Biểu giá bán lẻ điện chi tiết với từng nhóm khách hàng theo Quyết định 1062/QĐ-BCT

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Lê Trương Quốc Đạt
05/05/2023 09:32 AM

Biểu giá bán lẻ điện chi tiết với từng nhóm khách hàng là nội dung tại Quyết định 1062/QĐ-BCT ngày 04/5/2023 do Bộ Công Thương ban hành.

Biểu giá bán lẻ điện với từng nhóm khách hàng theo Quyết định 1062/QĐ-BCT

Biểu giá bán lẻ điện chi tiết với từng nhóm khách hàng theo Quyết định 1062/QĐ-BCT (Hình từ Internet)

1. Biểu giá bán lẻ điện chi tiết với từng nhóm khách hàng theo Quyết định 1062/QĐ-BCT

Theo đó, biểu giá bán lẻ điện chi tiết với từng nhóm khách hàng theo Quyết định 1062/QĐ-BCT ngày 04/5/2023 như sau:

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

 

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV tr lên

 

 

a) Giờ bình thường

1.584

 

b) Giờ thấp điểm

999

 

c) Giờ cao điểm

2.844

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.604

 

b) Giờ thấp điểm

1.037

 

c) Giờ cao điểm

2.959

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.661

 

b) Giờ thấp điểm

1.075

 

c) Giờ cao điểm

3.055

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.738

 

b) Giờ thấp điểm

1.133

 

c) Giờ cao điểm

3.171

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

 

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

 

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.690

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.805

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

 

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.863

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.940

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

 

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV tr lên

 

 

a) Giờ bình thường

2.516

 

b) Giờ thấp điểm

1.402

 

c) Giờ cao điểm

4.378

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

2.708

 

b) Giờ thấp điểm

1.594

 

c) Giờ cao điểm

4.532

3.3

Cấp điện áp dưi 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

2.746

 

b) Giờ thấp điểm

1.671

 

c) Giờ cao điểm

4.724

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

 

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.728

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.786

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.074

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.612

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.919

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.015

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.535

5

Giá bán buôn điện nông thôn

 

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.441

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.499

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.631

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.022

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.289

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.384

5.2

Giá bán buôn đin cho mục đích khác

1.516

6

Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

 

6.1

Thành phố, thị xã

 

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.613

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.671

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.891

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.394

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.701

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.791

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.589

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.647

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.836

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.320

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.610

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.728

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.529

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

 

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.557

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.615

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.795

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.271

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.555

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.641

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.533

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.591

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.754

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.176

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.464

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.548

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.529

7

Giá bán buôn điện cho tổ hp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

 

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.695

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.752

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.034

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.561

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.863

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.956

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

 

 

a) Giờ bình thường

2.602

 

b) Giờ thấp điểm

1.583

 

c) Giờ cao điểm

4.475

8

Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp

 

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

 

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.525

 

b) Giờ thấp điểm

973

 

c) Giờ cao điểm

2.784

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.519

 

b) Giờ thấp điểm

944

 

c) Giờ cao điểm

2.771

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.511

 

b) Giờ thấp điểm

940

 

c) Giờ cao điểm

2.754

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trm biến áp 110/35-22-10-6 kV

 

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.574

 

b) Giờ thấp điểm

1.018

 

c) Giờ cao điểm

2.903

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.630

 

b) Giờ thấp điểm

1.054

 

c) Giờ cao điểm

2.996

9

Giá bán buôn điện cho ch

2.451

* Lưu ý: Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng

2. Nguyên tắc xây dựng cơ cấu biểu giá bán lẻ điện

Nguyên tắc xây dựng cơ cấu biểu giá bán lẻ điện theo Điều 3 Quyết định 28/2014/QĐ-TTg như sau:

- Giá bán lẻ điện được quy định chi tiết cho từng nhóm khách hàng sử dụng điện, bao gồm: sản xuất, kinh doanh, hành chính sự nghiệp, sinh hoạt.

- Giá bán lẻ điện theo các cấp điện áp (từ 110kV trở lên, từ 22kV đến dưới 110kV, từ 6kV đến dưới 22kV và dưới 6kV) áp dụng cho các nhóm khách hàng sản xuất, kinh doanh, hành chính sự nghiệp.

- Giá bán lẻ điện theo thời gian sử dụng điện trong ngày cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại các cấp điện áp được áp dụng đối với khách hàng sử dụng điện đủ điều kiện.

- Giá bán lẻ điện cho nhóm khách hàng sử dụng điện sinh hoạt gồm 6 bậc có mức giá tăng dần nhằm khuyến khích sử dụng điện tiết kiệm, hiệu quả.

- Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước được áp dụng khi điều kiện kỹ thuật cho phép đối với nhóm khách hàng mua điện tạm thời và mua điện ngắn hạn sử dụng điện cho mục đích sinh hoạt.

- Hộ nghèo theo tiêu chí do Thủ tướng Chính phủ quy định được hỗ trợ tiền điện cho mục đích sinh hoạt, mức hỗ trợ hàng tháng tương đương tiền điện sử dụng 30 kWh tính theo mức giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc 1 hiện hành.

- Hộ chính sách xã hội theo tiêu chí do Thủ tướng Chính phủ quy định (không thuộc diện hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện theo quy định tại khoản 6 Điều 3 Quyết định 28/2014/QĐ-TTg) và có lượng điện sử dụng cho mục đích sinh hoạt trong tháng không quá 50 kWh được hỗ trợ tiền điện tương đương tiền điện sử dụng 30 kWh tính theo mức giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc 1 hiện hành.

- Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho các hộ nghèo và hộ chính sách xã hội được trích từ nguồn ngân sách Nhà nước.

- Áp dụng giá bán điện khu vực nối lưới điện quốc gia cho khách hàng sử dụng điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo khu vực chưa nối lưới điện quốc gia.

Chênh lệch chi phí của đơn vị điện lực do áp dụng giá bán điện thống nhất toàn quốc thấp hơn giá thành sản xuất kinh doanh điện được tính vào giá điện chung toàn quốc đối với các khu vực do Tập đoàn Điện lực Việt Nam bán điện;

Đối với khu vực không do Tập đoàn Điện lực Việt Nam bán điện, chênh lệch chi phí được thực hiện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

Xem thêm Quyết định 1062/QĐ-BCT có hiệu lực từ ngày 04/5/2023.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 18,663

Bài viết về

lĩnh vực Điện

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]