Danh mục các chất ma túy và tiền chất |
Theo đó, bổ sung các chất vào Danh mục IV "Các tiền chất" như sau:
IV A: Các tiền chất thiết yếu, tham gia vào cấu trúc chất ma túy
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
Mã hàng hóa HS |
Cơ quan quản lý |
Ghi chú |
27 |
3,4-MDP-2P-methyl glycidate (PMK glycidate) |
2-oxiranecarboxylic acid, 3-(1,3-benzodioxol-5-yl)-2-methyl-, methyl ester |
13605-48-6 |
|
Bộ Công an |
|
28 |
3,4-MDP-2P-methyl glycidic acid (PMK glycidic acid) |
2-oxiranecarboxylic acid, 3-(1,3-benzo dioxol-5-yl)-2-methyl- |
2167189-50-4 |
|
Bộ Công an |
|
29 |
Alpha-phenylaceto acetamide (APAA) |
3-oxo-2-phenylbutanamide |
4433-77-6 |
|
Bộ Công an |
|
30 |
Alpha- bromo-(o-chlorophenyl)-cyclopentyl ketone |
Alpha- bromo-(o-chlorophenyl)-cyclopentyl ketone |
|
|
Bộ Công an |
|
31 |
Cyclopentyl bromide |
Bromocyclopentane |
137-43-9 |
|
Bộ Công Thương |
|
32 |
Cyclopentyl chloride |
Chlorocyclopentane |
930-28-9 |
|
Bộ Công Thương |
|
33 |
Cyclopentyl magnesium bromide |
Cyclopentyl magnesium bromide |
33240-34-5 |
|
Bộ Công Thương |
|
34 |
Hydroxylimine |
1-hydroxycyclopentyl-(o-chlorophenyl)-ketone-N-methylimine |
90717-16-1 |
|
Bộ Công an |
|
35 |
Methyl alpha-phenylacetoacetate (MAPA) |
Methyl 3-oxo-2-phenylbutanoate |
16648-44-5 |
|
Bộ Công an |
|
36 |
o-Chlorobenzonitrile |
2-Chlorobenzonitrile |
873-32-5 |
|
Bộ Công Thương |
|
37 |
o-Bromobenzonitrile |
2-Bromobenzonitrile |
2042-37-7 |
|
Bộ Công Thương |
|
38 |
o-Chlorophenyl cyclopentyl ketone |
2-Chlorophenyl cyclopentyl ketone |
6740-85-8 |
|
Bộ Công an |
|
39 |
Propiophenone |
1-phenyl-1-propanone |
93-55-0 |
|
Bộ Công Thương |
Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh các tiền chất quy định tại khoản 7 Điều 1 thực hiện các quy định về quản lý tiền chất theo Nghị định 60/2020/NĐ-CP và các văn bản có liên quan kể từ ngày 01/8/2020.
Nghị định 60/2020/NĐ-CP chính thức có hiệu lực thi hành từ ngày 29/5/2020.
Châu Thanh