Trong dự thảo này, các mức phí, lệ phí đều tăng mạnh, trung bình từ 3 đến 5 lần so với mức thu cũ tại Quyết định 80/2005/QĐ-BTC, cá biệt có loại phí tăng đến 8 lần.
Ví dụ, lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATVSTP tăng từ 50.000đ lên 150.000đ, phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 1 - 3 triệu đồng/cơ sở, phí kiểm tra định kỳ: 200.000đ – 1.500.000đ…
Phí kiểm nghiệm các chỉ tiêu về hóa sinh cũng tăng từ 1.5 – 2 lần, cao nhất lên tới gần 9 triệu đồng
Một số mức thu dự kiến như sau:
BIỂU SỐ 1: MỨC THU LỆ PHÍ QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM
TT | NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU | ĐƠN VỊ | MỨC THU (VNĐ) |
1 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | 1 lần cấp
| 150.000 |
2 | Lệ phí cấp giấy Xác nhận công bố phù hợp qui định an toàn thực phẩm - Cấp lần đầu - Cấp lại (gia hạn) | 1 lần cấp/1 sản phẩm |
150.000 150.000 |
3 | Lệ phí cấp Giấy Chứng nhận Lưu hành tự do; Giấy Chứng nhận y tế; Giấy Chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ và các giấy Chứng nhận khác có liên quan theo yêu cầu của Doang nghiệp xuất khẩu (bằng tiếng Anh) | 1 lần cấp/1 sản phẩm | 150.000 |
4 | Lệ phí cấp giấy Xác nhận lô hàng đạt yêu cầu nhập khẩu | 1 lần cấp/1 lô hàng | 150.000 |
5 | Lệ phí cấp Thông báo đủ điều kiện lưu hành đối với sản phẩm nhập khẩu thuộc diện kiểm tra chặt | 1 lần cấp/chuyến hàng | 150.000 |
6 | Lệ phí cấp giấy Xác nhận Bảng kê khai đối với các nguyên liệu, phụ gia thực phẩm nhập khẩu sử dụng trong nội bộ Doanh nghiệp | 1 lần cấp/bảng kê | 150.000 |
7 | Lệ phí cấp phiếu kết quả thử nghiệm an toàn thực phẩm | 1 lần cấp/1 phiếu | 150.000 |
8 | Lệ phí cấp chứng chỉ kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm | 1 lần cấp/1 chứng chỉ | 30.000 |
9 | Lệ phí cấp giấy Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến | 1 lần cấp/1 sản phẩm | 150.000 |
10 | Lệ phí cấp đăng ký lưu hành test nhanh vệ sinh an toàn thực phẩm | 1 lần cấp/1 sản phẩm | 150.000 |
Biểu số 2: MỨC THU PHÍ QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM
TT | NỘI DUNG KHOẢN THU | ĐƠN VỊ | MỨC THU (VNĐ) |
1 | Phí thẩm xét hồ sơ công bố phù hợp qui định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thường, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm là thực phẩm bao gói sẵn nhằm kinh doanh trên thị trường: - Công bố lần đầu - Công bố lại |
1 lần/1 sản phẩm
|
500.000 300.000 |
2 | Phí thẩm xét hồ sơ công bố sản phẩm để sản xuất, kinh doanh trong nội bộ doanh nghiệp đối với nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm nhập khẩu |
1 lần/1 sản phẩm
|
150.000 |
3 | Phí thẩm xét hồ sơ công bố phù hợp qui định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng: - Công bố lần đầu - Công bố lại (gia hạn) |
1 lần /1sản phẩm
|
1.500.000 1.000.000 |
4 | Phí kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu (chưa bao gồm phí kiểm nghiệm) |
1 lần/ lô sản phẩm | Thu bằng 0,1% giá trị lô sản phẩm, nhưng mức thu tối thiểu không dưới 1.000.000 đồng/lô sản phẩm và tối đa không quá 10.000.000 đồng/lô hàng |
5 | Phí kiểm nghiệm theo phương thức kiểm tra chặt (kiểm nghiệm toàn diện) về chất lượng hàng hóa đối với sản phẩm nhập khẩu | Lần/lô sản phẩm hoặc lô hàng đồng nhất một mặt hàng | Theo phí kiểm nghiệm các chỉ tiêu thực tế |
6 | Phí thẩm xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy Chứng nhận lưu hành tự do, Giấy Chứng nhận y tế, chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ và các Giấy chứng nhận khác có liên quan theo yêu cầu của doanh nghiệp xuất khẩu (bằng tiếng Anh) |
1 lần/1 sản phẩm | 1.000.000 |
7 | Phí thẩm xét hồ sơ công bố hợp qui của bên thứ nhất(1) công bố đối với thực phẩm thường (bao gồm cả chất phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, vật liệu bao gói và dụng cụ tiếp xúc trực tiếp thực phẩm. - Công bố lần đầu - Công bố lại |
1 lần/1 sản phẩm |
500.000 300.000 |
8 | Phí thẩm định đủ điều kiện lưu hành cho sản phẩm nhập khẩu thuộc diện kiểm tra chặt | 1 lần/1sản phẩm | 500.000 |
9 | Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo: - Giấy tờ, áp phích - Truyền hình |
Lần/1 sản phẩm |
1.000.000 1.200.000 |
10 | Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đủ điều kiện ATTP | Lần/cơ sở | 500.000 |
11 | Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: - Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng /tháng |
Lần /cơ sở | 1.000.000 2.000.000 3.000.000 |
12 | Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: - Cửa hàng bán lẻ thực phẩm - Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm |
Lần/cơ sở |
500.000 1.000.000 |
13 | Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: - Cơ sở chế biến xuất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn dưới 200 xuất ăn; cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố có vị trí cố định - Cơ sở chế biến xuất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn từ 200 xuất ăn đến 500 xuất ăn - Cơ sở chế biến xuất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn từ 500 xuất ăn trở lên - Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố |
Lần/cơ sở
Lần/cơ sở
Lần/cơ sở
Lần/cơ sở |
500.000
600.000
700.000 500.000 |
14 | Phí kiểm tra định kỳ: - Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng trở lên - Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống - Cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố |
Lần/cơ sở Lần /cơ sở
Lần/cơ sở
Lần/cơ sở Lần/cơ sở |
500.000 1.000.000
1.500.000
500.000 200.000 |
15 | Phí thẩm định xét duyệt hồ sơ đăng ký lưu hành test nhanh | Lần /test | 3.000.000 |