Điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy từ 20/3/2024

21/03/2024 10:00 AM

Ngày 15/3/2024, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quyết định 449/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.

Ánh Hồng

Điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy từ 20/3/2024

Quyết định 449/QĐ-BTC điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023 sau đây:

- Bảng 1: Ô tô chở người từ 9 người trở xuống.

- Bảng 2: Ô tô pickup, ô tô tải Van.

- Bảng 4: Ô tô vận tải hàng hóa (trừ ô tô pickup, ô tô tải Van).

- Bảng 6: Xe máy.

Đơn cử, Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước được điều chỉnh, bổ sung như sau:

- Xe hai bánh HONDA công suất 109,2 cm3/kW:

+ Loại xe JA386 WAVE RSX FI: 23.700.000 VNĐ.

+ Loại xe JA387 WAVE RSX FI (D): 22.200.000 VNĐ.

+ Loại xe JA388 WAVE RSX FI (C): 25.700.000 VNĐ.

+ Loại xe JA393 WAVE α: 18.700.000 VNĐ.

- Xe hai bánh HONDA công suất 124,8 cm3/kW:

+ Loại xe JF952 SH125I: 74.600.000 VNĐ.

+ Loại xe JF953 SH125I: 84.900.000 VNĐ.

+ Loại xe JK190 SH MODE: 58.800.000 VNĐ.

+ Loại xe JK191 SH MODE: 65.600.000 VNĐ.

- Xe hai bánh HONDA công suất 156,9 cm3/kW:

+ Loại xe KF424 SH160I: 93.800.000 VNĐ.

+ Loại xe KF425 SH160I: 103.500.000 VNĐ.

- Xe hai bánh HYOSUNG công suất 49,5 cm3/kW:

+ Loại xe HSV2: 18.300.000 VNĐ.

+ Loại xe HSVSC: 12.500.000 VNĐ.

+ Loại xe HSVSD: 14.700.000 VNĐ.

+ Loại xe HSVSW: 12.400.000 VNĐ.

- Xe hai bánh PIAGGIO VESPA GTS 150 ABS công suất 155,1 cm3/kW: 126.500.000 VNĐ.

- Xe hai bánh SCOOTER công suất 49,5 cm3/kW:

+ Loại xe HSV1: 17.600.000 VNĐ.

+ Loại xe HSV2: 17.200.000 VNĐ.

+ Loại xe HSV3: 18.200.000 VNĐ.

- Xe hai bánh SYM TUSCANY 150-VW5 công suất 149,6 cm3/Kw: 44.000.000 VNĐ.

- Xe hai bánh WMOTO CUB CLASSIC 50CC công suất 49,46 cm3/kW: 23.200.000 VNĐ.

- Xe hai bánh YAMAHA:

+ Loại xe EXCITER-B5VB công suất 155,1 cm3/kW: 48.000.000 VNĐ.

+ Loại xe EXCITER-B5VC công suất 155,1 cm3/kW: 51.000.000 VNĐ.

+ Loại xe EXCITER-BNV1 công suất 155,1 cm3/kW: 54.700.000 VNĐ.

+ Loại xe PG-1-BNS1 công suất 113,7 cm3/kW: 30.900.000 VNĐ.

- Xe hai bánh (điện) PEGA XMEN PLUS công suất 1,5 cm3/kW: 22.000.000 VNĐ.

- Xe hai bánh (điện) SELEX CAMEL S2 công suất 2,5 cm3/kW: 21.900.000 VNĐ.

- Xe hai bánh (điện) VINFAST:

+ Loại xe EVO 200 công suất 2,5 cm3/kW: 19.800.000 VNĐ.

+ Loại xe EVO 200 LITE công suất 2,45 cm3/kW: 18.000.000 VNĐ.

+ Loại xe FELIZ S công suất 3 cm3/kW: 27.000.000 VNĐ.

+ Loại xe KLARA S2 công suất 3 cm3/kW: 35.000.000 VNĐ.

+ Loại xe THEON S công suất 7,1 cm3/kW: 63.000.000 VNĐ.

+ Loại xe VENTO S công suất 5,2 cm3/Kw: 50.000.000 VNĐ.

- Xe hai bánh (điện) YADEA:

+ Loại xe OCEAN công suất 1,6 cm3/kW: 18.000.000 VNĐ.

+ Loại xe YD1500DT-1G công suất 2,55 cm3/kW: 27.200.000 VNĐ.

+ Loại xe YD600DT-12G công suất 1,45 cm3/kW: 17.500.000 VNĐ.

- Xe hai bánh (điện) YAMAHA NEOS-BFM4 công suất 2,3 cm3/kW: 49.100.000 VNĐ.

Xem chi tiết tại Quyết định 449/QĐ-BTC có hiệu lực từ ngày 20/3/2024.

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 4,243

Bài viết về

lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

Chính sách khác
VĂN BẢN NỔI BẬT MỚI CẬP NHẬT
  • 14:00 | 04/11/2024 Quyết định 3703/QĐ-BNN-LN ngày 30/10/2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính Nhà nước lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • 11:50 | 04/11/2024 Thông tư 30/2024/TT-BYT ngày 04/11/2024 quy định danh mục, nội dung gói dịch vụ y tế cơ bản do Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thực hiện
  • 10:50 | 04/11/2024 Thông tư 10/2024/TT-BXD ngày 01/11/2024 quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
  • 09:10 | 04/11/2024 Quyết định 3238/QĐ-BGDĐT ngày 30/10/2024 về Quy chế quản lý và sử dụng mạng máy tính đảm bảo an ninh mạng của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • 08:25 | 04/11/2024 Công văn 7030/BGDĐT-KHTC ngày 31/10/2024 thanh toán học phí theo phương thức thanh toán không dùng tiền mặt
  • 08:20 | 04/11/2024 Thông tư 29/2024/TT-BYT ngày 03/11/2024 quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thiết bị y tế thực hiện kê khai giá
  • 08:15 | 04/11/2024 Thông tư 75/2024/TT-BTC ngày 31/10/2024 sửa đổi Thông tư 55/2023/TT-BTC quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025
  • 07:50 | 04/11/2024 Thông báo 501/TB-VPCP ngày 01/11/2024 kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Hồng Hà tại cuộc họp rà soát dự thảo Nghị định hướng dẫn Luật Đường bộ 2024 và Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024
  • 07:35 | 04/11/2024 Thông tư 74/2024/TT-BTC ngày 31/10/2024 quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và hướng dẫn việc kê khai, báo cáo về tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
  • 07:30 | 04/11/2024 Quyết định 3291/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 124/2024/NĐ-CP và Nghị định 125/2024/NĐ-CP

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]