Bảng chỉ tiêu thi tuyển công chức Tổng cục Thuế năm 2024 (Hình từ Internet)
Ngày 07/02/2024, Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành Quyết định 246/QĐ-BTC phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng công chức Tổng cục Thuế năm 2024.
Theo đó, bảng chỉ tiêu thi tuyển dụng công chức vào tổng cục thuế năm 2024 ban hành kèm theo Quyết định 246/QĐ-BTC ngày 07/02/2024 như sau:
TT |
ĐƠN VỊ |
Tổng chỉ tiêu tuyển dụng năm 2024 |
Trong đó |
Ghi chú |
|||||||
Chuyên viên làm chuyên môn nghiệp vụ |
Kiểm tra viên Thuế |
Kiểm tra viên trung cấp Thuế |
Chuyên viên làm CNTT |
Văn thư viên |
Văn thư viên trung cấp |
Chuyên viên làm công tác Đảng |
|||||
Chuyên ngành Luật |
Chuyên ngành kinh tế |
||||||||||
A |
B |
1=2+3+4+5+6 +7+8+9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
An Giang |
11 |
0 |
0 |
10 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
24 |
2 |
0 |
16 |
0 |
4 |
2 |
0 |
0 |
|
3 |
Bắc Kạn |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Bắc Giang |
3 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Bạc Liêu |
12 |
0 |
3 |
7 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Bắc Ninh |
6 |
0 |
1 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
Bến Tre |
5 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
8 |
Bình Định |
11 |
0 |
1 |
9 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
Bình Dương |
13 |
2 |
0 |
10 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
Bình Phước |
7 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
11 |
Bình Thuận |
24 |
0 |
1 |
21 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
12 |
Cà Mau |
11 |
0 |
3 |
5 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
|
13 |
Cần Thơ |
21 |
0 |
2 |
19 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
Cao Bằng |
4 |
0 |
1 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
15 |
Đà Nẵng |
13 |
0 |
1 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
16 |
Đắk Lắk |
13 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
|
17 |
Đắk Nông |
4 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
Điện Biên |
25 |
0 |
1 |
22 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
Đồng Nai |
8 |
2 |
0 |
4 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
Đồng Tháp |
13 |
0 |
0 |
11 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
21 |
Gia Lai |
7 |
0 |
2 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
22 |
Hà Giang |
10 |
0 |
6 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
23 |
Hà Nội |
75 |
2 |
14 |
48 |
2 |
3 |
2 |
1 |
3 |
|
24 |
Hà Nam |
6 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
25 |
Hà Tĩnh |
14 |
0 |
2 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
26 |
Hải Dương |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
27 |
Hải Phòng |
18 |
0 |
2 |
14 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
28 |
Hậu Giang |
25 |
0 |
1 |
19 |
0 |
2 |
1 |
2 |
0 |
|
29 |
Hòa Bình |
8 |
0 |
0 |
5 |
0 |
1 |
0 |
2 |
0 |
|
30 |
Hưng Yên |
8 |
0 |
1 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
31 |
Khánh Hòa |
6 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
32 |
Kiên Giang |
20 |
0 |
4 |
11 |
0 |
3 |
0 |
1 |
1 |
|
33 |
Kon Tum |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
34 |
Lai Châu |
7 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
4 |
0 |
0 |
|
35 |
Lâm Đồng |
14 |
0 |
0 |
13 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
36 |
Lạng Sơn |
8 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
37 |
Lào Cai |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
38 |
Long An |
69 |
0 |
0 |
68 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
39 |
Nam Định |
8 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
40 |
Nghệ An |
6 |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
41 |
Ninh Bình |
4 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
42 |
Ninh Thuận |
4 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
43 |
Phú Thọ |
8 |
0 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
44 |
Phú Yên |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
45 |
Quảng Bình |
5 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
46 |
Quảng Nam |
11 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
47 |
Quảng Ngãi |
15 |
0 |
0 |
12 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
48 |
Quảng Ninh |
4 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
49 |
Quảng Trị |
3 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
50 |
Sóc Trăng |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
51 |
Sơn La |
13 |
0 |
0 |
9 |
0 |
3 |
0 |
1 |
0 |
|
52 |
Tây Ninh |
20 |
0 |
2 |
15 |
0 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
53 |
Thái Bình |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
|
54 |
Thái Nguyên |
14 |
0 |
0 |
14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
55 |
Thanh Hóa |
17 |
0 |
1 |
15 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
56 |
Tiền Giang |
32 |
0 |
5 |
24 |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
|
57 |
TP. Hồ Chí Minh |
130 |
3 |
3 |
88 |
0 |
21 |
15 |
0 |
0 |
|
58 |
Trà Vinh |
16 |
0 |
2 |
14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
59 |
Tuyên Quang |
6 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
60 |
Vĩnh Long |
16 |
0 |
1 |
14 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
61 |
Vĩnh Phúc |
14 |
0 |
1 |
11 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
|
62 |
Yên Bái |
14 |
0 |
4 |
8 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
|
63 |
Cơ quan Tổng cục Thuế |
40 |
3 |
32 |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
Tổng |
961 |
14 |
97 |
718 |
2 |
67 |
31 |
18 |
14 |
|
Theo Quyết định 246/QĐ-BTC ngày 07/02/2024 thì chỉ tuyển dụng công chức Tổng cục Thuế năm 2024 là 961 chỉ tiêu, cụ thể như sau:
- 40 chỉ tiêu đối với cơ quan Tổng cục Thuế.
- 921 chỉ tiêu đối với 62 Cục Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (trừ Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên Huế).
Trong đó, các vị trí việc làm theo ngạch công chức tuyển dụng gồm 07 vị trí việc làm như sau:
- Chuyên viên (làm chuyên môn nghiệp vụ; mã ngạch 01.003): 111 chỉ tiêu.
Trong đó:
+ Ngành/Chuyên ngành Luật: 14 chỉ tiêu.
+ Ngành/Chuyên ngành Kinh tế: 97 chỉ tiêu.
- Chuyên viên (làm công nghệ thông tin; mã ngạch 01.003): 67 chỉ tiêu.
- Chuyên viên (làm công tác Đảng; mã ngạch 01.003): 14 chỉ tiêu.
- Kiểm tra viên thuế (mã ngạch: 06.038): 718 chỉ tiêu.
- Kiểm tra viên Trung cấp thuế (mã ngạch: 06.039): 02 chỉ tiêu.
- Văn thư viên (mã ngạch: 02.007): 31 chỉ tiêu.
- Văn thư viên Trung cấp (mã ngạch: 02.008): 18 chỉ tiêu.
Xem thêm Quyết định 246/QĐ-BTC có hiệu lực từ ngày 07/02/2024.