Tỷ lệ hao mòn các loại tài sản hạ tầng giao thông đường bộ
Thời gian sử dụng để tính hao mòn, tỷ lệ hao mòn tài sản hạ tầng giao thông đường bộ quy định tại bảng dưới đây được áp dụng để tính hao mòn tài sản từ năm 2022.
STT |
Danh mục các loại tài sản hạ tầng giao thông đường bộ |
Thời gian sử dụng để tính hao mòn (năm) |
Tỷ lệ hao mòn (% năm) |
1 |
Đường và các công trình phụ trợ gắn liền với đường |
40 |
2,5 |
2 |
Cầu đường bộ và các công trình phụ trợ gắn liền với cầu đường bộ |
40 |
2,5 |
3 |
Hầm đường bộ và các công trình phụ trợ gắn liền với hầm đường bộ |
40 |
2,5 |
4 |
Bến phà đường bộ và các công trình phụ trợ gắn liền với bến phà đường bộ; cầu phao và công trình phụ trợ. |
20 |
5 |
5 |
Trạm kiểm tra tải trọng xe |
20 |
5 |
6 |
Trạm thu phí đường bộ |
20 |
5 |
7 |
Bến xe |
25 |
4 |
8 |
Bãi đỗ xe |
25 |
4 |
9 |
Nhà hạt quản lý đường bộ |
25 |
4 |
10 |
Trạm dừng nghỉ |
25 |
4 |
11 |
Kho bảo quản vật tư dự phòng |
20 |
5 |
12 |
Trung tâm quản lý và giám sát giao thông (Trung tâm ITS) |
|
|
12.1 |
Công trình nhà quản lý hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin |
|
|
|
Nhà cấp I |
80 |
1,25 |
|
Nhà cấp II |
50 |
2 |
|
Nhà cấp III |
25 |
4 |
|
Nhà cấp IV |
15 |
6,67 |
12.2 |
Vật kiến trúc, máy móc thiết bị phụ trợ phục vụ hoạt động của Trung tâm ITS |
Thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn xác định theo Thông tư 45/2018/TT-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có). |
|
13 |
Trung tâm cứu hộ, cứu nạn giao thông đường bộ |
|
|
13.1 |
Đối với các công trình phục vụ cứu hộ, cứu nạn giao thông đường bộ |
|
|
|
Nhà cấp I |
80 |
1,25 |
|
Nhà cấp II |
50 |
2 |
|
Nhà cấp III |
25 |
4 |
|
Nhà cấp IV |
15 |
6,67 |
13.2 |
Đối với các phương tiện, thiết bị, vật kiến trúc, tài sản khác phục vụ hoạt động cứu hộ, cứu nạn giao thông đường bộ |
Thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn xác định theo Thông tư 45/2018/TT-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có). |
|
14 |
Các công trình giao thông đường bộ khác theo quy định của pháp luật về giao thông đường bộ |
10 |
10 |
Thông tư 35/2022/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 30/7/2022.