Tổng hợp phiếu điều tra doanh nghiệp năm 2025 (Hình từ Internet)
Căn cứ vào phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 được ban hành kèm theo Quyết định 1706/QĐ-BKHĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về nội dung điều tra như sau:
Điều tra doanh nghiệp năm 2025 thu thập các thông tin sau:
- Thông tin nhận dạng: Thông tin định danh của đơn vị điều tra; ngành hoạt động sản xuất, kinh doanh; loại hình doanh nghiệp; cơ sở trực thuộc của doanh nghiệp;
- Thông tin về lao động và thu nhập của người lao động: Số lao động; thu nhập của người lao động;
- Thông tin về kết quả, chi phí sản xuất kinh doanh: Kết quả hoạt động, chi phí sản xuất kinh doanh; vốn đầu tư; sản lượng sản xuất của sản phẩm; tiêu dùng năng lượng; các chỉ tiêu thống kê chuyên ngành trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia phân tổ theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam và Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam;
- Thông tin về sản phẩm sản xuất công nghiệp của các doanh nghiệp, chi nhánh trực thuộc doanh nghiệp;
- Thông tin về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ của doanh nghiệp;
- Thông tin về tin chi phí vận tải, chi phí bảo hiểm của hàng hóa nhập khẩu;
- Thông tin về sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản đáp ứng yêu cầu thông tin của Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp năm 2025, trong đó bao gồm các thông tin về:
+ Số lượng đơn vị sản xuất, số lao động;
+ Quy mô sản xuất, năng lực sản xuất;
+ Ứng dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất, ứng dụng kinh tế số;
+ Tình hình sử dụng đất nông nghiệp.
Căn cứ vào phương án điều tra doanh nghiệp năm 2025 được ban hành kèm theo Quyết định 1706/QĐ-BKHĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về phiếu điều tra như sau:
Điều tra doanh nghiệp năm 2025 sử dụng 35 loại phiếu điều tra áp dụng cho doanh nghiệp, tập đoàn, tổng công ty và các doanh nghiệp/chi nhánh hạch toán độc lập. Cụ thể như sau:
(1) Phiếu số 1/DN-TB: Phiếu thu thập thông tin năm 2024 đối với toàn bộ các doanh nghiệp.
(2) Phiếu số 2/DN-MAU: Phiếu thu thập thông tin năm 2024 đối với tập đoàn, tổng công ty, doanh nghiệp, chi nhánh hạch toán độc lập được chọn mẫu điều tra.
(3) Phiếu số 2.1/DN-MAUCN: Kết quả hoạt động công nghiệp năm 2024 - Áp dụng cho các tập đoàn, tổng công ty, doanh nghiệp/chi nhánh có hoạt động công nghiệp.
(4) Phiếu số 2.2/DN-MAUXD: Kết quả hoạt động xây dựng năm 2024 - Áp dụng cho doanh nghiệp có hoạt động xây dựng.
(5) Phiếu số 2.3/DN-MAUVTKB: Kết quả hoạt động dịch vụ vận tải, kho bãi năm 2024 - Áp dụng cho các tập đoàn, tổng công ty, doanh nghiệp/chi nhánh có hoạt động dịch vụ vận tải, kho bãi.
(6) Phiếu số 2.4/DN-MAULT: Kết quả hoạt động dịch vụ lưu trú năm 2024 - Áp dụng cho các doanh nghiệp/chi nhánh có hoạt động dịch vụ lưu trú.
(7) Phiếu số 2.5/DN-MAULH: Kết quả hoạt động dịch vụ lữ hành năm 2024 - Áp dụng cho các doanh nghiệp/chi nhánh có hoạt động dịch vụ lữ hành.
(8) Phiếu số 2.6/DN-MAUDVGC: Kết quả hoạt động gia công hàng hóa với đối tác nước ngoài năm 2024 - Áp dụng cho doanh nghiệp có hoạt động gia công, lắp ráp hàng hóa trực tiếp cho nước ngoài.
(9) Phiếu số 2.7/DN-MAUFATS: Tình hình thực hiện góp vốn điều lệ năm 2024 - Áp dụng cho doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
(10) Phiếu số 2.8/DN-MAUTCTD: Kết quả hoạt động dịch vụ tài chính năm 2024 - Áp dụng cho doanh nghiệp/chi nhánh thuộc các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài bao gồm ngân hàng, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô và chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
(11) Phiếu số 2.9/DN-MAUBH: Kết quả hoạt động kinh doanh bảo hiểm năm 2024 - Áp dụng cho các công ty kinh doanh bảo hiểm/chi nhánh thuộc các công ty bảo hiểm nhân thọ, phi nhân thọ, tái bảo hiểm và chi nhánh công ty bảo hiểm nước ngoài.
(12) Phiếu số 2.10/DN-MAUVĐT: Vốn đầu tư thực hiện năm 2024 - Áp dụng cho các tập đoàn, tổng công ty, doanh nghiệp/chi nhánh hạch toán độc lập trong năm 2024 có thực hiện đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định, sửa chữa, nâng cấp tài sản cố định... phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh.
(13) Phiếu số 2.11/DN-MAUNL: Sản xuất kinh doanh và tiêu dùng năng lượng trong doanh nghiệp năm 2024 - Áp dụng cho các tập đoàn, tổng công ty, doanh nghiệp/chi nhánh hạch toán độc lập được chọn mẫu điều tra về tiêu dùng năng lượng.
(14) Phiếu số 2.12/DN-MAUTN: Kết quả hoạt động thương nghiệp năm 2024 - Áp dụng cho các doanh nghiệp/chi nhánh có hoạt động bán buôn, bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác.
(15) Phiếu số 2.13/DN-MAUDVK: Kết quả hoạt động dịch vụ khác năm 2024 - Áp dụng cho các doanh nghiệp/chi nhánh hoạt động dịch vụ khác.
(16) Phiếu số 2.14/DN-TĐ.BH.6T: Kết quả hoạt động kinh doanh Bảo hiểm (6 tháng đầu năm 2024) - Áp dụng cho tập đoàn, tổng công ty.
(17) Phiếu số 2.15/DN-TĐ.BH.N: Kết quả hoạt động kinh doanh Bảo hiểm năm 2024 - Áp dụng cho tập đoàn, tổng công ty.
(18) Phiếu số 2.16/DN-TĐ.BH.CN.6T: Kết quả hoạt động kinh doanh Bảo hiểm của chi nhánh, văn phòng đại diện 6 tháng năm 2024 - Áp dụng cho tập đoàn, tổng công ty.
(19) Phiếu số 2.17/DN-TĐ.BH.CN.N: Kết quả hoạt động kinh doanh Bảo hiểm của chi nhánh, văn phòng đại diện cả năm 2024 - Áp dụng cho tập đoàn, tổng công ty.
(20) Phiếu số 2.18/DN-TĐ.NH.CN.6T: Kết quả hoạt động dịch vụ tài chính và hỗ trợ dịch vụ tài chính 6 tháng đầu năm 2024 - Áp dụng cho tập đoàn, tổng công ty.
(21) Phiếu số 2.19/DN-TĐ.NH.CN.N: Kết quả hoạt động dịch vụ tài chính và hỗ trợ dịch vụ tài chính năm 2024 - Áp dụng cho tập đoàn, tổng công ty.
(22) Phiếu số 2.20/DN-TĐ.NH.LS: Lãi suất bình quân các cơ sở cấp tỉnh 6 tháng và cả năm 2024 - Áp dụng cho tập đoàn, tổng công ty.
(23) Phiếu số 2.21/DN-TĐ.NH.TĐ.HĐV: Dư nợ tín dụng, huy động vốn của các chi nhánh, văn phòng đại diện cấp tỉnh thời điểm 30/6/2024 và 31/12/2024 - Áp dụng cho tập đoàn, tổng công ty.
(24) Phiếu số 2.22/DN-TĐ-NH.TNCP: Số lượng lao động, thu nhập, chi phí của các chi nhánh/văn phòng đại diện năm 2024 - Áp dụng cho tập đoàn, tổng công ty.
(25) Phiếu số 2.23/DN-TĐ.VTBCVT.CN: Kết quả (hoạt động, chi nhánh/văn phòng đại diện năm 2024 - Áp dụng cho tập đoàn, tổng công ty.
(26) Phiếu số 2.24/DN-TĐ.CN: Kết quả hoạt động các đơn vị thành viên có đến 31/12/2024 - Áp dụng cho tập đoàn, tổng công ty.
(27) Phiếu số 2.25/DN-TĐ.PVN.NL: Thông tin về sản xuất và tiêu dùng năng lượng năm 2024 - Áp dụng cho Tập đoàn Dầu khí Việt Nam.
(28) Phiếu số 2.26/DN-TĐ.EVN.CN: Kết quả hoạt động các đơn vị thành viên của Tập đoàn, tổng công ty đến 31/12/2024 - Áp dụng cho Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
(29) Phiếu số 2.27/DN-TĐ.EVN-NL: Kết quả sản xuất và tiêu thụ sản phẩm điện - Áp dụng với Tập đoàn Điện lực.
(30) Phiếu số 2.28/DN-TĐ.TKV.BC: Báo cáo tổng hợp thực hiện các chỉ tiêu sản phẩm chủ yếu năm 2024 - Áp dụng với Tập đoàn Than khoáng sản Việt Nam.
(31) Phiếu số 2.29/DN-TĐ.PVN.BC: Báo cáo thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2024 - Áp dụng với Tập đoàn Dầu khí Việt Nam.
(32) Phiếu số 2.30/DN-TĐ.EVN.BC: Báo cáo tổng hợp điện sản xuất và mua năm 2024 theo từng nhà máy điện - Áp dụng với Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
(33) Phiếu số 3/DN-XNKDV: Phiếu thu thập thông tin về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ năm 2024 - Áp dụng cho các tập đoàn, Tổng công ty, doanh nghiệp/chi nhánh hạch toán độc lập được chọn vào mẫu điều tra xuất, nhập khẩu dịch vụ.
(34) Phiếu số 4/DN-IF: Phiếu thu thập thông tin chi phí vận tải, chi phí bảo hiểm của hàng hóa nhập khẩu năm 2024.
(35) Phiếu số 5/DN-NTNN: Phiếu thu thập thông tin về hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản năm 2024.
Lưu ý các doanh nghiệp thực hiện điều tra Phiếu số 2/DN-MAU, bao gồm:
+ Danh sách 64 tập đoàn, tổng công ty hạch toán toàn ngành;
+ Toàn bộ doanh nghiệp, chi nhánh hạch toán độc lập có hoạt động ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản;
+ Các doanh nghiệp, chi nhánh hạch toán độc lập được chọn mẫu tại khoản 2 mục III Phương án này.
Xem thêm tại Quyết định 1706/QĐ-BKHĐT ngày 05/8/2024.
Trần Huyền Trang