So sánh cấu trúc Luật Đất đai 2013 và Luật Đất đai 2024

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Trần Thanh Rin
22/01/2024 08:00 AM

Xin cho tôi hỏi cấu trúc của Luật Đất đai 2013 và cấu trúc của Luật Đất đai 2024 có gì khác biệt nhau? – Khánh Linh (Bình Dương)

So sánh cấu trúc Luật Đất đai 2013 và Luật Đất đai 2024

So sánh cấu trúc Luật Đất đai 2013 và Luật Đất đai 2024 (Hình từ Internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

Ngày 18/01/2024, Luật Đất đai 2024 đã được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp bất thường lần thứ 5. Dự kiến Luật Đất đai 2024 sẽ có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2025, trừ quy định tại Điều 190 và Điều 248 sẽ có hiệu lực từ ngày 01/04/2024.

Luật Đất đai 2024 sẽ thay thế Luật Đất đai 2013.

So sánh cấu trúc Luật Đất đai 2013 và Luật Đất đai 2024

Sau đây là bảng so sánh cấu trúc giữa Luật Đất đai 2013Luật Đất đai 2024 (bản dự thảo cập nhật ngày 18/01/2024):

Cấu trúc Luật Đất đai 2013

Cấu trúc Luật Đất đai 2024

(theo bản Dự thảo cập nhật ngày 18/01/2024)

Luật Đất đai 2013 (đang áp dụng) có tất cả 14 chương và 212 điều luật với cấu trúc như sau:

- Chương I – Quy định chung (12 điều)

- Chương II - Quyền và trách nhiệm của nhà nước đối với đất đai

+ Mục 1: Quyền của nhà nước đối với đất đai (09 điều)

+ Mục 2: Trách nhiệm của nhà nước đối với đất đai (07 điều)

- Chương III - Địa giới hành chính và điều tra cơ bản về đất đai

+ Mục 1: Địa giới hành chính (02 điều)

+ Mục 2: Điều tra cơ bản về đất đai (04 điều)

- Chương IV - Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (17 điều)

- Chương V - Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất (09 điều)

- Chương VI - Thu hồi đất, trưng dụng đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

+ Mục 1: Thu hồi đất, trưng dụng đất (13 điều)

+ Mục 2: Bồi thường về đất, hỗ trợ và tái định cư (14 điều)

+ Mục 3: Bồi thường thiệt hại về tài sản, về sản xuất, kinh doanh (07 điều)

- Chương VII - Đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

+ Mục 1: Đăng ký đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (02 điều)

+ Mục 2: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (10 điều)

- Chương VIII - Tài chính về đất đai, giá đất và đấu giá quyền sử dụng đất

+ Mục 1: Tài chính về đất đai (05 điều)

+ Mục 2: Giá đất (05 điều)

+ Mục 3: Đấu giá quyền sử dụng đất (03 điều)

- Chương IX - Hệ thống thông tin đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (05 điều)

- Chương X - Chế độ sử dụng các loại đất

+ Mục 1: Thời hạn sử dụng đất (04 điều)

+ Mục 2: Đất nông nghiệp (14 điều)

+ Mục 3: Đất phi nông nghiệp (21 điều)

+ Mục 4: Đất chưa sử dụng (02 điều)

- Chương XI - Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất

+ Mục 1: Quy định chung (07 điều)

+ Mục 2: Quyền và nghĩa vụ của tổ chức sử dụng đất (06 điều)

+ Mục 3: Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất (03 điều)

+ Mục 4: Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nườc ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất (06 điều)

+ Mục 5: Điều kiện thực hiện các quyền của người sử dụng đất (07 điều)

- Chương XII - Thủ tục hành chính về đất đai (03 điều)

- Chương XIII - Giám sát, thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai

+ Mục 1: Giám sát, theo dõi và đánh giá việc quản lý, sử dụng đất đai (03 điều)

+ Mục 2: Thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai (09 điều)

- Chương XIV – Điều khoản thi hành (03 điều)

Luật Đất đai 2024 sẽ có tất cả 16 chương và 260 điều luật với cấu trúc như sau:

- Chương I – Quy định chung (11 điều)

- Chương II - Quyền hạn và trách nhiệm của nhà nước, quyền và nghĩa vụ của công dân đối với đất đai

+ Mục 1: Quyền hạn và trách nhiệm của nhà nước là đại diện chủ sở hữu về đất đai (08 điều)

+ Mục 2: Quản lý nhà nước về đất đai (03 điều)

+ Mục 3: Quyền và nghĩa vụ của công dân đối với đất đai (03 điều)

- Chương III - Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất

+ Mục 1: Quy định chung (06 điều)

+ Mục 2: Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước sử dụng đất (05 điều)

+ Mục 3: Quyền và nghĩa vụ của cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất (03 điều)

+ Mục 4: Quyền và nghĩa vụ của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất (05 điều)

+ Mục 5: Điều kiện thực hiện các quyền của người sử dụng đất (04 điều)

- Chương IV - Địa giới đơn vị hành chính, điều tra cơ bản về đất đai

+ Mục 1: Địa giới đơn vị hành chính, bản đồ địa chính (02 điều)

+ Mục 2: Điều tra, đánh giá đất đai và bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất (05 điều)

+ Mục 3: Thống kê, kiểm kê đất đai (04 điều)

- Chương V - Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (18 điều)

- Chương VI - Thu hồi đất, trưng dụng đất (13 điều)

- Chương VII - Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất

+ Mục 1: Quy định chung (04 điều)

+ Mục 2: Bồi thường về đất (07 điều)

+ Mục 3: Bồi thường thiệt hại về tài sản, chi phí đầu tư vào đất (06 điều)

+ Mục 4: Hỗ trợ (02 điều)

+ Mục 5: Tái định cư (02 điều)

- Chương VIII - Phát triển, quản lý và khai thác quỹ đất (04 điều)

- Chương IX - Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất (12 điều)

- Chương X - Đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

+ Mục 1: Hồ sơ địa chính (03 điều)

+ Mục 2: Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (03 điều)

+ Mục 3: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (19 điều)

- Chương XI - Tài chính về đất đai, giá đất

+ Mục 1: Tài chính về đất đai (05 điều)

+ Mục 2: Giá đất (05 điều)

- Chương XII - Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai và cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai (08 điều)

- Chương XIII – Chế độ sử dụng đất

+ Mục 1: Thời hạn sử dụng đất (05 điều)

+ Mục 2: Chế độ sử dụng đất (47 điều)

- Chương XIV – Thủ tục hành chính về đất đai (07 điều)

- Chương XV - Giám sát, theo dõi và đánh giá việc quản lý, sử dụng đất đai; thanh tra, kiểm tra, kiểm toán; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai

+ Mục 1: Giám sát, theo dõi và đánh giá việc quản lý, sử dụng đất đai (04 điều)

+ Mục 2: Thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo (09 điều)

- Chương XVI – Điều khoản thi hành

+ Mục 1: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật, Nghị quyết của Quốc hội có liên quan đến đất đai (09 điều)

+ Mục 2: Hiệu lực thi hành, quy định chuyển tiếp (09 điều)

Lưu ý: Nội dung trên được trích từ bản dự thảo Luật Đất đai sửa đổi được cập nhật mới nhất đến ngày 18/01/2024. Bài viết sẽ được tiếp tục khi có toàn văn Luật Đất đai 2024. 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 16,693

Bài viết về

Luật Đất đai 2024

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]