Đáp án đề thi môn Hóa thi tốt nghiệp THPT năm 2024 full mã đề (Tham khảo) (Hình từ Internet)
Theo Công văn 1277/BGDĐT-QLCL ngày 22/3/2024, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã công bố lịch thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Theo đó, thí sinh dự thi môn Hóa thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024 (một trong những bài thi trong bài thi tổ hợp KHTN) sẽ diễn ra vào sáng ngày 28/6/2024 (Thứ Sáu) với thời gian làm bài là 50 phút.
Các bài thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ có 05 bài thi, gồm: - 03 bài thi độc lập là Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật và Tiếng Hàn); - 01 bài thi tổ hợp Khoa học Tự nhiên (viết tắt là KHTN) gồm các môn thi thành phần Vật lí, Hóa học, Sinh học; - 01 (một) bài thi tổ hợp Khoa học Xã hội (viết tắt là KHXH) gồm các môn thi thành phần Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân đối với thí sinh học chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT hoặc các môn thi thành phần Lịch sử, Địa lí đối với thí sinh học chương trình GDTX cấp THPT. (Điều 3 Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT, được sửa đổi bởi Thông tư 02/2024/TT-BGDĐT) |
Sau đây là toàn bộ đáp án đề thi môn Hóa thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024 của tất cả các mã đề.
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 201:
41.D |
42.B |
43.C |
44.B |
45.C |
46.B |
47.D |
48.C |
49.D |
50.C |
51.B |
52.A |
53.C |
54.A |
55.C |
56.A |
57.D |
58.A |
59.A |
60.A |
61.D |
62.D |
63.B |
64.A |
65.C |
66.A |
67.B |
68.A |
69.A |
70.B |
71.C |
72.D |
73.A |
74.B |
75.D |
76.D |
77.B |
78.D |
79.D |
80.A |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 202:
41.C |
42.D |
43.C |
44.B |
45.C |
46.C |
47.C |
48.D |
49.D |
50.C |
51.A |
52.A |
53.A |
54.B |
55.A |
56.B |
57.D |
58.A |
59.B |
60.C |
61.C |
62.B |
63.A |
64.D |
65.B |
66.B |
67.B |
68.A |
69.C |
70.B |
71.B |
72.B |
73.A |
74.D |
75.D |
76.D |
77.A |
78.B |
79.D |
80.D |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 203:
41.A |
42.C |
43.B |
44.A |
45.D |
46.D |
47.D |
48.C |
49.C |
50.C |
51.D |
52.D |
53.B |
54.B |
55.D |
56.D |
57.D |
58.C |
59.A |
60.A |
61.D |
62.C |
63.A |
64.B |
65.A |
66.D |
67.D |
68.B |
69.C |
70.B |
71.A |
72.B |
73.B |
74.C |
75.A |
76.C |
77.A |
78.B |
79.C |
80.C |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 204:
41.B |
42.D |
43.C |
44.C |
45.B |
46.D |
47.C |
48.D |
49.B |
50.C |
51.A |
52.B |
53.B |
54.A |
55.D |
56.A |
57.A |
58.C |
59.B |
60.D |
61.C |
62.C |
63.C |
64.B |
65.D |
66.C |
67.D |
68.C |
69.B |
70.B |
71.D |
72.D |
73.B |
74.D |
75.C |
76.B |
77.C |
78.D |
79.C |
80.D |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 205:
41.B |
42.D |
43.B |
44.A |
45.C |
46.C |
47.A |
48.D |
49.D |
50.D |
51.C |
52.C |
53.C |
54.A |
55.A |
56.D |
57.A |
58.C |
59.B |
60.B |
61.D |
62.B |
63.D |
64.C |
65.C |
66.A |
67.C |
68.A |
69.C |
70.D |
71.D |
72.B |
73.B |
74.A |
75.A |
76.D |
77.D |
78.B |
79.B |
80.A |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 206:
41.A |
42.D |
43.D |
44.A |
45.A |
46.D |
47.A |
48.C |
49.A |
50.D |
51.A |
52.D |
53.A |
54.B |
55.D |
56.B |
57.C |
58.B |
59.B |
60.A |
61.C |
62.C |
63.C |
64.B |
65.C |
66.D |
67.D |
68.C |
69.B |
70.A |
71.D |
72.C |
73.C |
74.B |
75.C |
76.C |
77.A |
78.C |
79.B |
80.B |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 207:
41.B |
42.B |
43.D |
44.C |
45.C |
46.D |
47.B |
48.C |
49.D |
50.A |
51.A |
52.B |
53.D |
54.D |
55.D |
56.B |
57.A |
58.D |
59.C |
60.A |
61.A |
62.C |
63.C |
64.A |
65.A |
66.D |
67.B |
68.B |
69.C |
70.B |
71.C |
72.C |
73.A |
74.A |
75.B |
76.B |
77.D |
78.A |
79.B |
80.A |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 208:
41.D |
42.A |
43.B |
44.C |
45.D |
46.C |
47.B |
48.A |
49.A |
50.D |
51.A |
52.A |
53.D |
54.A |
55.C |
56.B |
57.A |
58.D |
59.B |
60.C |
61.B |
62.C |
63.A |
64.C |
65.B |
66.C |
67.B |
68.D |
69.B |
70.D |
71.D |
72.A |
73.A |
74.B |
75.A |
76.D |
77.D |
78.B |
79.B |
80.A |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 209:
41.A |
42.B |
43.B |
44.B |
45.A |
46.A |
47.B |
48.A |
49.D |
50.D |
51.D |
52.C |
53.A |
54.C |
55.D |
56.A |
57.A |
58.C |
59.C |
60.C |
61.D |
62.D |
63.A |
64.A |
65.D |
66.C |
67.A |
68.C |
69.C |
70.C |
71.A |
72.A |
73.D |
74.C |
75.D |
76.C |
77.A |
78.A |
79.A |
80.D |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 210:
41.A |
42.D |
43.A |
44.D |
45.D |
46.A |
47.A |
48.C |
49.A |
50.B |
51.B |
52.A |
53.A |
54.C |
55.A |
56.B |
57.A |
58.B |
59.B |
60.C |
61.D |
62.C |
63.B |
64.A |
65.B |
66.A |
67.B |
68.C |
69.B |
70.B |
71.C |
72.C |
73.B |
74.C |
75.B |
76.C |
77.B |
78.C |
79.A |
80.B |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 211:
41.D |
42.D |
43.C |
44.D |
45.A |
46.A |
47.B |
48.D |
49.A |
50.A |
51.D |
52.C |
53.D |
54.D |
55.D |
56.A |
57.D |
58.D |
59.B |
60.D |
61.B |
62.A |
63.A |
64.B |
65.B |
66.A |
67.C |
68.B |
69.C |
70.B |
71. |
72. |
73.C |
74. |
75. |
76. |
77. |
78. |
79. |
80.C |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 212:
41.C |
42.B |
43.A |
44.C |
45.D |
46.B |
47.C |
48.D |
49.A |
50.C |
51.C |
52.C |
53.A |
54.B |
55.D |
56.C |
57.D |
58.D |
59.A |
60.A |
61.D |
62.C |
63.C |
64.D |
65.A |
66.A |
67.D |
68.D |
69.B |
70.D |
71.A |
72.A |
73.D |
74.A |
75.C |
76.D |
77.A |
78.C |
79.C |
80.A |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 213:
41.C |
42.D |
43.A |
44.A |
45.A |
46.B |
47.B |
48.C |
49.C |
50.C |
51.D |
52.B |
53.B |
54.A |
55.D |
56.D |
57.B |
58.B |
59.A |
60.A |
61.D |
62.D |
63.A |
64.A |
65.D |
66.D |
67.B |
68.D |
69.B |
70.A |
71.D |
72.D |
73.B |
74.A |
75.D |
76.D |
77.A |
78.B |
79.A |
80.B |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 214:
41.C |
42.C |
43.A |
44.B |
45.D |
46.D |
47.B |
48.D |
49.D |
50.A |
51.D |
52.C |
53.D |
54.C |
55.B |
56.A |
57.C |
58.C |
59.A |
60.C |
61.D |
62.B |
63.B |
64.D |
65.C |
66.B |
67.C |
68.D |
69.D |
70.A |
71.B |
72.B |
73.C |
74.B |
75.B |
76.A |
77.A |
78.B |
79.D |
80.A |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 215:
41.D |
42.C |
43.C |
44.B |
45.A |
46.C |
47.A |
48.B |
49.D |
50.A |
51.C |
52.C |
53.C |
54.C |
55.C |
56.D |
57.C |
58.D |
59.D |
60.A |
61.B |
62.D |
63.A |
64.C |
65.C |
66.B |
67.C |
68.C |
69.B |
70.B |
71.A |
72.B |
73.B |
74.B |
75.D |
76.D |
77.A |
78.B |
79.D |
80.D |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 216:
41.C |
42.B |
43.B |
44.B |
45.A |
46.D |
47.B |
48.B |
49.A |
50.A |
51.A |
52.D |
53.A |
54.A |
55.B |
56.B |
57.A |
58.C |
59.B |
60.A |
61.D |
62.D |
63.C |
64.B |
65.D |
66.D |
67.D |
68.C |
69.B |
70.C |
71.D |
72.D |
73.B |
74.A |
75.A |
76.C |
77.C |
78.D |
79.D |
80.C |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 217:
41.A |
42.A |
43.D |
44.D |
45.A |
46.A |
47.B |
48.D |
49.B |
50.D |
51.D |
52.B |
53.B |
54.B |
55.D |
56.C |
57.C |
58.B |
59.C |
60.B |
61.D |
62.C |
63.A |
64.B |
65.A |
66.A |
67.A |
68.D |
69.A |
70.D |
71.A |
72.D |
73.B |
74.B |
75.A |
76.D |
77.B |
78.D |
79.A |
80.B |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 218:
41.B |
42.D |
43.A |
44.A |
45.A |
46.C |
47.C |
48.C |
49.A |
50.B |
51.B |
52.B |
53.D |
54.B |
55.B |
56.D |
57.D |
58.B |
59.D |
60.D |
61.C |
62.D |
63.C |
64.B |
65.C |
66.C |
67.B |
68.D |
69.B |
70.D |
71.B |
72.C |
73.D |
74.D |
75.D |
76.C |
77.D |
78.B |
79.C |
80.C |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 219:
41.D |
42.D |
43.B |
44.D |
45.C |
46.C |
47.C |
48.D |
49.B |
50.C |
51.D |
52.C |
53.C |
54.D |
55.C |
56.D |
57.B |
58.C |
59.C |
60.A |
61.D |
62.A |
63.A |
64.A |
65.D |
66.A |
67.C |
68.B |
69.B |
70.B |
71.D |
72.B |
73.A |
74.B |
75.A |
76.D |
77.B |
78.B |
79.C |
80.D |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 220:
41.D |
42.A |
43.D |
44.C |
45.D |
46.D |
47.C |
48.D |
49.D |
50.B |
51.B |
52.B |
53.A |
54.A |
55.B |
56.A |
57.A |
58.C |
59.B |
60.B |
61.B |
62.C |
63.C |
64.B |
65.A |
66.B |
67.C |
68.A |
69.B |
70.C |
71.A |
72.C |
73.C |
74.A |
75.B |
76.A |
77.A |
78.B |
79.C |
80.C |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 221:
41.D |
42.D |
43.A |
44.D |
45.D |
46.B |
47.C |
48.C |
49.B |
50.A |
51.B |
52.C |
53.B |
54.C |
55.A |
56.B |
57.B |
58.A |
59.B |
60.A |
61.A |
62.B |
63.A |
64.C |
65.A |
66.C |
67.C |
68.A |
69.C |
70.C |
71.B |
72.A |
73.C |
74.B |
75.B |
76.A |
77.C |
78.A |
79.A |
80.B |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 222:
41.D |
42.B |
43.D |
44.A |
45.D |
46.A |
47.B |
48.B |
49.C |
50.B |
51.A |
52.B |
53.C |
54.D |
55.C |
56.D |
57.C |
58.D |
59.D |
60.D |
61.A |
62.C |
63.A |
64.C |
65.A |
66.D |
67.B |
68.B |
69.C |
70.A |
71.C |
72.B |
73.C |
74.C |
75.A |
76.B |
77.C |
78.A |
79.B |
80.A |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 223:
41.C |
42.B |
43.A |
44.D |
45.C |
46.B |
47.A |
48.C |
49.C |
50.A |
51.D |
52.C |
53.C |
54.B |
55.A |
56.C |
57.B |
58.A |
59.D |
60.A |
61.A |
62.C |
63.D |
64.B |
65.A |
66.C |
67.C |
68.B |
69.D |
70.B |
71.B |
72.D |
73.A |
74.A |
75.B |
76.D |
77.D |
78.B |
79.B |
80.A |
Gợi ý đáp án môn Hóa mã đề 224:
41.D |
42.A |
43.C |
44.C |
45.D |
46.B |
47.B |
48.B |
49.D |
50.D |
51.B |
52.C |
53.D |
54.B |
55.A |
56.D |
57.C |
58.A |
59.D |
60.A |
61.C |
62.B |
63.C |
64.D |
65.B |
66.C |
67.A |
68.A |
69.C |
70.C |
71.C |
72.A |
73.A |
74.B |
75.A |
76.B |
77.B |
78.A |
79.A |
80.C |
*Lưu ý: Đáp án trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Theo Điều 4 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT thì ngày thi, lịch thi, nội dung thi, hình thức thi và thời gian làm bài thi/môn thi được quy định như sau:
- Ngày thi, lịch thi: Được quy định trong hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ GDĐT.
- Nội dung thi: Nội dung thi nằm trong chương trình THPT, chủ yếu là chương trình lớp 12.
- Hình thức thi: Các bài thi Toán, Ngoại ngữ, KHTN và KHXH thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan (gọi chung là bài thi trắc nghiệm); bài thi Ngữ văn thi theo hình thức tự luận (gọi chung là bài thi tự luận).
- Thời gian làm bài thi/môn thi: Ngữ văn 120 phút; Toán 90 phút; Ngoại ngữ 60 phút; 50 phút đối với mỗi môn thi thành phần của bài thi tổ hợp KHTN và KHXH.
(1) Đối tượng 1: Người đã học xong chương trình THPT trong năm tổ chức kỳ thi
Phải bảo đảm được đánh giá ở lớp 12 đạt hạnh kiểm xếp loại từ trung bình trở lên và học lực không bị xếp loại kém; riêng đối với người học thuộc diện không phải xếp loại hạnh kiểm và người học theo hình thức tự học có hướng dẫn thuộc chương trình GDTX thì không yêu cầu xếp loại hạnh kiểm;
(2) Đối tượng 2: Người đã học xong chương trình THPT nhưng chưa thi tốt nghiệp THPT hoặc đã thi nhưng chưa tốt nghiệp THPT ở những năm trước
Phải có Bằng tốt nghiệp THCS và phải bảo đảm được đánh giá ở lớp 12 đạt hạnh kiểm xếp loại từ trung bình trở lên và học lực không bị xếp loại kém;
Trường hợp không đủ điều kiện dự thi trong các năm trước do xếp loại học lực kém ở lớp 12, phải đăng ký và dự kỳ kiểm tra cuối năm học đối với một số môn học có điểm trung bình dưới 5,0 (năm) điểm (tại trường phổ thông nơi học lớp 12 hoặc trường phổ thông nơi đăng ký dự thi), bảo đảm khi lấy điểm bài kiểm tra thay cho điểm trung bình môn học để tính lại điểm trung bình cả năm thì đủ điều kiện dự thi về xếp loại học lực theo quy định; trường hợp không đủ điều kiện dự thi trong các năm trước do bị xếp loại yếu về hạnh kiểm ở lớp 12, phải được UBND cấp xã nơi cư trú xác nhận việc chấp hành chính sách pháp luật và các quy định của địa phương để được trường phổ thông nơi học lớp 12 xác nhận đủ điều kiện dự thi về xếp loại hạnh kiểm theo quy định;
(3) Đối tượng đã tốt nghiệp trung cấp phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn hiện hành của Bộ GDĐT;
(4) Các đối tượng dự thi phải đăng ký dự thi và nộp đầy đủ các giấy tờ đúng thời hạn.
(Khoản 1, 2 Điều 12 Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT, được sửa đổi bởi Thông tư 02/2024/TT-BGDĐT)