Thông báo về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12/2022

Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
Chuyên viên pháp lý Võ Ngọc Nhi
05/12/2022 15:15 PM

Kho bạc nhà nước ban hành Thông báo 6209/TB-KBNN ngày 30/11/2022 về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12/2022.

Thông báo về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12/2022

Thông báo về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12/2022

Kho bạc nhà nước ban hành Thông báo 6209/TB-KBNN ngày 30/11/2022 về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12/2022.

Theo đó, tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12/2022 được quy định như sau:

1. Trường hợp áp dụng tỷ giá hạch toán

Căn cứ Mục 3 Thông báo 6209/TB-KBNN quy định về tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.

2. Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12/2022

Tại Mục 1, Mục 2, Phụ lục Thông báo 6209/TB-KBNN quy định như sau:

- Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 12 năm 2022 là 1 USD = 23.681 đồng.

- Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 12/2022 được thực hiện theo phụ lục như sau:

STT

Tên ngoại tệ

Ngoại tệ

Tỷ giá

Ngoại tệ/VNĐ

1

UAE DIRHAM

AED

6.448

2

AFGHAN AFGHANI

AFN

268

3

LEK

ALL

212

4

ARMENIAN DRAM

AMD

60

5

NETH.ANTILLIAN GUILDER

ANG

13.304

6

ANGOLAN KWANZA

AOA

47

7

KWANZA REAJUSTADO

AOR

47

8

ARGENTINE PESO

ARS

142

9

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

15.547

10

ARUBAN GUILDER

AWG

13.304

11

AZERBAIJANIAN MANAT

AZN

13.930

12

CONVERTIBLE MARKS

BAM

12.530

13

BARBADOS DOLLAR

BBD

11.841

14

TAKA

BDT

234

15

LEV

BGN

12.530

16

BAHARAINI DINAR

BHD

62.318

17

BURUNDI FRANC

BIF

12

18

BERMUDIAN DOLLAR

BMD

23.681

19

BRUNEI DOLLAR

BND

17.285

20

BOLIVIANO

BOB

3.457

21

MVDOL

BOV

3.457

22

BRAZILIAN REAL

BRL

4.514

23

BAHAMIAN DOLLAR

BSD

23.681

24

NGULTRUM

BTN

290

25

PULA

BWP

1.840

26

BELARUSIAN RUBLE

BYB

1

27

BELIZE DOLLAR

BZD

11.900

28

CANADIAN DOLLAR

CAD

17.626

29

FRANC CONGOLAIS

CDF

12

30

UNIDADES DE FOMENTO

CLF

26

31

CHILEAN PESO

CLP

26

32

YAN RENMINBI

CNY

3.293

33

COLOMBIAN PESO

COP

5

34

COSTA RICAN COLON

CRC

40

35

CZECH KORUNA

CZK

1.007

36

CUBAN PESO

CUP

987

37

CAPE VERDE ESCUDO

CVE

222

38

CZECH KORUNA

CZK

1.007

39

SWISS FRANC

CHF

24.380

40

EAST GERMAN MARK

DDM

10.667

41

DEUTSCH MARK

DEM

10.667

42

DJIBOUTI FRANC

DJF

133

43

DANISH KRONE

DKK

3.229

44

DOMINICAN PESO

DOP

436

45

ALGERIAN DINAR

DZD

172

46

SUCRE

ECS

1

47

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE (UVC)

ECV

1

48

EGYPTIAN POUND

EGP

967

49

NAKFA

ERN

1.579

50

ETHIOPIAN BIRR

ETB

447

51

EURO

EUR

24.013

52

FIJI DOLLAR

FJD

10.525

53

FALKLAND ISLANDS POUND

FKP

19.734

54

FRENCH FRANC

FRF

3.187

55

POUND STERLING

GBP

27.609

56

LARI

GEL

8.803

57

CEDI

GHC

3

58

DALASI

GMD

383

59

GUINEA FRANC

GNF

3

60

QUETZAL

GTQ

3.028

61

GUINEA BISSAU PESO

GWP

0

62

GUYANA DOLLAR

GYD

114

63

GIBRALTAR POUND

GIP

19.734

64

HONGKONG DOLLAR

HKD

3.022

65

LEMPIRA

HNL

963

66

KUNA

HRK

3.253

67

GOURDE

HTG

170

68

FORINT

HUF

60

69

RUPIAH

IDR

2

70

NEW ISRAELI SHEKEL

ILS

6.884

71

INDIAN RUPEE

INR

289

72

IRAQI DINAR

IQD

16

73

IRANIAN RIAL

IRR

1

74

ICELAND KRONA

ISK

167

75

JAMACAN DOLLAR

JMD

155

76

JORDANIAN DINAR

JOD

33.354

77

YEN

JPY

165

78

KENYAN SHILING

KES

194

79

SOM

KGS

280

80

COMORO FRANC

KMF

50

81

NORTH KOREAN WON

KPW

182

82

WON

KRW

17

83

KUWAITI DINAR

KWD

76.390

84

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

KYD

28.531

85

TENGE

KZT

51

86

RIEL

KHR

6

87

KIP

LAK

1

88

LIBIAN POUND

LBP

16

89

SRILANCA RUPEE

LKR

65

90

LIBERIAN DOLLAR

LRD

155

91

LOTI

LSL

1.399

92

LITHUANIAN LITAS

LTL

8.309

93

LUXEMBOURG FRANC

LUF

518

94

LEBANESE DINAR

LYD

4.853

95

MOROCCAN DIRHAM

MAD

2.211

96

MOLDOVAN LEU

MDL

1.227

97

MALAGASY ARIARY

MGA

5

98

DENAR

MKD

399

99

KYAT

MMK

11

100

TUGRIK

MNT

7

 

 

 

 
Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12/2022 (full)

Xem chi tiết tại Thông báo 6209/TB-KBNN năm 2022.

Ngọc Nhi

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 14,857

Bài viết về

lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]