STT |
Tên thủ tục chứng thực |
Mức thu phí |
I |
Thủ tục hành chính áp dụng chung |
|
01 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Không mất phí |
02 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
+ Tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. + Tại cơ quan đại diện: 10 USD/bản; + Tại Tổ chức hành nghề công chứng: 02 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 01 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản. |
03 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
+ Tại Phòng Tư pháp: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính; + Tại cơ quan đại diện: 10 USD/bản; + Tại Tổ chức hành nghề công chứng: 02 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 01 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản |
04 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
+ Tại Phòng Tư pháp và UBND cấp xã: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản). + Tại cơ quan đại diện: 10 USD/bản + Tại Tổ chức hành nghề công chứng: Phí chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản: 10 nghìn đồng/trường hợp (trường hợp hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản). |
05 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. |
06 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch. |
07 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính. |
II |
Thủ tục hành chính thực hiện tại Cơ quan đại diện |
|
08 |
Chứng thực chữ ký người dịch không phải viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự |
10 USD/bản |
09 |
Chứng thực chữ ký người dịch là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự |
10 USD/bản |
III |
Thủ tục hành chính của công chứng viên thực hiện chứng thực |
|
10 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. |
11 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản). |
IV |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
12 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
10.000 đồng/trường hợp |
13 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
10.000 đồng/trường hợp |
14 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
15 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
50.000 đồng/văn bản |
16 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
50.000 đồng/văn bản |
V |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|
17 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
18 |
Chứng thực di chúc |
50.000 đồng/di chúc |
19 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
50.000 đồng/văn bản. |
20 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
50.000 đồng/văn bản |
21 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
50.000 đồng/văn bản |
Quyết định 1024/QĐ-BTP có hiệu lực kể từ ngày 09/5/2018.
Quý Nguyễn