023/TT-BXD quy định về phân cấp tổ chức lập quy hoạch chung đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương đô thị loại III trở lên do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Ngày hiệu lực: 10/01/2024 |
86. |
Quyết định 61/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 35/2019/QĐ-UBND
Ngày hiệu lực: 10/01/2024 |
87. |
Nghị quyết 109/2023/QH15 tiếp tục thực hiện Nghị quyết của Quốc hội khóa XIV và từ đầu nhiệm kỳ khóa XV đến hết Kỳ họp thứ 4 về giám sát chuyên đề, chất vấn do Quốc hội ban hành
Ngày hiệu lực: 13/01/2024 |
88. |
Nghị quyết 108/2023/QH15 giám sát chuyên đề “Việc thực hiện các nghị quyết của Quốc hội về các Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030" do Quốc hội ban hành
Ngày hiệu lực: 13/01/2024 |
89. |
Nghị quyết 110/2023/QH15 về Kỳ họp thứ 6, Quốc hội khóa XV
Ngày hiệu lực: 13/01/2024 |
90. |
Thông tư 12/2023/TT-BNNPTNT hướng dẫn về Hội đồng quản lý và tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
91. |
Thông tư 33/2023/TT-BGTVT quy định về phân cấp quản lý Nhà nước chuyên ngành về giao thông vận tải đường thủy nội địa tại cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
92. |
Thông tư 13/2023/TT-BVHTTDL sửa đổi quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
93. |
Thông tư 22/2023/TT-BKHCN hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
94. |
Thông tư 17/2023/TT-BNV về Nội quy và Quy chế tổ chức kiểm định chất lượng đầu vào công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
95. |
Quyết định 49/2023/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thị xã An Khê và huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
96. |
Quyết định 4005/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
97. |
Quyết định 2079/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm; lĩnh vực Quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
98. |
Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
99. |
Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành phố Cần Thơ
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
100. |
Quyết định 3087/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
101. |
Quyết định 3195/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
102. |
Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Di sản văn hóa, lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
103. |
Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
104. |
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm; Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
105. |
Quyết định 2458/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
106. |
Quyết định 2506/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
107. |
Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
108. |
Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
109. |
Quyết định 3808/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
110. |
Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
111. |
Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
112. |
Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
113. |
Quyết định 3090/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
114. |
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
115. |
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
116. |
Quyết định 3698/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
117. |
Quyết định 2785/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
118. |
Quyết định 3638/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
119. |
Quyết định 3605/QĐ-BVHTTDL năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du Lịch
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
120. |
Quyết định 3587/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
121. |
Thông tư 12/2023/TT-BKHĐT hướng dẫn về Hội đồng quản lý và tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực kế hoạch, đầu tư và thống kê do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Ngày hiệu lực: 19/01/2024 |
122. |
Thông tư 25/2023/TT-BCT quy định về số hiệu công chức làm việc tại cơ quan Quản lý thị trường các cấp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Ngày hiệu lực: 20/01/2024 |
123. |
Thông tư 22/2023/TT-BTNMT về Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Ngày hiệu lực: 30/01/2024 |
|
Vi phạm hành chính
|
Tài chính nhà nước
1. |
Thông tư 16/2023/TT-BNV quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
2. |
Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
3. |
Quyết định 28/2023/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
4. |
Quyết định 39/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
5. |
Quyết định 43/2023/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
6. |
Quyết định 33/2023/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
7. |
Quyết định 31/2023/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
8. |
Quyết định 58/2023/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2024 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
9. |
Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi giá đất tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
10. |
Quyết định 52/2023/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 31/2023/NQ-HĐND về Quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
11. |
Quyết định 65/2023/QĐ-UBND về Quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
12. |
Quyết định 86/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách Nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025 kèm theo Quyết định 78/2021/QĐ-UBND
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
13. |
Quyết định 84/2023/QĐ-UBND về Quy định chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, khu phố; mức hỗ trợ, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
14. |
Quyết định 83/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2021/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ người sử dụng dịch vụ hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Định
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
15. |
Quyết định 87/2023/QĐ-UBND về Quy định mức chi tiền thưởng trong các hoạt động văn nghệ, thể thao quần chúng trên địa bàn tỉnh Bình Định
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
16. |
Quyết định 41/2023/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
17. |
Quyết định 59/2023/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di dời chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
18. |
Quyết định 66/2023/QĐ-UBND phê duyệt Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
19. |
Quyết định 48/2023/QĐ-UBND về đơn giá cây trồng để thực hiện bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
20. |
Quyết định 78/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định 43/2018/QĐ-UBND (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 31/2022/QĐ-UBND)
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
21. |
Quyết định 2468/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
22. |
Quyết định 29/2023/QĐ-UBND về Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
23. |
Quyết định 70/2023/QĐ-UBND về Định mức lập dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
24. |
Quyết định 8086/QĐ-TLĐ năm 2023 quy định về nguyên tắc xây dựng và giao dự toán tài chính công đoàn năm 2024 do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
25. |
Quyết định 24/2023/QĐ-UBND quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán theo niên độ của sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; phòng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ban quản lý dự án chuyên ngành, ban quản lý dự án khu vực; các chủ đầu tư đối với vốn đầu tư công thuộc ngân sách của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa quản lý
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
26. |
Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
27. |
Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, giai đoạn 2023-2025 do Thành phố Cần Thơ ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
28. |
Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ giáo dục nghề nghiệp, việc làm và chuyển dịch cơ cấu lao động từ nông nghiệp sang phi nông nghiệp do Thành phố Cần Thơ ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
29. |
Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông do Thành phố Cần Thơ ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
30. |
Nghị quyết 56/2023/NQ-HĐND thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
31. |
Nghị quyết 49/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các chức danh khác ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
32. |
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 thông qua hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
33. |
Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế và mức hỗ trợ cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế cho người tham gia bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
34. |
Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
35. |
Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
36. |
Quyết định 314/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với bí thư chi bộ, phó bí thư chi bộ, chi ủy viên và tổ trưởng tổ đảng ở chi bộ có từ 50 đảng viên trở lên, không được hưởng lương và các chế độ phụ cấp từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
37. |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND quy định về số lượng, mức phụ cấp thường xuyên đối với Công an xã bán chuyên trách được bố trí ở thôn tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở; mức chi hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã bán chuyên trách nghỉ công tác mà không bố trí sắp xếp được công tác khác hoặc không tiếp tục tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
38. |
Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
39. |
Nghị quyết 33/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
40. |
Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ người mắc bệnh Suy thận mạn tính phải chạy thận nhân tạo chu kỳ, bệnh Tan máu bẩm sinh (Thalassaemia) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
41. |
Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định về danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
42. |
Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND quy định về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập luyện, huấn luyện và thi đấu của thành phố Hải Phòng
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
43. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
44. |
Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
45. |
Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, nhân viên y tế làm công tác kiểm tra sức khỏe định kỳ, điều trị ngoại trú cho cán bộ trong diện quản lý, chế độ hội chẩn; chế độ thăm hỏi đối với một số chức danh cán bộ, đối tượng chính sách của tỉnh Điện Biên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
46. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác tín ngưỡng, tôn giáo và lực lượng tham gia giải quyết các vụ việc phức tạp về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
47. |
Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, việc kiêm nhiệm chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố và mức phụ cấp kiêm nhiệm người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
48. |
Nghị quyết 28/2023/NQ-HĐND mức hỗ trợ cho người không thuộc trường hợp hưởng lương từ ngân sách được phân công trực tiếp giúp đỡ người sử dụng trái phép chất ma túy đang trong thời hạn quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
49. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND sửa đổi một số khoản tại Điều 1 Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đầu tư các điểm sắp xếp dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
50. |
Nghị quyết 28/2023/NQ-HĐND quy định về khoản thu đóng góp từ khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
51. |
Nghị quyết 117/2023/NQ-HĐND về Quy định chính sách hỗ trợ người cai nghiện ma túy; người được giao nhiệm vụ hỗ trợ cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng và trợ cấp đặc thù đối với viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
52. |
Nghị quyết 34/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
53. |
Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2024-2026
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
54. |
Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thực hiện Đề án xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
55. |
Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách đặc thù về hỗ trợ đào tạo, đãi ngộ nhân lực ngành y tế thành phố Hải Phòng giai đoạn 2024-2030
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
56. |
Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng và chế độ ăn ngày lễ, Tết, khi ốm đau đối với đối tượng bảo trợ xã hội tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
57. |
Nghị quyết 38/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, kiêm nhiệm chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, buôn, khu phố; mức hỗ trợ và phụ cấp kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
58. |
Nghị quyết 59/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, bản, tổ dân phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
59. |
Nghị quyết 116/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
60. |
Nghị quyết 119/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ hoạt động của Tổ chuyển đổi số cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2024-2025
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
61. |
Nghị quyết 114/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ thực hiện bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024-2025
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
62. |
Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức hỗ trợ thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 6 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
63. |
Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND về Quy định mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và mức chi chế độ hỗ trợ nạn nhân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo quy định của Luật Phòng, chống mua bán người
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
64. |
Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND thông qua Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
65. |
Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ hàng tháng cho Ban Thường trực Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh Đắk Lắk
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
66. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về khung hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
67. |
Nghị quyết 141/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2023-2025
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
68. |
Nghị quyết 140/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm của từng chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn (xóm), tổ dân phố; mức hỗ trợ hằng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn (xóm), tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động hằng năm của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
69. |
Nghị quyết 83/2023/NQ-HĐND về Quy định mức hỗ trợ đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân cấp tỉnh, huyện tham gia nghiên cứu hồ sơ, xét xử các vụ án trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2024 -2026
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
70. |
Nghị quyết 73/2023/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 8 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La kèm theo Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
71. |
Nghị quyết 70/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
72. |
Nghị quyết 67/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích phát triển sản phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2024-2025
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
73. |
Nghị quyết 68/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung, nhiệm vụ chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
74. |
Nghị quyết 69/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách thực hiện bố trí dân cư các vùng thiên tai, vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2030
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
75. |
Nghị quyết 71/2023/NQ-HĐND quy định về định mức chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
76. |
Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ người sử dụng dịch vụ hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Định
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
77. |
Nghị quyết 40/2023/NQ-HĐND về Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bình Định
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
78. |
Nghị quyết 41/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, khu phố; mức hỗ trợ, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
79. |
Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2021/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2022-2025
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
80. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
81. |
Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Tiền Giang năm 2022
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
82. |
Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND về Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
83. |
Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung, nhiệm vụ chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều do tỉnh Thái Nguyên quản lý
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
84. |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xóm, tổ dân phố; số lượng, mức phụ cấp, mức hỗ trợ, mức chi bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
85. |
Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND và Phụ lục I kèm theo Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
86. |
Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định kèm theo Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2022 và Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND sửa đổi quy định kèm theo Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND về mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2022
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
87. |
Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
88. |
Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp các nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
89. |
Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND về Quy định chế độ công tác phí, chi hội nghị và chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
90. |
Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách cho học sinh và giáo viên trong các cuộc thi, kỳ thi học sinh giỏi các cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
91. |
Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ nguồn kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện một số nhiệm vụ chi thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
92. |
Nghị quyết 28/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
93. |
Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, kiêm nhiệm chức danh và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách, người trực tiếp tham gia hoạt động ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
94. |
Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND phân định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
95. |
Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
96. |
Nghị quyết 119/2023/NQ-HĐND chính sách hỗ trợ người tham gia làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và hỗ trợ lao động hết hạn hợp đồng trở về nước có giao kết hợp đồng lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đối với người dân tộc thiểu số; người lao động thuộc hộ nghèo, cận nghèo; lực lượng vũ trang xuất ngũ; thân nhân người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2024 - 2026
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
97. |
Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND về nội dung, nhiệm vụ chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
98. |
Quy định 120/2023/NQ-HĐND về Quy định chức danh, mức phụ cấp và mức phụ cấp kiêm nhiệm người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ và mức phụ cấp kiêm nhiệm người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
99. |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND quy định về chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, xóm, khối, bản; mức hỗ trợ hàng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, xóm, khối, bản; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của tổ dân vận ở thôn, xóm, khối, bản; định mức phân bổ dự toán kinh phí hoạt động của các tổ chức, chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
100. |
Nghị quyết 70/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ cụ thể cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
101. |
Nghị quyết 67/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ để thực hiện các nhiệm vụ của Đề án Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
102. |
Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND về Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
103. |
Nghị quyết 34/2023/NQ-HĐND về Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
104. |
Nghị quyết 35/2023/NQ-HĐND về Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong nước của tỉnh Cà Mau
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
105. |
Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND về Quy định chính sách hỗ trợ đối với cấp ủy viên đảng bộ bộ phận; cấp ủy viên chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở, đảng bộ bộ phận trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
106. |
Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND về Quy định chế độ hỗ trợ đối với sinh viên hệ chính quy theo học các ngành Điều dưỡng, Hộ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
107. |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung, định mức hỗ trợ thực hiện các dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
108. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
109. |
Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND về Quy định chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
110. |
Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND về Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo và người dân tộc thiểu số đang sinh sống trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
111. |
Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với người có công với cách mạng, thân nhân của người có công với cách mạng đi điều dưỡng tập trung và mức chi đưa, đón người có công với cách mạng, thân nhân của người có công với cách mạng đi điều dưỡng, tập trung, tham quan, dự hội nghị do tỉnh Đắk Lắk
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
112. |
Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phương, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
113. |
Quyết định 28/2023/NQ-HĐND quy định định mức xây dựng dự toán ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Long An
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
114. |
Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND về Quy định mức thu, đơn vị tính phí và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
115. |
Nghị quyết 31/2023/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị-xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
116. |
Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Long An
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
117. |
Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND quy định về phân định các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Long An
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
118. |
Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND quy định về chế độ và điều kiện đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
119. |
Nghị quyết 106/2023/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng và hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật; mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
120. |
Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Nai năm 2022, giai đoạn 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
121. |
Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điều 6 Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho từng cấp ngân sách địa phương tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2022-2025 kèm theo Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
122. |
Luật Đấu thầu 2023
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
123. |
Quyết định 32/2023/QĐ-UBND phê duyệt định mức lập dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Ngày hiệu lực: 02/01/2024 |
124. |
Thông tư 24/2023/TT-BCT quy định về quản lý, thực hiện các nhiệm vụ sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Ngày hiệu lực: 05/01/2024 |
125. |
Thông tư 21/2023/TT-BKHCN về Định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước đối với dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ; dịch vụ hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ; dịch vụ hỗ trợ đổi mới công nghệ; dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Ngày hiệu lực: 06/01/2024 |
126. |
Thông tư 95/2023/TT-BQP quy định về cải tạo xe cơ giới, xe máy chuyên dùng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
127. |
Thông tư 32/2023/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 10/2020/TT-BGTVT quy định việc đặt hàng, đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì đường thủy nội địa quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
128. |
Nghị định 83/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 95/2018/NĐ-CP quy định về phát hành, đăng ký, lưu ký, niêm yết và giao dịch công cụ nợ của Chính phủ trên thị trường chứng khoán
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
129. |
Thông tư 15/2023/TT-BVHTTDL quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng lựa chọn dự án sản xuất phim sử dụng ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Ngày hiệu lực: 22/01/2024 |
130. |
Quyết định 30/2023/QĐ-UBND quy định về cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ bằng tiền mặt để luân chuyển trong cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Ngày hiệu lực: 22/01/2024 |
|
Xây dựng - Đô thị
1. |
Thông tư 04/2023/TT-BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
2. |
Quyết định 4751/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
3. |
Quyết định 57/2023/QĐ-UBND bãi bỏ một số điều, khoản của Quyết định 38/2022/QĐ-UBND hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
4. |
Quyết định 25/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Phân cấp, phân công Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 31/2021/QĐ-UBND
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
5. |
Quyết định 58/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2021/QĐ-UBND và 42/2021/QĐ-UBND quy định về trình tự thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
6. |
Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND về Quy định cụ thể nội dung, mức hỗ trợ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
7. |
Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
8. |
Nghị quyết 93/2023/NQ-HĐND quy định về điều kiện diện tích nhà ở tối thiểu để được đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
9. |
Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND về mức thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
10. |
Luật Đấu thầu 2023
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
11. |
Quyết định 45/2023/QĐ-UBND danh mục loại dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2021-2025
Ngày hiệu lực: 05/01/2024 |
12. |
Thông tư 12/2023/TT-BXD quy định về phân cấp tổ chức lập quy hoạch chung đô thị mới có quy mô dân số dự báo tương đương đô thị loại III trở lên do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Ngày hiệu lực: 10/01/2024 |
|
Giao thông - Vận tải
1. |
Thông tư 31/2023/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng ngành Giao thông Vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
2. |
Quyết định 41/2023/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
3. |
Quyết định 43/2023/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
4. |
Quyết định 44/2023/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng và khai thác trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
5. |
Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND về mức thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
6. |
Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ hãng tàu biển vận chuyển container quốc tế và nội địa: hỗ trợ doanh nghiệp có hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu vận chuyển bằng container đi, đến cảng Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
7. |
Thông tư 86/2023/TT-BQP sửa đổi Thông tư 170/2021/TT-BQP quy định về đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe quân sự; bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trong Bộ Quốc phòng
Ngày hiệu lực: 04/01/2024 |
8. |
Thông tư 99/2023/TT-BQP quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới trong Bộ Quốc phòng
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
9. |
Thông tư 33/2023/TT-BGTVT quy định về phân cấp quản lý Nhà nước chuyên ngành về giao thông vận tải đường thủy nội địa tại cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
10. |
Thông tư 32/2023/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 10/2020/TT-BGTVT quy định việc đặt hàng, đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì đường thủy nội địa quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
11. |
Nghị định 91/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 65/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đường sắt và Nghị định 01/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 65/2018/NĐ-CP
Ngày hiệu lực: 30/01/2024 |
|
Giáo dục
1. |
Quyết định 47/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
2. |
Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông do Thành phố Cần Thơ ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
3. |
Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
4. |
Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
5. |
Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định về danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
6. |
Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thực hiện Đề án xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
7. |
Nghị quyết 70/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
8. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
9. |
Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND về Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
10. |
Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách cho học sinh và giáo viên trong các cuộc thi, kỳ thi học sinh giỏi các cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
11. |
Nghị quyết 71/2023/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối với lưu học sinh Lào sang Việt Nam học tập theo chương trình hợp tác với tỉnh Sơn La
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
12. |
Nghị quyết 34/2023/NQ-HĐND về Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
13. |
Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND về Quy định chế độ hỗ trợ đối với sinh viên hệ chính quy theo học các ngành Điều dưỡng, Hộ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
14. |
Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phương, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
15. |
Thông tư 22/2023/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương giáo viên trường dự bị đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
16. |
Thông tư 23/2023/TT-BGDĐT quy định về việc dạy và học tiếng Việt cho trẻ em là người dân tộc thiểu số trước khi vào lớp Một của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Ngày hiệu lực: 23/01/2024 |
17. |
Thông tư 24/2023/TT-BGDĐT quy định về đánh giá, công nhận "Đơn vị học tập" cấp huyện, tỉnh của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Ngày hiệu lực: 26/01/2024 |
|
Tài nguyên - Môi trường
1. |
Thông tư 65/2023/TT-BCA quy định về Trưởng phòng nghiệp vụ của Công an nhân dân có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy, chữa cháy; cứu nạn, cứu hộ; phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
2. |
Thông tư 18/2023/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng đối với ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
3. |
Quyết định 31/2023/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
4. |
Quyết định 37/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
5. |
Quyết định 41/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung của Quyết định 66/2014/QĐ-UBND về Quy định nội dung quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
6. |
Quyết định 42/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
7. |
Quyết định 26/2023/QĐ-UBND quy định về quản lý, thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
8. |
Quyết định 30/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
9. |
Quyết định 80/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
10. |
Quyết định 69/2023/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và sử dụng Cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
11. |
Quyết định 68/2023/QĐ-UBND quy định về mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ tại vị trí trên các sông thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
12. |
Quyết định 30/2023/QĐ-UBND năm 2023 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
13. |
Quyết định 44/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Long An
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
14. |
Quyết định 65/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
15. |
Quyết định 32/2023/QĐ-UBND về Quy định giá nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
16. |
Quyết định 63/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
17. |
Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
18. |
Nghị quyết 50/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thường xuyên cho đội trưởng, đội phó đội dân phòng thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
19. |
Nghị quyết 121/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
20. |
Nghị quyết 28/2023/NQ-HĐND quy định về khoản thu đóng góp từ khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
21. |
Nghị quyết 62/2023/NQ-HĐND kéo dài thời gian áp dụng Nghị quyết 76/2021/NQ-HĐND quy định về lộ trình và mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
22. |
Nghị quyết 69/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách thực hiện bố trí dân cư các vùng thiên tai, vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2030
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
23. |
Nghị quyết 70/2023/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ điều tiết và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
24. |
Nghị quyết 72/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính và tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
25. |
Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
26. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
27. |
Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp các nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
28. |
Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
29. |
Nghị quyết 28/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
30. |
Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND phân định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
31. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
32. |
Quy định 23/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
33. |
Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND về Quy định mức thu, đơn vị tính phí và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa các cấp ngân sách từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
34. |
Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND quy định về phân định các nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Long An
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
35. |
Nghị quyết 42/2023/UBTVQH15 về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
36. |
Thông tư 24/2023/TT-BCT quy định về quản lý, thực hiện các nhiệm vụ sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Ngày hiệu lực: 05/01/2024 |
37. |
Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Ngày hiệu lực: 12/01/2024 |
38. |
Thông tư 99/2023/TT-BQP quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới trong Bộ Quốc phòng
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
39. |
Quyết định 49/2023/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thị xã An Khê và huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
40. |
Thông tư 22/2023/TT-BTNMT về Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Ngày hiệu lực: 30/01/2024 |
41. |
Thông tư 08/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Ngày hiệu lực: 31/01/2024 |
|
Thể thao - Y tế
1. |
Thông tư 105/2023/TT-BQP quy định về tiêu chuẩn sức khỏe, khám sức khỏe cho các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
2. |
Quyết định 50/2023/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Nam Định
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
3. |
Quyết định 24/2023/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp xã; Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn, làng, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
4. |
Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ người mắc bệnh Suy thận mạn tính phải chạy thận nhân tạo chu kỳ, bệnh Tan máu bẩm sinh (Thalassaemia) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
5. |
Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND quy định về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập luyện, huấn luyện và thi đấu của thành phố Hải Phòng
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
6. |
Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, nhân viên y tế làm công tác kiểm tra sức khỏe định kỳ, điều trị ngoại trú cho cán bộ trong diện quản lý, chế độ hội chẩn; chế độ thăm hỏi đối với một số chức danh cán bộ, đối tượng chính sách của tỉnh Điện Biên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
7. |
Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách đặc thù về hỗ trợ đào tạo, đãi ngộ nhân lực ngành y tế thành phố Hải Phòng giai đoạn 2024-2030
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
8. |
Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND quy định về phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
9. |
Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ công chức, viên chức và nhân viên ngành Y tế tỉnh Tiền Giang giai đọan 2024-2026
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
10. |
Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND về Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên ngành Y tế tỉnh Bình Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
11. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ cộng tác viên sức khỏe cộng đồng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
12. |
Nghị quyết 58/2023/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ đối với nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể và chế độ đãi ngộ cho vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
13. |
Luật khám bệnh, chữa bệnh 2023
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
14. |
Thông tư 23/2023/TT-BYT sửa đổi Thông tư 01/2018/TT-BYT quy định về ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
|
Quyền dân sự
|
Văn hóa - Xã hội
1. |
Thông tư 65/2023/TT-BCA quy định về Trưởng phòng nghiệp vụ của Công an nhân dân có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy, chữa cháy; cứu nạn, cứu hộ; phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
2. |
Thông tư 14/2023/TT-BVHTTDL quy định về công tác thi đua, khen thưởng ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
3. |
Quyết định 83/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2021/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ người sử dụng dịch vụ hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Định
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
4. |
Quyết định 26/2023/QĐ-UBND về Quy chế quản lý điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
5. |
Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về Quy định mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
6. |
Quyết định 24/2023/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp xã; Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn, làng, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
7. |
Quyết định 24/2023/QĐ-UBND về Quy định xét tặng danh hiệu Công dân Hậu Giang tiêu biểu và Công dân Hậu Giang danh dự do tỉnh Hậu Giang ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
8. |
Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ hộ nghèo thoát nghèo bền vững giai đoạn 2024-2025 do Thành phố Cần Thơ ban hành
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
9. |
Nghị quyết 48/2023/NQ-HĐND quy định về số lượng và mức chi phụ cấp hàng tháng đối với cộng tác viên công tác xã hội xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đến năm 2030
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
10. |
Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
11. |
Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 53/2019/NQ-HĐND về nâng mức chuẩn trợ giúp xã hội và một số chính sách trợ giúp xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2020-2025
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
12. |
Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ tổ chức đảng, tổ chức chính trị - xã hội trong các đơn vị kinh tế tư nhân và chi bộ thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2024-2030
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
13. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác tín ngưỡng, tôn giáo và lực lượng tham gia giải quyết các vụ việc phức tạp về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
14. |
Nghị quyết 28/2023/NQ-HĐND mức hỗ trợ cho người không thuộc trường hợp hưởng lương từ ngân sách được phân công trực tiếp giúp đỡ người sử dụng trái phép chất ma túy đang trong thời hạn quản lý trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
15. |
Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND quy định về cấp phát báo Đảng miễn phí cho đảng viên từ 40 năm tuổi Đảng trở lên; các đồng chí thuộc Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý từ cấp phó sở, ban, ngành và tương đương trở lên đã nghỉ hưu; chức sắc, chức việc đại diện các tổ chức, cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
16. |
Nghị quyết 117/2023/NQ-HĐND về Quy định chính sách hỗ trợ người cai nghiện ma túy; người được giao nhiệm vụ hỗ trợ cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng và trợ cấp đặc thù đối với viên chức, người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy và cơ sở trợ giúp xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
17. |
Nghị quyết 27/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2024-2026
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
18. |
Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng và chế độ ăn ngày lễ, Tết, khi ốm đau đối với đối tượng bảo trợ xã hội tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
19. |
Nghị quyết 116/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
20. |
Nghị quyết 114/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ thực hiện bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2024-2025
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
21. |
Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức hỗ trợ thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 6 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
22. |
Nghị quyết 29/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ hàng tháng cho Ban Thường trực Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh Đắk Lắk
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
23. |
Nghị quyết 39/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ người sử dụng dịch vụ hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Định
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
24. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
25. |
Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND đặt tên đường, công trình công cộng trên địa bàn thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
26. |
Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên kèm theo Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
27. |
Nghị quyết 20/2023/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng cho đối tượng là con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học; gia đình quân nhân đang công tác tại địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn; đơn vị quân đội và một số đối tượng thuộc lĩnh vực giảm nghèo, bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
28. |
Nghị quyết 32/2023/NQ-HĐND về Quy định hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho hộ thoát nghèo và hộ thoát cận nghèo trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2025
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
29. |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung, định mức hỗ trợ thực hiện các dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2024-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
30. |
Nghị quyết 23/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ đối với người có công với cách mạng, thân nhân của người có công với cách mạng đi điều dưỡng tập trung và mức chi đưa, đón người có công với cách mạng, thân nhân của người có công với cách mạng đi điều dưỡng, tập trung, tham quan, dự hội nghị do tỉnh Đắk Lắk
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
31. |
Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy và người sử dụng trái phép chất ma túy bị tạm giữ theo thủ tục hành chính để xác định tình trạng nghiện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
32. |
Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ cộng tác viên sức khỏe cộng đồng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
33. |
Nghị quyết 58/2023/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ đối với nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể và chế độ đãi ngộ cho vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Quảng Bình
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
34. |
Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND về Quy định chính sách hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội thuộc hộ nghèo, người cao tuổi và các đối tượng khó khăn khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Ngày hiệu lực: 01/01/2024 |
35. |
Nghị quyết 108/2023/QH15 giám sát chuyên đề “Việc thực hiện các nghị quyết của Quốc hội về các Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025, giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030" do Quốc hội ban hành
Ngày hiệu lực: 13/01/2024 |
36. |
Quyết định 4005/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
37. |
Quyết định 2079/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm; lĩnh vực Quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
38. |
Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành phố Cần Thơ
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
39. |
Quyết định 3087/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
40. |
Quyết định 3195/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
41. |
Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Di sản văn hóa, lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
42. |
Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
43. |
Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm; Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
44. |
Quyết định 2458/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
45. |
Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
46. |
Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
47. |
Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
48. |
Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
49. |
Quyết định 3090/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
50. |
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
51. |
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
52. |
Quyết định 3698/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
53. |
Quyết định 2785/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
54. |
Quyết định 3638/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
55. |
Quyết định 28/2023/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
56. |
Quyết định 3605/QĐ-BVHTTDL năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du Lịch
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
57. |
Quyết định 3587/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Ngày hiệu lực: 15/01/2024 |
58. |
Thông tư 15/2023/TT-BVHTTDL quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng lựa chọn dự án sản xuất phim sử dụng ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Ngày hiệu lực: 22/01/2024 |
59. |
Nghị định 86/2023/NĐ-CP quy định về khung tiêu chuẩn và trình tự, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu "Gia đình văn hóa", "Thôn, tổ dân phố văn hóa", "Xã, phường, thị trấn tiêu biểu"
Ngày hiệu lực: 30/01/2024 |
|
Lĩnh vực khác
|
|