Theo đó, biểu phí thử nghiệm khí thải như sau:
TT | Nội dung thu | Mức thu (đồng/phép thử/lần) |
I | Phí thử nghiệm khí thải tiêu chuẩn Euro 2 đối với mô tô, xe máy và các loại xe tương tự: |
|
1 | Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có hai bánh: |
|
| Phép thử loại 1 | 18.500.000 |
| Phép thử loại 2 | 700.000 |
| Phép thử bay hơi | 23.500.000 |
2 | Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có ba bánh |
|
| Phép thử loại 1 | 19.400.000 |
| Phép thử loại 2 | 700.000 |
| Phép thử bay hơi | 24.700.000 |
3 | Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có bốn bánh |
|
| Phép thử loại 1 | 20.400.000 |
| Phép thử loại 2 | 700.000 |
| Phép thử bay hơi | 25.900.000 |
II | Phí thử nghiệm khí thải tiêu chuẩn Euro 2 đối với ô tô |
|
1 | Xe ô tô hạng nhẹ sử dụng nhiên liệu xăng |
|
| Phép thử loại 1 | 24.000.000 |
| Phép thử loại 2 | 700.000 |
| Phép thử loại 3 | 3.300.000 |
| Phép thử loại 4 | 44.700.000 |
2 | Xe ô tô hạng nhẹ sử dụng nhiên liệu điêzen |
|
| Phép thử loại 1 | 26.400.000 |
| Phép thử độ khói trên ô tô ở chế độ toàn tải | 13.200.000 |
| Phép thử độ khói ở chế độ gia tốc tự do | 2.600.000 |
3 | Động cơ hạng nặng |
|
| Phép thử khí thải động cơ (chu trình 13 chế độ) | 89.600.000 |
| Phép thử độ khói động cơ ở chế độ toàn tải | 19.100.000 |
| Phép thử độ khói ở chế độ gia tốc tự do | 3.300.000 |
III | Phí thử nghiệm khí thải tiêu chuẩn Euro 3,4,5 đối với mô tô, xe máy và các loại xe tương tự: |
|
1 | Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có hai bánh |
|
| Phép thử loại 1 | 19.700.000 |
| Phép thử loại 2 | 1.400.000 |
| Phép thử bay hơi | 23.500.000 |
2 | Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có ba bánh |
|
| Phép thử loại 1 | 20.700.000 |
| Phép thử loại 2 | 1.400.000 |
| Phép thử bay hơi | 24.700.000 |
3 | Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có bốn bánh |
|
| Phép thử loại 1 | 21.700.000 |
| Phép thử loại 2 | 1.400.000 |
| Phép thử bay hơi | 25.900.000 |
IV | Phí thử nghiệm khí thải tiêu chuẩn Euro 3, 4, 5 đối với ô tô |
|
1 | Xe ô tô hạng nhẹ sử dụng nhiên liệu xăng |
|
| Phép thử loại 1 | 24.000.000 |
| Phép thử loại 2 | 700.000 |
| Phép thử loại 3 | 3.300.000 |
| Phép thử loại 4 | 68.000.000 |
2 | Xe ô tô hạng nhẹ sử dụng nhiên liệu diesel |
|
| Phép thử loại 1 | 26.400.000 |
| Phép thử độ khói trên ô tô ở chế độ toàn tải | 13.200.000 |
| Phép thử độ khói ở chế độ gia tốc tự do | 2.600.000 |
3 | Động cơ hạng nặng |
|
| Phép thử khí thải động cơ (chu trình 16 chế độ) | 110.200.000 |
| Phép thử đáp ứng tải | 43.000.000 |
| Phép thử theo chu trình chuyển tiếp | 68.100.000 |
| Phép thử độ khói động cơ ở chế độ toàn tải | 19.100.000 |
| Phép thử độ khói ở chế độ gia tốc tự do | 3.300.000 |
Thông tư 199/2015/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/01/2016 và bãi bỏ Thông tư 195/2011/TT-BTC.
Thanh Hữu