Tải về toàn bộ biểu mẫu Thông tư 80/2021/TT-BTC (Phụ lục I) (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Toàn bộ biểu mẫu Thông tư 80/2021/TT-BTC (Phụ lục I) bao gồm:
Phụ lục I.1 |
Phụ lục I.2 |
Phụ lục I.3 |
Phụ lục I.4 |
Phụ lục I.5 |
Phụ lục I.6 |
Phụ lục I.7 |
Phụ lục I.8 |
Phụ lục I.9 |
Phụ lục I.10 |
Phụ lục I.11 |
Phụ lục I.12 |
Phụ lục I.13 |
Mẫu số |
Tên mẫu biểu |
1. Mẫu biểu hội đồng tư vấn thuế |
|
07-1/HĐTV |
Quyết định về việc thành lập Hội đồng tư vấn thuế |
07-2/HĐTV |
Biên bản họp Hội đồng tư vấn |
07-3/HĐTV |
Danh sách dự kiến về doanh thu, mức thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh |
07-4/HĐTV |
Danh sách hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh điều chỉnh thông tin và tiền thuế |
07-5/HĐTV |
Thông báo kết quả tư vấn về doanh thu, mức thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh |
07-6/HĐTV |
Thông báo kết quả tư vấn về điều chỉnh tiền thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh |
07-7/HĐTV |
Thông báo kết quả lập bộ, tính thuế và giải quyết điều chỉnh thuế |
2. Mẫu biểu tiền chậm nộp, miễn tiền chậm nộp |
|
01/TTN |
Thông báo tiền thuế nợ |
02/TTN |
Thông báo tiền thuế nợ |
03/TTN |
Thông báo số tiền chậm nộp được điều chỉnh giảm |
01/KTCN |
Văn bản đề nghị không tính tiền chậm nộp |
02/KTCN |
Văn bản có xác nhận của đơn vị sử dụng vốn ngân sách nhà nước về việc người nộp thuế chưa được thanh toán |
03/KTCN |
Thông báo về việc nộp tiền thuế nợ vào ngân sách nhà nước |
04/KTCN |
Thông báo về việc không chấp thuận không tính tiền chậm nộp |
05/KTCN |
Thông báo về việc chấp thuận không tính tiền chậm nộp |
01/MTCN |
Văn bản đề nghị miễn tiền chậm nộp |
02/MTCN |
Quyết định về việc miễn tiền chậm nộp |
03/MTCN |
Thông báo về việc không chấp thuận miễn tiền chậm nộp |
3. Mẫu biểu gia hạn nộp thuế |
|
01/GHAN |
Văn bản đề nghị gia hạn nộp thuế |
02/GHAN |
Quyết định về việc gia hạn nộp thuế |
03/GHAN |
Thông báo về việc không chấp thuận gia hạn nộp thuế |
4. Mẫu biểu xử lý số tiền thuế, tiền nộp thừa, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa |
|
01/DNXLNT |
Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa |
01/ĐNKHT |
Văn bản từ chối nhận lại số tiền nộp thừa |
01/TB-XLBT |
Thông báo về việc xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa theo đề nghị của người nộp thuế |
02/TB-KHTNT |
Thông báo về việc <khoản nộp thừa không đủ điều kiện thực hiện tất toán/khoản nộp thừa quá thời hạn 10 năm> |
01/QĐ-KHTNT |
Quyết định về việc không hoàn trả khoản nộp thừa |
01/DSKNT |
Danh sách khoản nộp thừa |
5. Mẫu biểu hoàn thuế |
|
01/HT |
Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước |
02/HT |
Giấy đề nghị hoàn thuế theo hiệp định tránh đánh thuế hai lần hoặc điều ước quốc tế khác |
01-1/HT |
Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ mua vào |
01-2/HT |
Danh sách tờ khai hải quan đã thông quan |
01-3a/HT |
Bảng kê thuế giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ mua vào dùng cho cơ quan đại diện ngoại giao |
01-3b/HT |
Bảng kê viên chức ngoại giao thuộc đối tượng được hoàn thuế giá trị gia tăng |
01-4/HT |
Bảng kê chứng từ hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh |
01/TB-HT |
Thông báo về việc tiếp nhận <hồ sơ đề nghị hoàn thuế/hồ sơ đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế> |
02/TB-HT |
Thông báo về việc <chấp nhận/không chấp nhận> <Hồ sơ đề nghị hoàn thuế/Hồ sơ đề nghị huỷ hồ sơ đề nghị hoàn thuế> |
02-1/HT |
Bảng kê chứng từ nộp thuế |
03/TB-HT |
Thông báo về việc hồ sơ không đúng thủ tục |
04/TB-HT |
Thông báo về việc <hồ sơ chưa đủ điều kiện hoàn thuế/không được hoàn thuế> |
05/TB-HT |
Thông báo về việc chuyển hồ sơ sang diện kiểm tra trước hoàn thuế |
01/QĐHT |
Quyết định về việc hoàn thuế |
01/PL-HTNT |
Phụ lục số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa được hoàn trả |
02/QĐHT |
Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước |
01/PL-BT |
Phụ lục số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phải nộp được bù trừ |
03/QĐ-THH |
Quyết định về việc thu hồi hoàn thuế |
01/ĐNHUY |
Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế |
6. Mẫu cung cấp, xử lý sai, sót, tra soát, điều chỉnh thông tin |
|
01/TS |
Văn bản đề nghị tra soát |
01/TB-TS |
Thông báo về việc <điều chỉnh/không điều chỉnh> thông tin đề nghị tra soát |
7. Mẫu biểu hồ sơ miễn, giảm thuế |
|
01/MGTH |
Văn bản đề nghị miễn (giảm thuế) |
02/MGTH |
Biên bản xác định mức độ, giá trị thiệt hại về tài sản |
03/MGTH |
Quyết định về việc miễn giảm thuế |
03-1/MGTH |
Thông báo về việc <người nộp thuế thuộc diện/không thuộc diện được miễn (giảm) thuế theo hiệp định tránh đánh thuế hai lần và điều ước quốc tế khác> |
04/MGTH |
Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế) |
05/MGTH |
Thông báo về việc miễn thuế cho người nộp thuế theo danh sách |
06/MGTH |
Văn bản đề nghị miễn thuế tài nguyên |
01/HTQT |
Văn bản đề nghị miễn, giảm thuế theo Hiệp định thuế giữa Việt Nam và....(tên nước, vùng, lãnh thổ ký kết) |
02/HTQT |
Giấy đề nghị khấu trừ thuế đã nộp ở nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam |
01/TNKDCK |
Giấy xác nhận hoạt động mua bán chứng khoán (thu nhập kinh doanh chứng khoán) |
01-1/HKNN |
Bảng kê thu nhập Vận tải quốc tế trường hợp bán vé tại Việt Nam |
01-2/HKNN |
Bảng kê thu nhập Vận tải quốc tế trường hợp hoán đổi, chia chỗ. |
01/TBH-TB |
Hồ sơ dự kiến: Văn bản đề nghị miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và ...(tên vùng, lãnh thổ ký kết) đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam |
01-1/TBH-TB |
Phụ lục bảng kê các hợp đồng tái bảo hiểm đã hoặc dự kiến ký kết |
02/TBH-TB |
Hồ sơ chính thức: Văn bản đề nghị miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và...(tên vùng, lãnh thổ ký kết) đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam |
02-1/TBH-TB |
Phụ lục bảng kê các hợp đồng tái bảo hiểm đã thực hiện |
01/DTA-MAP |
Đề nghị thủ tục thỏa thuận song phương (MAP) |
01/DUQT |
Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế theo Điều ước quốc tế |
8. Mẫu biểu xóa nợ tiền thuế |
|
01/XOANO |
Văn bản đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt |
02/XOANO |
Thông báo không thuộc trường hợp được xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt |
03/XOANO |
Thông báo bổ sung hồ sơ xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt |
04/XOANO |
Quyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của UBND |
05/XOANO |
Quyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của TCT |
06/XOANO |
Quyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của BTC |
07/XOANO |
Quyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của Thủ tướng Chính phủ |
9. Mẫu biểu nộp dần tiền thuế nợ |
|
01/NDAN |
Văn bản đề nghị nộp dần tiền thuế nợ |
02/NDAN |
Yêu cầu thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh |
03/NDAN |
Thông báo về việc không chấp thuận nộp dần tiền thuế nợ |
04/NDAN |
Quyết định về việc nộp dần tiền thuế nợ |
05/NDAN |
Xác minh thư bảo lãnh |
10. Mẫu biểu xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế |
|
01/ĐNXN |
Văn bản đề nghị xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước |
01/TB-XNNV |
Thông báo về việc <xác nhận/không xác nhận> việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước |
03/HTQT |
Giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài |
04/HTQT |
Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam |
05/HTQT |
Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam đối với thu nhập từ tiền lãi cổ phần, lãi tiền cho vay, tiền bản quyền, phí dịch vụ kỹ thuật |
06/HTQT |
Giấy đề nghị xác nhận cư trú của Việt Nam |
07/HTQT |
Giấy chứng nhận cư trú |
11. Kiểm tra thuế |
|
01/KTT |
Thông báo về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu lần 1 |
02/KTT |
Biên bản làm việc về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu |
03/KTT |
Thông báo về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu lần 2 |
04/KTT |
Quyết định về việc kiểm tra thuế |
05/KTT |
Quyết định gia hạn |
06/KTT |
Quyết định bãi bỏ Quyết định kiểm tra |
07/KTT |
Biên bản công bố Quyết định kiểm tra |
08/KTT |
Thông báo về việc hoãn thời gian kiểm tra |
09/KTT |
Quyết định về việc thay đổi Trưởng đoàn kiểm tra |
10/KTT |
Quyết định điều chỉnh thành viên đoàn kiểm tra |
11/KTT |
Quyết định về việc điều chỉnh nội dung, thời kỳ kiểm tra |
12/KTT |
Biên bản kiểm tra thuế |
13/KTT |
Biên bản công khai và bàn giao dự thảo biên bản kiểm tra |
14/KTT |
Phụ lục biên bản kiểm tra |
15/KTT |
Kết luận Kiểm tra |
12. Thanh tra thuế |
|
01/TTrT |
Quyết định về việc thanh tra thuế |
02/TTrT |
Quyết định về việc giám sát hoạt động của Đoàn thanh tra |
03/TTrT |
Biên bản về việc công bố quyết định Thanh tra |
04/TTrT |
Thông báo về việc cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ công tác thanh tra thuế |
05/TTrT |
Biên bản đối thoại, chất vấn |
06/TTrT |
Quyết định về việc tạm giữ tiền, đồ vật, giấy phép liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế |
07/TTrT |
Biên bản về việc tạm giữ tiền, đồ vật, giấy phép liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế |
08/TTrT |
Quyết định về việc xử lý tiền, đồ vật, giấy phép bị tạm giữ |
09/TTrT |
Biên bản về việc trả lại tiền, đồ vật, giấy phép bị tạm giữ |
10/TTrT |
Quyết định về việc niêm phong tài liệu liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế |
11/TTrT |
Biên bản Về việc niêm phong tài liệu liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế |
12/TTrT |
Quyết định về việc mở (hoặc hủy) niêm phong tài liệu |
13/TTrT |
Quyết định về việc kiểm kê tài sản liên quan đến hoạt động thanh tra |
14/TTrT |
Biên bản về việc kiểm kê tài sản liên quan đến hoạt động Thanh tra |
15/TTrT |
Quyết định về việc hủy bỏ kiểm kê tài sản |
16/TTrT |
Biên bản xác nhận số liệu thanh tra |
17/TTrT |
Biên bản thanh tra |
18/TTrT |
Phụ lục biên bản thanh tra |
19/TTrT |
Báo cáo kết quả thanh tra |
20/TTrT |
Kết luận về việc thanh tra thuế |
21/TTrT |
Quyết định về việc ủy quyền công bố công khai kết luận thanh tra thuế |
22/TTrT |
Biên bản công bố kết luận thanh tra |
23/TTrT |
Quyết định về việc gia hạn thanh tra thuế |
24/TTrT |
Quyết định về việc bãi bỏ quyết định thanh tra |
25/TTrT |
Quyết định về việc bổ sung nội dung thanh tra |
26/TTrT |
Quyết định về việc thay đổi Trưởng đoàn thanh tra |
27/TTrT |
Quyết định về việc điều chỉnh thành viên Đoàn thanh tra |
28/TTrT |
Văn bản chuyển hồ sơ, vụ việc có dấu hiệu tội phạm sang cơ quan Điều tra |
29/TTrT |
Biên bản giao, nhận hồ sơ, vụ việc có dấu hiệu tội phạm sang cơ quan điều tra |
13. Mẫu biểu dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài |
|
01/NCCNN |
Tờ khai đăng ký thuế dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài |
01-1/NCCNN |
Tờ khai điều chỉnh thông tin đăng ký thuế dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài |
02/NCCNN |
Tờ khai (điều chinh) số thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo quý dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài tự khai |
03/NCCNN |
Tờ khai số thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo tháng dành cho ngân hàng khấu trừ thay nhà cung cấp ở nước ngoài |
04/NCCNN |
Danh sách theo dõi số tiền chuyển cho các nhà cung cấp ở nước ngoài |
Xem chi tiết TẠI ĐÂY