Tải về đầy đủ hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp siêu nhỏ (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Hệ thống tài khoản kế toán của doanh nghiệp siêu nhỏ được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 132/2018/TT-BTC.
Tải về đầy đủ hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp siêu nhỏ |
STT |
SỐ HIỆU TK |
TÊN TÀI KHOẢN |
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN |
01 |
111 |
|
Tiền |
|
|
1111 |
Tiền mặt |
|
|
1112 |
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
|
02 |
131 |
|
Các khoản nợ phải thu |
|
|
1311 |
Phải thu của khách hàng |
|
|
1313 |
Thuế GTGT được khấu trừ |
|
|
1318 |
Các khoản nợ phải thu khác |
|
|
|
|
03 |
152 |
|
Hàng tồn kho |
|
|
1521 |
Nguyên vật liệu, dụng cụ |
|
|
1524 |
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang |
|
|
1526 |
Thành phẩm, hàng hóa |
|
|
|
|
04 |
211 |
|
Tài sản cố định |
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ |
05 |
331 |
|
Các khoản nợ phải trả |
|
|
3311 |
Phải trả người lao động |
|
|
3312 3313 33131 33134 33138 |
Các khoản trích theo lương Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Thuế giá trị gia tăng phải nộp Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế khác, phí, lệ phí và các khoản khác phải nộp Nhà nước |
|
|
3318 |
Các khoản nợ phải trả khác |
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU |
06 |
411 |
|
Vốn chủ sở hữu |
|
|
4111 |
Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
4118 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH |
07 |
911
|
9111 |
Xác định kết quả kinh doanh Doanh thu và thu nhập |
|
|
91111 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
|
91118 |
Thu nhập khác |
|
|
9112 91121 |
Các khoản chi phí Giá vốn hàng bán |
|
|
91122 |
Chi phí khác |
Hành vi bị nghiêm cấm trong kế toán được quy định tại Điều 13 Luật Kế toán 2015 bao gồm:
- Giả mạo, khai man hoặc thỏa thuận, ép buộc người khác giả mạo, khai man, tẩy xóa chứng từ kế toán hoặc tài liệu kế toán khác.
- Cố ý, thỏa thuận hoặc ép buộc người khác cung cấp, xác nhận thông tin, số liệu kế toán sai sự thật.
- Để ngoài sổ kế toán tài sản, nợ phải trả của đơn vị kế toán hoặc có liên quan đến đơn vị kế toán.
- Hủy bỏ hoặc cố ý làm hư hỏng tài liệu kế toán trước khi kết thúc thời hạn lưu trữ quy định tại Điều 41 Luật Kế toán 2015.
- Ban hành, công bố chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán không đúng thẩm quyền.
- Mua chuộc, đe dọa, trù dập, ép buộc người làm kế toán thực hiện công việc kế toán không đúng với quy định của Luật Kế toán 2015.
- Người có trách nhiệm quản lý, điều hành đơn vị kế toán kiêm làm kế toán, thủ kho, thủ quỹ, trừ doanh nghiệp tư nhân và công ty trách nhiệm hữu hạn do một cá nhân làm chủ sở hữu.
- Bố trí hoặc thuê người làm kế toán, người làm kế toán trưởng không đủ tiêu chuẩn, điều kiện quy định tại Điều 51 và Điều 54 Luật Kế toán 2015.
- Thuê, mượn, cho thuê, cho mượn chứng chỉ kế toán viên, Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán dưới mọi hình thức.
- Lập hai hệ thống sổ kế toán tài chính trở lên hoặc cung cấp, công bố các báo cáo tài chính có số liệu không đồng nhất trong cùng một kỳ kế toán.
- Kinh doanh dịch vụ kế toán khi chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán hoặc hành nghề dịch vụ kế toán khi không bảo đảm điều kiện quy định của Luật Kế toán 2015..
- Sử dụng cụm từ “dịch vụ kế toán” trong tên gọi của doanh nghiệp nếu đã quá 06 tháng kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà vẫn không được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán hoặc doanh nghiệp đã chấm dứt kinh doanh dịch vụ kế toán.
- Thuê cá nhân, tổ chức không đủ điều kiện hành nghề, điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cung cấp dịch vụ kế toán cho đơn vị mình.
- Kế toán viên hành nghề và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán thông đồng, móc nối với khách hàng để cung cấp, xác nhận thông tin, số liệu kế toán sai sự thật.
- Các hành vi bị nghiêm cấm khác theo quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng trong hoạt động kế toán.