Định mức sử dụng ô tô của hệ thống tòa án nhân dân là 1.043 xe

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
28/01/2021 10:53 AM

Theo Quyết định 06/QĐ-TANDTC ngày 06/01/2021, định mức sử dụng xe ô tô của hệ thống tòa án nhân dân là 1.043 xe, cụ thể như sau:

Định mức sử dụng xe ô tô của hệ thống tòa án là 1.043 xe

Đnh mc s dng xe ô tô ca h thng tòa án là 1.043 xe (Ảnh minh họa)

Đơn vị tính : Chiếc

Số TT

Tên đơn vị

Tổng cộng

Trong đó

Ghi chú

Xe phục vụ chức danh

Xe phục vụ công tác chung (Văn phòng TAND cấp tỉnh, tối cao)

Xe chuyên dùng

Tổng số

Trong đó

Văn phòng TAND tỉnh, tối cao

TAND cấp huyện

1

2

3 = 4+5+6

4

5

6 = 7+8

7

8

9

 

Tổng cộng

1.043

18

82

943

233

710

 

I

Trung ương

94

18

17

59

51

8

 

1

Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao

52

18

6

28

20

8

 

2

TAND cấp cao tại TP Hà Nội

8

 

2

6

6

 

 

3

TAND cấp cao tại TP Đà nẵng

8

 

2

6

6

 

 

4

TAND cấp cao tại TP Hồ Chí Minh

8

 

2

6

6

 

 

5

Vụ công tác phía Nam

8

 

2

6

6

 

 

6

Học Viện Tòa án

3

 

1

2

2

 

 

7

Báo Công lý

2

 

1

1

1

 

 

8

Tạp chí Tòa án nhân dân

2

 

1

1

1

 

 

9

Truyền hình Tòa án nhân dân

3

 

 

3

3

 

 

II

Địa phương

949

0

65

884

182

702

 

10

TAND tỉnh Sơn La

16

0

1

15

3

12

 

11

TAND tỉnh Điện Biên

14

0

1

13

3

10

 

13

TAND tỉnh Lai Châu

12

0

1

11

3

8

 

14

TAND tỉnh Lào Cai

13

0

1

12

3

9

 

15

TAND tỉnh Bắc Kạn

12

0

1

11

3

8

 

16

TAND tỉnh Cao Bằng

14

0

1

13

3

10

 

17

TAND tỉnh Hà Giang

15

0

1

14

3

11

 

18

TAND tỉnh Vĩnh Phúc

12

0

1

11

2

9

 

19

TAND tỉnh Phú Thọ

17

0

1

16

3

13

 

20

TAND tỉnh Yên Bái

12

0

1

11

2

9

 

21

TAND tỉnh Quảng Ninh

17

0

1

16

3

13

 

22

TAND TP Hải Phòng

20

0

1

19

4

15

 

23

TAND tỉnh Hải Dương

16

0

1

15

3

12

 

24

TAND tỉnh Hưng Yên

13

0

1

12

2

10

 

25

TAND tỉnh Thái Bình

11

0

1

10

2

8

 

26

TAND tỉnh Hà Nam

9

0

1

8

2

6

 

27

TAND tỉnh Hòa Bình

14

0

1

13

3

10

 

28

TAND tỉnh Bắc Ninh

11

0

1

10

2

8

 

29

TAND tỉnh Bắc Giang

14

0

1

13

3

10

 

30

TAND tỉnh Lạng Sơn

15

0

1

14

3

11

 

31

TAND tỉnh Tuyên Quang

10

0

1

9

2

7

 

32

TAND tỉnh Thái Nguyên

12

0

1

11

2

9

 

33

TAND tỉnh Nam Định

14

0

1

13

3

10

 

34

TAND tỉnh Ninh Bình

11

0

1

10

2

8

 

35

TAND tỉnh Thanh Hoá

32

0

1

31

4

27

 

36

TAND TP Hà Nội

38

0

2

36

6

30

 

37

TAND tỉnh Nghệ An

26

0

1

25

4

21

 

38

TAND tỉnh Hà Tĩnh

17

0

1

16

3

13

 

39

TAND tỉnh Quảng Bình

12

0

1

11

3

8

 

40

TAND tỉnh Quảng Trị

12

0

1

11

2

9

 

41

TAND tỉnh Lâm Đồng

16

0

1

15

3

12

 

42

TAND tỉnh Đắk Lắk

20

0

1

19

4

15

 

43

TAND tỉnh Gia Lai

22

0

1

21

4

17

 

44

TAND tỉnh Kon Tum

14

0

1

13

3

10

 

45

TAND tỉnh Đắc Nông

12

0

1

11

3

8

 

46

TAND tỉnh Thừa Thiên Huế

13

0

1

12

3

9

 

47

TAND TP Đà Nẵng

11

0

1

10

3

7

 

48

TAND tỉnh Quảng Nam

23

0

1

22

4

18

 

49

TAND tỉnh Quảng Ngãi

17

0

1

16

3

13

 

50

TAND tỉnh Phú Yên

12

0

1

11

2

9

 

51

TAND tỉnh Bình Định

15

0

1

14

3

11

 

52

TAND tỉnh Khánh Hòa

11

0

1

10

2

8

 

53

TAND TP Hồ Chí Minh

30

0

2

28

6

22

 

54

TAND tỉnh Đồng Nai

15

0

1

14

3

11

 

55

TAND tỉnh Tây Ninh

13

0

1

12

3

9

 

56

TAND tỉnh Bình Phước

15

0

1

14

3

11

 

57

TAND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

11

0

1

10

2

8

 

58

TAND tỉnh Bình Dương

13

0

1

12

3

9

 

59

TAND tỉnh Ninh Thuận

10

0

1

9

2

7

 

60

TAND tỉnh Bình Thuận

14

0

1

13

3

10

 

61

TAND tỉnh Long An

20

0

1

19

4

15

 

62

TAND tỉnh Tiền Giang

15

0

1

14

3

11

 

63

TAND tỉnh Bến Tre

12

0

1

11

2

9

 

64

TAND TP Cần Thơ

12

0

1

11

2

9

 

65

TAND Tỉnh Vĩnh Long

11

0

1

10

2

8

 

66

TAND tỉnh Trà Vinh

12

0

1

11

2

9

 

67

TAND tỉnh Đồng Tháp

16

0

1

15

3

12

 

68

TAND tỉnh An Giang

15

0

1

14

3

11

 

69

TAND tỉnh Kiên Giang

20

0

1

19

4

15

 

70

TAND tỉnh Hậu Giang

11

0

1

10

2

8

 

71

TAND tỉnh Bạc Liêu

10

0

1

9

2

7

 

72

TAND tỉnh Sóc Trăng

15

0

1

14

3

11

 

73

TAND tỉnh Cà Mau

12

0

1

11

2

9

 

Quyết định 06/QĐ-TANDTC có hiệu lực từ ngày ký ban hành.

Châu Thanh

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 3,009

Bài viết về

lĩnh vực Bộ máy hành chính

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]