Giá vé vận chuyển hành khách công cộng có trợ giá của tuyến đường sắt đô thị đoạn Nhổn - Ga Hà Nội (Hình từ Internet)
Ngày 07/8/2024, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Quyết định 4083/QĐ-UBND về Giá vé vận chuyển hành khách công cộng có trợ giá đoạn trên cao tuyến đường sắt đô thị thí điểm Thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội (Tuyến 3.1).
Theo đó, giá vé vận chuyển hành khách công cộng có trợ giá đoạn trên cao tuyến đường sắt đô thị thí điểm Thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội (Tuyến 3.1) được Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quy định tại Điều 1 Quyết định 4083/QĐ-UBND năm 2024 như sau:
-. Đối tượng áp dụng. Các tổ chức, cá nhân sử dụng, quản lý, khai thác dịch vụ vận tải hành khách công cộng có trợ giá đoạn trên cao tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội (Tuyến 3.1).
- Mức giá cụ thể.
+ Giá vé lượt:
Giá vé lượt giữa các ga của tuyến 3.1 khi thanh toán bằng tiền mặt:
Đơn tính: đồng
Tên ga |
Ga 1 |
Ga 2 |
Ga 3 |
Ga 4 |
Ga 5 |
Ga 6 |
Ga 7 |
Ga 8 |
Ga 1 |
0 |
8 000 |
9 000 |
9 000 |
10 000 |
11 000 |
11 000 |
12 000 |
Ga 2 |
8 000 |
0 |
8 000 |
9 000 |
9 000 |
10 000 |
11 000 |
11 000 |
Ga 3 |
9 000 |
8 000 |
0 |
8 000 |
9 000 |
9 000 |
10 000 |
11 000 |
Ga 4 |
9 000 |
9 000 |
8 000 |
0 |
8 000 |
9 000 |
9 000 |
10 000 |
Ga 5 |
10 000 |
9 000 |
9 000 |
8 000 |
0 |
8 000 |
9 000 |
9 000 |
Ga 6 |
11 000 |
10 000 |
9 000 |
9 000 |
8 000 |
0 |
8 000 |
9 000 |
Ga 7 |
11 000 |
11 000 |
10 000 |
9 000 |
9 000 |
8 000 |
0 |
8 000 |
Ga 8 |
12 000 |
11 000 |
11 000 |
10 000 |
9 000 |
9 000 |
8 000 |
0 |
Giá vé lượt giữa các ga của tuyến 3.1 khi thanh toán bằng thẻ:
Đơn tính: đồng
Tên ga |
Ga 1 |
Ga 2 |
Ga 3 |
Ga 4 |
Ga 5 |
Ga 6 |
Ga 7 |
Ga 8 |
Ga 1 |
0 |
7 660 |
8 320 |
8 800 |
9 460 |
10 060 |
10 780 |
11 440 |
Ga 2 |
7 660 |
0 |
7 660 |
8 320 |
8 800 |
9 460 |
10 060 |
10 780 |
Ga 3 |
8 320 |
7 660 |
0 |
7 660 |
8 320 |
8 800 |
9 460 |
10 060 |
Ga 4 |
8 800 |
8 320 |
7 660 |
0 |
7 660 |
8 320 |
8 800 |
9 460 |
Ga 5 |
9 460 |
8 800 |
8 320 |
7 660 |
0 |
7 660 |
8 320 |
8 800 |
Ga 6 |
10 060 |
9 460 |
8 800 |
8 320 |
7 660 |
0 |
7 660 |
8 320 |
Ga 7 |
10 780 |
10 060 |
9 460 |
8 800 |
8 320 |
7 660 |
0 |
7 660 |
Ga 8 |
11 440 |
10 780 |
10 060 |
9 460 |
8 800 |
8 320 |
7 660 |
0 |
Ghi chú: Ga 1 - Ga Nhổn, Ga 2 - Ga Minh Khai, Ga 3 - Ga Phú Diễn, Ga 4 - Ga Cầu Diễn, Ga 5 - Ga Lê Đức Thọ, Ga 6 - Ga Đại học Quốc Gia, Ga 7 - Ga Chùa Hà, Ga 8 - Ga Cầu Giấy.
+ Giá vé ngày: 24.000 đồng/người/vé/ngày (không giới hạn số lượt đi lại trên tuyến theo ngày).
- Giá vé tháng:
+ Hành khách phổ thông đi lại trên tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội (Tuyến 3.1): 200.000 đồng/người/vé/tháng.
+ Học sinh, sinh viên, người lao động tại các khu công nghiệp: 100.000 đồng/người/vé/tháng.
+ Người lao động tại các văn phòng công sở, doanh nghiệp ngoài khu công nghiệp mua vé tháng theo hình thức tập thể từ 30 người trở lên: 140.000 đồng /người/vé/tháng.
- Miễn tiền vé cho các đối tượng ưu tiên: người có công, người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em dưới 6 tuổi, nhân khẩu thuộc hộ nghèo.
- Miễn giá vé cho toàn bộ hành khách sử dụng dịch vụ vận tải hành khách trong 15 ngày đầu kể từ khi tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội (Tuyến 3.1) bắt đầu khai thác vận hành thương mại.
- Giá vé trên đã bao gồm tiền bảo hiểm thân thể hành khách đi trên tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội (Tuyến 3.1) và các khoản chi phí trung gian thanh toán, nếu có.
Xem thêm Quyết định 4083/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 07/8/2024.