Các khoản thu trong trường công lập năm học 2024-2025 của 63 tỉnh thành (Hình từ Internet)
1. Thành phố Hà Nội
HĐND Thành phố Hà Nội đã thông qua Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND quy định về danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo tại cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập (không bao gồm các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao) của Thành phố Hà Nội.
Theo đó, danh mục các khoản thu và mức thu các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo ở Hà Nội như sau:
STT |
Danh mục dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục |
Mức trần |
Ghi chú |
1 |
Dịch vụ phục vụ bán trú. |
||
1.1 |
Dịch vụ tiền ăn của học sinh. |
35.000 đồng/học sinh/ngày đối với bữa trưa; 20.000 đồng/học sinh/ngày đối với bữa sáng |
|
1.2 |
Dịch vụ chăm sóc bán trú. |
235.000 đồng/học sinh/tháng |
|
1.3 |
Dịch vụ trang thiết bị phục vụ bán trú (công cụ, dụng cụ, vật dụng dùng chung và đồ dùng cá nhân phục vụ cho dịch vụ bán trú). |
- Mầm non: 200.000 đồng/học sinh/năm học; - Tiểu học, Trung học cơ sở: 133.000 đồng/học sinh/năm học. |
|
2 |
Dịch vụ học 2 buổi/ngày (đối với cấp học Trung học cơ sở). |
235.000 đồng/học sinh/tháng |
|
3 |
Dịch vụ nước uống học sinh. |
16.000 đồng/học sinh/tháng |
|
4 |
Dịch vụ giáo dục ngoài giờ (chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục ngoài giờ chính khoá theo quy định của pháp luật). |
||
4.1 |
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng ngoài giờ (bao gồm dịch vụ trông giữ trước và sau giờ học chính khóa, không bao gồm tiền ăn). |
12.000 đồng/học sinh/giờ |
1 giờ = 60 phút |
4.2 |
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng ngoài giờ (bao gồm dịch vụ trông giữ trong các ngày nghỉ, không bao gồm tiền ăn). |
96.000 đồng/học sinh/ngày |
1 ngày = 8 giờ |
4.3 |
Dịch vụ hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khoá (do các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trực tiếp thực hiện). |
1 giờ dạy = thời gian giáo viên thực tế giảng dạy trên lớp theo quy định (cấp học mầm non là giờ dạy, cấp học phổ thông là tiết dạy) |
|
4.3.1 |
Dịch vụ hoạt động giáo dục kỹ năng sống (do các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trực tiếp thực hiện). |
15.000 đồng/học sinh/giờ dạy |
|
4.3.2 |
Dịch vụ hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khoá, bồi dưỡng bổ sung kiến thức các môn văn hóa (do các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trực tiếp thực hiện). |
15.000 đồng/học sinh/giờ dạy |
|
5 |
Dịch vụ đưa đón trẻ, học sinh. |
10.000 đồng/học sinh/km |
Đưa đón bằng xe ô tô |
6 |
Dịch vụ tiền ở của học sinh nội trú tại một số trường có khu nội trú (không bao gồm Trường Phổ thông dân tộc Nội trú). |
400.000 đồng/học sinh/tháng |
2. Thành phố Hồ Chí Minh
HĐND Thành phố Hồ Chí Minh đã thông qua Nghị quyết 13/2024/NQ-HĐND quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh từ năm học 2024-2025.
Theo đó, danh mục các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, cơ sở giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên như sau:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức tối đa đối với Nhóm 1 |
Mức tối đa đối với Nhóm 2 |
||||||
Mầm non |
Tiểu học |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
Mầm non |
Tiểu học |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
|||
1 |
Dịch vụ tổ chức phục vụ, quản lý và vệ sinh bán trú |
Nghìn đồng/học sinh/tháng |
550 |
350 |
300 |
250 |
500 |
320 |
280 |
230 |
2 |
Dịch vụ phục vụ ăn sáng |
Nghìn đồng/học sinh/tháng |
220 |
60 |
200 |
50 |
||||
3 |
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng ngoài giờ (bao gồm dịch vụ trông giữ trước và sau giờ học chính khóa, không bao gồm tiền ăn) |
Nghìn đồng/học sinh/giờ |
12 |
11 |
||||||
4 |
Dịch vụ chăm sóc, nuôi dưỡng ngoài giờ (bao gồm dịch vụ trông giữ trong các ngày nghỉ, không bao gồm các ngày lễ tết, không bao gồm tiền ăn) |
Nghìn đồng/học sinh/ngày |
128 |
120 |
|
|
|
|||
5 |
Dịch vụ nhân viên nuôi dưỡng (phần kinh phí xã hội hóa theo Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND ngày 23/03/2021 của HĐND Thành phố) |
|
||||||||
5.1 |
Nhà trẻ |
Nghìn đồng/học sinh/tháng |
260 |
260 |
||||||
5.2 |
Mẫu giáo |
Nghìn đồng/học sinh/tháng |
160 |
160 |
||||||
6 |
Dịch vụ khám sức khỏe học sinh ban đầu (bao gồm khám nha học đường) |
Nghìn đồng/học sinh/năm |
70 |
60 |
50 |
50 |
65 |
55 |
45 |
45 |
7 |
Dịch vụ sử dụng máy lạnh của lớp học có máy lạnh (tiền điện, chi phí bảo trì máy lạnh, chi phí thuê máy lạnh nếu có) |
|
||||||||
7.1 |
Đối với lớp đã được trang bị sẵn máy lạnh |
Nghìn đồng/học sinh/tháng |
50 |
45 |
35 |
35 |
50 |
45 |
35 |
35 |
7.2 |
Đối với lớp có nhu cầu sử dụng nhưng chưa có máy lạnh, phải đi thuê |
Nghìn đồng/học sinh/tháng |
110 |
110 |
95 |
95 |
100 |
100 |
90 |
90 |
8 |
Dịch vụ tiện ích ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số |
Nghìn đồng/học sinh/tháng |
110 |
110 |
110 |
110 |
110 |
110 |
110 |
110 |
9 |
Dịch vụ đưa rước trẻ, học sinh bằng xe ô tô |
|
||||||||
9.1 |
Tuyến đường dưới 5km |
Nghìn đồng/học sinh/km |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
9.2 |
Tuyến đường từ 5km trở lên |
Nghìn đồng/học sinh/km |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
Trong đó:
- Nhóm 1: Học sinh học, học viên tại các trường ở Thành phố Thủ Đức và các quận: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú, Bình Tân.
- Nhóm 2: Học sinh, học viên học tại các trường ở các huyện: Bình Chánh, Hóc Môn, Củ Chi, Nhà Bè và Cần Giờ.
(Đang cập nhật...)
1. Điện Biên
HĐND tỉnh Điện Biên đã thông qua Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục của các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Theo đó, danh mục các khoản thu và mức thu đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục của các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên như sau:
TT |
Các khoản thu |
Đơn vị tính |
Mức thu tối đa đối với từng cấp học (ĐVT: VNĐ) |
Thời gian thu |
|||
Mầm non |
Tiểu học |
THCS; GDTX cấp THCS |
THPT; GDTX cấp THPT |
||||
1 |
Dịch vụ ăn bán trú |
||||||
a |
Bữa chính |
Bữa/Học sinh |
20.000 |
25.000 |
30.000 |
Theo tháng |
|
b |
Bữa phụ |
Bữa/Học sinh |
10.000 |
Theo tháng |
|||
2 |
Dịch vụ trông trưa |
Buổi/Học sinh |
5.000 |
5.000 |
Theo tháng |
||
3 |
Dịch vụ chăm sóc trẻ trong các ngày nghỉ, ngày nghỉ hè |
Ngày/học sinh |
35.000 |
Theo tháng |
|||
4 |
Dịch vụ dọn vệ sinh |
Năm học/Học sinh |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
Theo học kỳ |
5 |
Dịch vụ trông trẻ, học sinh ngoài giờ chính khóa |
Giờ/Học sinh |
5.000 |
5.000 |
Theo tháng |
||
6 |
Dịch vụ tổ chức thi thử tuyển sinh, tốt nghiệp |
Môn/Học sinh |
10.000 |
10.000 |
Theo đợt |
||
7 |
Dịch vụ quản lý trẻ em, học sinh khi tham gia hoạt động ngoại khóa, tham quan |
Ngày/Học sinh |
12.000 |
10.000 |
8.000 |
7.000 |
Theo đợt |
8 |
Dịch vụ sử dụng máy điều hòa |
Tháng/học sinh |
30.000 |
26.000 |
23.000 |
22.000 |
Theo thán |
2. Hòa Bình
HĐND tỉnh Hòa Bình đã thông qua Nghị quyết 393/2024/NQ-HĐND phê duyệt các khoản thu dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Theo đó, danh mục các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của tỉnh Hòa Bình như sau:
(1) Đối với cơ sở giáo dục mầm non
TT |
Nội dung khoản thu |
Mức thu tối đa |
1 |
Dịch vụ phục vụ trông trưa, trông ngày thứ bảy; chăm sóc, nuôi dưỡng trong thời gian nghỉ hè đối với trẻ em mầm non tối đa không quá 8h/ngày. |
5.000đồng/giờ/hs |
2 |
Dịch vụ hỗ trợ tiền điện |
10.000đồng/tháng/hs |
3 |
Dịch vụ hỗ trợ trả tiền vệ sinh môi trường, lao công phụ vụ công tác vệ sinh |
20.000đồng/tháng/hs |
4 |
Dịch vụ hỗ trợ duy tu, bảo dưỡng cơ sở vật chất theo nhu cầu |
80.000đồng/năm/hs |
(2) Đối với cơ sở giáo dục Tiểu học
TT |
Nội dung khoản thu |
Mức thu tối đa |
1 |
Dịch vụ hỗ trợ tiền điện |
5.000đồng/tháng/hs |
2 |
Dịch vụ hỗ trợ trả tiền vệ sinh môi trường, lao công phụ vụ công tác vệ sinh |
20.000đồng/tháng/hs |
3 |
Dịch vụ hỗ trợ duy tu, bảo dưỡng cơ sở vật chất theo nhu cầu |
80.000đồng/năm/hs |
4 |
Dịch vụ hỗ trợ tổ chức kiểm tra đánh giá chất lượng giữa kì, cuối kì, cuối năm, tổ chức các hoạt động giao lưu (ra đề, sao in, tổ chức coi, chấm, ấn phẩm....) |
30.000đồng/năm/hs |
5 |
Dịch vụ phục vụ trông, giữ phương tiện đối với xe đạp |
15.000đồng/xe/tháng |
(3) Đối với cơ sở giáo dục Trung học cơ sở
TT |
Nội dung khoản thu |
Mức thu tối đa |
1 |
Dịch vụ hỗ trợ tổ chức kiểm tra đánh giá chất lượng, tổ chức các kỳ thi trong năm học (ra đề, sao in, tổ chức coi, chấm, ấn phẩm....). |
15.000đồng/tháng/hs |
2 |
Dịch vụ hỗ trợ tiền điện |
5.000đồng/tháng/hs |
3 |
Dịch vụ hỗ trợ trả tiền vệ sinh môi trường, lao công phụ vụ công tác vệ sinh |
20.000đồng/tháng/hs |
4 |
Dịch vụ hỗ trợ duy tu, bảo dưỡng cơ sở vật chất theo nhu cầu. |
80.000đồng/năm/hs |
5 |
Dịch vụ phục vụ trông, giữ phương tiện đối với xe đạp, xe đạp điện. |
15.000đồng/xe/tháng |
(4) Đối với cơ sở giáo dục Trung học phổ thông, học sinh phổ thông học tại Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục phổ thông.
TT |
Nội dung khoản thu |
Mức thu tối đa |
1 |
Dịch vụ hỗ trợ tổ chức kiểm tra đánh giá chất lượng, tổ chức các kỳ thi trong năm học (ra đề, sao in, tổ chức coi, chấm, ấn phẩm....). |
18.000đồng/tháng/hs |
2 |
Dịch vụ hỗ trợ trả tiền điện. |
5.000đồng/tháng/hs |
3 |
Dịch vụ hỗ trợ trả tiền vệ sinh môi trường, lao công phụ vụ công tác vệ sinh. |
20.000đồng/tháng/hs |
4 |
Dịch vụ hỗ trợ duy tu, bảo dưỡng cơ sở vật chất theo nhu cầu. |
80.000đồng/năm/hs |
5 |
Dịch vụ phục vụ trông, giữ phương tiện đối với xe đạp, xe đạp điện. |
15.000đồng/xe/tháng |
6 |
Dịch vụ phục vụ trông, giữ phương tiện đối với xe máy, xe máy điện. |
25.000đồng/xe/tháng |
3. Thái Bình
HĐND tỉnh Thái Bình đã thông qua Nghị quyết 17/2024/NQ-HĐND quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình từ năm học 2024-2025.
Theo đó, các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập như sau:
(1) Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục có quy định mức trần:
Các cơ sở giáo dục được phép thỏa thuận với cha mẹ học sinh về việc thu các khoản thu và mức thu không vượt quy định dưới đây:
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
||||
Trẻ mầm non |
Học sinh tiểu học |
Học sinh trung học cơ sở |
Học sinh trung học phổ thông |
Học sinh học chương trình giáo dục phổ thông tại trung tâm giáo dục thường xuyên |
|||
1 |
Học thêm ngày thứ Bảy, học trong hè (cha mẹ trẻ em có nhu cầu) |
đồng/trẻ/ ngày |
35.000 |
Không |
Không |
Không |
Không |
2 |
Gửi trẻ ngoài giờ hành chính (cha mẹ trẻ em có nhu cầu) |
đồng/trẻ/ giờ |
10.000 |
Không |
Không |
Không |
Không |
3 |
Làm quen với tiếng Anh (cha mẹ trẻ em có nhu cầu) |
||||||
3.1 |
100% giáo viên là người Việt Nam |
đồng/trẻ/ hoạt động |
10.000 |
Không |
Không |
Không |
Không |
3.2 |
50% giáo viên là người Việt Nam, 50% giáo viên là người nước ngoài |
đồng/trẻ/ hoạt động |
25.000 |
Không |
Không |
Không |
Không |
4 |
Nước uống |
đồng/trẻ, học sinh/tháng |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
5 |
Dạy ngoại ngữ cho học sinh lớp 1, lớp 2 (áp dụng đối với môn ngoại ngữ tự chọn, học sinh có nhu cầu) |
đồng/học sinh/tháng |
Không |
40.000 |
Không |
Không |
Không |
6 |
Bồi dưỡng về nghệ thuật, thể dục thể thao, hoạt động giáo dục kỹ năng sống vào tiết thứ 4 buổi chiều (áp dụng đối với học sinh có nhu cầu) |
đồng/học sinh/tiết |
Không |
7.000 |
Không |
Không |
Không |
7 |
Coi xe (học sinh có nhu cầu và loại xe phù hợp với lứa tuổi theo quy định của pháp luật) |
đồng/học sinh/tháng |
Không |
(Học sinh lớp 4, lớp 5) Xe đạp: 10.000 |
Xe đạp: 10.000; xe đạp điện 15.000 |
Xe đạp: 10.000; xe đạp điện, xe máy: 15.000 |
|
8 |
Học thêm và ôn thi vào Trung học phổ thông, ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông, ôn thi đại học (học sinh có nhu cầu) |
đồng/học sinh/tiết |
Không |
Không |
7.000 |
7.000; Trường trung học phổ thông Chuyên Thái Bình 10.000 |
(2) Các khoản dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động không quy định mức trần:
Các cơ sở giáo dục được thỏa thuận với cha mẹ học sinh để huy động một số khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục nhưng phải đảm bảo nguyên tắc thu đủ, chi đủ, đúng mục đích, phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và mức thu nhập trên từng địa bàn. Mức thu căn cứ trên cơ sở dự toán chi phí, nội dung chi; phải được thỏa thuận bằng văn bản với cha mẹ học sinh trên tinh thần tự nguyện, có sự thống nhất của Hội đồng trường và sự đồng ý của cơ quan quản lý có thẩm quyền; các khoản thu bao gồm:
- Các khoản thu, chi phục vụ bán trú như tiền ăn bán trú (bữa chính, bữa phụ); bồi dưỡng người trực tiếp chăm sóc, cán bộ quản lý, nhân viên phục vụ công tác bán trú; trang thiết bị, đồ dùng, dụng cụ phục vụ bán trú (giường, chiếu, chăn, khăn mặt, bát, đĩa, cốc, xoong, nồi, bếp gas và dụng cụ phục vụ bán trú); chi phí chất đốt, điện, nước sinh hoạt đối với trẻ mầm non và học sinh phổ thông bán trú.
- Dịch vụ đưa đón trẻ, học sinh.
- Tiền điện sử dụng điều hòa.
- Hoạt động trải nghiệm đối với học sinh tiểu học và các hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp, bồi dưỡng về giáo dục nghệ thuật, thể dục, thể thao đối với học sinh trung học (ngoài giờ học chính khóa).
- Dạy và học các chương trình tiếng Anh tăng cường ở trường phổ thông, Ngoại ngữ 2 ở trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông.
(Đang cập nhật...)