Lệ phí cấp sổ đỏ 63 tỉnh, thành phố (Ảnh minh họa)
1. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh An Giang
- Cơ sở pháp lý: Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND
- Đối tượng: Đối tượng nộp lệ phí: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất gồm: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chứng nhận đăng ký biến động về đất đai; trích lục bản đồ địa chính; văn bản; số liệu hồ sơ địa chính.
- Đối tượng miễn thu lệ phí
+ Bà mẹ Việt Nam Anh hùng; Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động; Thương binh, bệnh binh.
+ Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế được tặng Huân chương Kháng chiến hạng I hoặc Huân chương Chiến thắng hạng I.
+ Hộ nghèo và cận nghèo (có sổ).
- Mức thu:
Số TT |
Nội dung thu |
Mức thu |
|
Đối với GCN QSDĐ, QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chỉ có QSDĐ) |
Đối với GCN QSDĐ, QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
||
a |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- Tại các phường, thị trấn |
25.000 đồng/giấy |
100.000 đồng/giấy |
|
- Khu vực khác |
10.000 đồng/giấy |
50.000 đồng/giấy |
b |
Đối với tổ chức |
100.000 đồng/giấy |
500.000 đồng/giấy |
2 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
||
a |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- Tại các phường, thị trấn |
15.000 đồng/lần |
|
|
- Khu vực khác |
5.000 đồng/lần |
|
b |
Đối với tổ chức |
20.000 đồng/lần |
|
3 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
||
a |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- Tại các phường, thị trấn |
10.000 đồng/lần |
|
|
- Khu vực khác |
5.000 đồng/lần |
|
b |
Đối với tổ chức |
10.000 đồng/lần |
|
4 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận |
||
a |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
- Tại các phường, thị trấn |
20.000 đồng/lần |
20.000 đồng/lần |
|
- Khu vực khác |
10.000 đồng/lần |
10.000 đồng/lần |
b |
Đối với tổ chức |
20.000 đồng/lần |
50.000 đồng/lần |
2. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- CSPL: Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND
- Đối tượng:
+ Các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
+ Các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có nhu cầu thực hiện các quyền của người sử dụng đất và có nhu cầu khai thác, sử dụng tài liệu đất đai,
- Đối tượng miễn nộp phí: trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Mức thu:
STT |
Nội dung quan hệ giao dịch |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: |
|
|
I.1 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận lần đầu |
|
|
1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1.1 |
Hộ gia đình, cá nhân khu vực phường thuộc nội thành: |
|
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
đồng/giấy |
25.000 |
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/giấy |
100.000 |
1.2 |
Hộ gia đình, cá nhân các khu vực còn lại |
|
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
đồng/giấy |
12.500 |
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/giấy |
50.000 |
2 |
Tổ chức |
|
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
đồng/hồ sơ |
100.000 |
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất: |
|
|
|
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2; và tài sản khác (nếu có) |
đồng/hồ sơ |
300.000 |
|
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2 đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có) |
đồng/hồ sơ |
400.000 |
|
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có) |
đồng/hồ sơ |
500.000 |
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất: |
|
|
|
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2; và tài sản khác (nếu có) |
đồng/hồ sơ |
200.000 |
|
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2 đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có) |
đồng/hồ sơ |
300.000 |
|
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có) |
đồng/hồ sơ |
400.000 |
|
(Tài sản khác ở đây gồm cây lâu năm và rừng sản xuất là rừng trồng) |
|
|
I.2 |
Lệ phí cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
|
|
1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1.1 |
Hộ gia đình, cá nhân khu vực phường thuộc nội thành: |
|
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
đồng/lần |
20.000 |
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/lần |
50.000 |
1.2 |
Hộ gia đình, cá nhân các khu vực còn lại |
|
|
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
đồng/lần |
10.000 |
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/lần |
25.000 |
2 |
Tổ chức |
|
|
|
- Giấy chứng nhận chi có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
đồng/lần |
50.000 |
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/lần |
50.000 |
|
- Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/lần |
50.000 |
3. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Bắc Giang
- Cơ sở pháp lý: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND
- Đối tượng: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Mức thu:
* Cá nhân
STT |
Đối tượng thu |
Mức thu |
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: |
|
|
- Cấp mới |
100.000 |
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại do giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
- Cấp mới |
25.000 |
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại do giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
20.000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
28.000 |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
15.000 |
- Tại các xã, thị trấn: Thu bằng 50% mức thu tại các phường thuộc thành phố Buôn Ma Thuột và thị xã.
* Đối với tổ chức:
ĐVT: đồng/01 giấy chứng nhận
STT |
Đối tượng thu |
Mức thu |
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: |
|
|
- Cấp mới |
500.000 |
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại do giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
- Cấp mới |
100.000 |
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại do giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
30.000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
30.000 |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
30.000 |
4. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Bắc Kạn
- Cơ sở pháp lý: Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Đối tượng miễn
+ Đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành ngày 10/12/2009 mà có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận.
+ Hộ gia đình, cá nhân ở các thôn, tổ (tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu), xã thuộc danh mục thôn, tổ, xã đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ.
+ Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp của các hộ gia đình, cá nhân theo quy định của Luật Đất đai để tích tụ, tập trung đất đai thực hiện dự án đầu tư nghiên cứu, nhân giống, nuôi trồng dược liệu.
- Mức thu
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Mức thu |
|
---|---|---|---|---|
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận lần đầu |
|||
- |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất) |
Đồng/giấy |
25.000 |
100.000 |
- |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
Đồng/giấy |
100.000 |
500.000 |
2 |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận |
|||
- |
Cấp lại, cấp đổi (kể cả cấp đổi do hết chỗ xác nhận) chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất) |
Đồng/giấy |
20.000 |
50.000 |
- |
Cấp lại, cấp đổi (kể cả cấp đổi do hết chỗ xác nhận) xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
Đồng/giấy |
50.000 |
50.000 |
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức, cá nhân chỉ có quyền sở hữu nhà và Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì áp dụng theo mức thu Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất (bao gồm cả đất, nhà và tài sản gắn liền với đất). |
||||
3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
|||
- |
Tại các phường thuộc thành phố |
Đồng/01 lần |
28.000 |
30.000 |
- |
Tại các khu vực khác |
Đồng/01 lần |
14.000 |
|
4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|||
- |
Tại các phường thuộc thành phố |
Đồng/01 lần |
15.000 |
30.000 |
- |
Tại các khu vực khác |
Đồng/01 lần |
7.500 |
5. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Bạc Liêu
- Cơ sở pháp lý: Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND
- Đối tượng:
+ Người nộp phí, lệ phí bao gồm tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý Nhà nước theo quy định của Luật phí và lệ phí.
+ Tổ chức thu phí, lệ phí bao gồm cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý Nhà nước được thu phí, lệ phí theo quy định của Luật phí và lệ phí.
- Mức thu:
|
Đối tượng |
Đơn vị |
Mức thu |
V |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
||
1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
||
a |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
- Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
35.000 |
|
- Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
25.000 |
|
- Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
12.000 |
b |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
- Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
70.000 |
|
- Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
35.000 |
|
- Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
16.000 |
c |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
- Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
100.000 |
|
- Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
50.000 |
|
- Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
25.000 |
d |
Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
|
|
- Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
70.000 |
|
- Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
50.000 |
|
- Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
25.000 |
đ |
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
|
- Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
30.000 |
|
- Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
20.000 |
|
- Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
10.000 |
e |
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
- Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
50.000 |
|
- Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
40.000 |
|
- Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
20.000 |
g |
Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
|
|
|
- Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
50.000 |
|
- Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
40.000 |
|
- Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
20.000 |
h |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
|
|
|
- Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
30.000 |
|
- Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
30.000 |
|
- Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
15.000 |
2 |
Đối với tổ chức |
||
a |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
150.000 |
b |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất. |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
350.000 |
c |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
550.000 |
d |
Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
250.000 |
đ |
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
50.000 |
e |
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
70.000 |
g |
Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
100.000 |
h |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
Đồng/hồ sơ/01 thửa |
50.000 |
6. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Bắc Ninh
- CSPL: Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp lệ phí: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Đối tượng miễn nộp lệ phí:
+ Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu cho hộ nghèo và người có công với cách mạng.
+ Đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
+ Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp do thực hiện dồn điền, đổi thửa.
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn và đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp.
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường, thị trấn được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn và trường hợp cấp giấy chứng nhận do trúng đấu giá, thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận.
- Mức thu
|
Đối tượng |
Cá nhân, HGĐ |
Tổ chức |
|
|
|
Phường |
Xã, thị trấn |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký biến động mà cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
|
- |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất |
100.000 đồng/giấy |
50.000 đồng/giấy |
500.000 đồng/giấy |
- |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nội dung về quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất) |
25.000 đồng/giấy |
13.000 đồng/giấy |
100.000 đồng/giấy |
- |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (không có nội dung chứng nhận quyền sử dụng đất) |
75.000 đồng/giấy |
38.000 đồng/giấy |
400.000 đồng/giấy. |
2 |
Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận đã cấp: |
20.000 đồng/giấy |
10.000 đồng/giấy; |
50.000 đồng/giấy |
7. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Bến Tre
- CSPL: 07/2020/NQ-HĐND
- Đối tượng miễn, giảm:
Được miễn, giảm khi được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hoặc chứng nhận biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, cụ thể:
* Miễn 100% đối với các trường hợp:
+ Người có công với Cách mạng, gồm: Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, con liệt sĩ;
+ Người sử dụng đất là hộ nghèo;
+ Biến động thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên;
+ Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc đính chính sai sót giấy chứng nhận đã cấp bị sai so với Hồ sơ đăng ký; thông tin thửa đất bị sai sót trong quá trình đo đạc - biên tập thành lập bản đồ địa chính;
+ Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc chỉnh lý giấy chứng nhận đã cấp do tách, nhập đơn vị hành chính (kinh phí thực hiện do ngân sách nhà nước đầu tư);
* Giảm 50% mức thu phí đối với các trường hợp:
Người sử dụng đất là hộ cận nghèo, neo đơn, khuyết tật, ảnh hưởng chất độc da cam, hóa học.
- Mức thu:
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
2 |
3 |
4 |
I. |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN |
||
1 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận: |
|
|
- |
Đối với đất: |
Hồ sơ |
435.000 |
- |
Đối với tài sản: |
Hồ sơ |
435.000 |
- |
Đối với đất và tài sản: |
Hồ sơ |
490.000 |
2 |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm |
|
|
- |
Đối với đất: |
Hồ sơ |
95.000 |
3 |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì được tính bằng. |
|
|
- |
Đối với đất: |
Hồ sơ |
345.000 |
- |
Đối với tài sản: |
Hồ sơ |
345.000 |
- |
Đối với đất và tài sản: |
Hồ sơ |
385.000 |
4 |
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN. |
|
|
- |
Đối với đất: |
Hồ sơ |
225.000 |
- |
Đối với tài sản: |
Hồ sơ |
215.000 |
- |
Đối với đất và tài sản: |
Hồ sơ |
255.000 |
II. |
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
||
1 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu |
|
|
- |
Đối với đất |
Hồ sơ |
880.000 |
- |
Đối với tài sản |
Hồ sơ |
880.000 |
- |
Đối với đất và tài sản |
Hồ sơ |
960.000 |
2 |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN. |
|
|
- |
Đối với đất |
Hồ sơ |
485.000 |
- |
Đối với tài sản |
Hồ sơ |
485.000 |
- |
Đối với đất và tài sản |
Hồ sơ |
535.000 |
3 |
Trường hợp đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN. |
|
|
- |
Đối với đất |
Hồ sơ |
800.000 |
- |
Đối với tài sản |
Hồ sơ |
800.000 |
- |
Đối với đất và tài sản |
Hồ sơ |
875.000 |
4 |
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN. |
|
|
- |
Đối với đất |
Hồ sơ |
660.000 |
- |
Đối với tài sản |
Hồ sơ |
640.000 |
- |
Đối với đất và tài sản |
Hồ sơ |
720.000 |
III. |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN |
||
1 |
Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận: |
|
|
- |
Đối với đất: |
Hồ sơ |
415.000 |
- |
Đối với tài sản: |
Hồ sơ |
400.000 |
- |
Đối với đất và tài sản: |
Hồ sơ |
480.000 |
2 |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính bằng |
|
|
- |
Đối với đất: |
Hồ sơ |
90.000 |
3 |
Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất: |
|
|
- |
Đối với đất: |
Hồ sơ |
445.000 |
- |
Đối với tài sản: |
Hồ sơ |
430.000 |
- |
Đối với đất và tài sản: |
Hồ sơ |
510.000 |
4 |
Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN. |
|
|
- |
Đối với đất: |
Hồ sơ |
375.000 |
- |
Đối với tài sản: |
Hồ sơ |
360.000 |
- |
Đối với đất và tài sản: |
Hồ sơ |
435.000 |
|
Ghi chú: (1) Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo như trường hợp cấp GCN riêng lẻ lần đầu Mục I Biểu mức thu này. (2) Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...) thì áp dụng theo như trường hợp đăng ký biến động đất đai quy định tại Mục V Biểu mức thu này. (3) Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo đăng ký biến động đất đai quy định tại Mục V Biểu mức thu này. |
|
|
IV. |
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
||
1 |
Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận: |
|
|
- |
Đối với đất: |
Hồ sơ |
420.000 |
- |
Đối với tài sản: |
Hồ sơ |
400.000 |
- |
Đối với đất và tài sản: |
Hồ sơ |
480.000 |
2 |
Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất: |
|
|
- |
Đối với đất: |
Hồ sơ |
450.000 |
- |
Đối với tài sản: |
Hồ sơ |
430.000 |
- |
Đối với đất và tài sản: |
Hồ sơ |
510.000 |
3 |
Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN. |
|
|
- |
Đối với đất: |
Hồ sơ |
385.000 |
- |
Đối với tài sản: |
Hồ sơ |
370.000 |
- |
Đối với đất và tài sản: |
Hồ sơ |
445.000 |
|
Ghi chú: Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo đăng ký biến động đất đai quy định tại Mục VI Biểu mức thu này. |
|
|
8. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Bình Định
- Căn cứ pháp lý: 76/2021/QĐ-UBND; 24/2021/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp lệ phí: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy chứng nhận) phải nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận.
- Đối tượng miễn lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
- Mức thu
a) Trường hợp 1: Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (Thửa đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).
b) Trường hợp 2: Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản trên đất; Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân về quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Trường hợp 1 |
Trường hợp 2 |
I |
ĐỐI VỚI TỔ CHỨC |
|||
1 |
Cấp lần đầu |
|||
a |
Các phường thuộc thành phố và thị xã |
đồng/giấy |
100.000 |
500.000 |
b |
Khu vực khác |
đồng/giấy |
100.000 |
450.000 |
2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
|||
a |
Các phường thuộc thành phố và thị xã |
đồng/lần |
20.000 |
50.000 |
b |
Khu vực khác |
đồng/lần |
20.000 |
40.000 |
3 |
Đăng ký biến động đất đai (kể cả trường hợp cấp tách giấy chứng nhận) |
|||
a |
Các phường thuộc thành phố và thị xã |
đồng/giấy |
50.000 |
250.000 |
b |
Khu vực khác |
đồng/giấy |
50.000 |
200.000 |
II |
ĐỐI VỚI CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH |
|||
1 |
Cấp lần đầu |
|
|
|
a |
Các phường thuộc thành phố và thị xã |
đồng/giấy |
25.000 |
100.000 |
b |
Khu vực khác |
đồng/giấy |
Miễn |
Miễn |
2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
|||
a |
Các phường thuộc thành phố và thị xã |
đồng/lần |
20.000 |
20.000 |
b |
Khu vực khác |
đồng/lần |
Miễn |
Miễn |
3 |
Đăng ký biến động đất đai (kể cả trường hợp cấp tách giấy chứng nhận) |
|||
a |
Các phường thuộc thành phố và thị xã |
đồng/giấy |
20.000 |
20.000 |
b |
Khu vực khác |
đồng/giấy |
Miễn |
Miễn |
9. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Bình Dương
- CSPL: 59/2016/QĐ-UBND
- Đối tượng thu lệ phí:
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận) phải nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận.
- Đối tượng miễn thu lệ phí
+ Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định 88/2009/NĐ-CP
+ Hộ gia đình, cá nhân có hộ khẩu ở nông thôn và có đất ở nông thôn. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp Giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận.
- Mức thu:
Stt |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
||||
Phường |
Xã, thị trấn |
||||
I |
Cấp Giấy chứng nhận mới |
|
|
|
|
1 |
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất). |
Giấy |
25.000 |
12.000 |
100.000 |
2 |
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Giấy |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
II |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
||||
1 |
Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất). |
Lần/Giấy |
20.000 |
10.000 |
50.000 |
2 |
Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Lần/Giấy |
50.000 |
25.000 |
10. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Bình Phước
- CSPL: Quyết định 50/2015/QĐ-UBND
- Đối tượng
- Đối tượng miễn thuế:
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 10/12/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành.
+ Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận.
- Mức thu
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường thuộc thị xã, thị trấn thuộc huyện |
Đối với tổ chức |
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|||
1.1 |
Cấp mới |
đồng/lần |
100.000 |
500.000 |
1.2 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
đồng/lần |
50.000 |
50.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) |
|||
2.1 |
Cấp mới |
đồng/lần |
25.000 |
100.000 |
2.2 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
đồng/lần |
20.000 |
50.000 |
3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
đồng/lần |
25.000 |
25.000 |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/lần |
10.000 |
30.000 |
11. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Bình Thuận
- Cơ sở pháp lý: Nghị định 19/2021/NQ-HĐND
- Đối tượng:
Tổ chức (tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài), người Việt Nam định cư ở nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo được cấp Giấy chứng nhận;
+ Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các thôn, khu phố, xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
+ Khi thực hiện đăng ký biến động, chỉnh lý Giấy chứng nhận trong trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tặng cho quyền sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng.
- Mức thu:
TT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
||
Cấp Giấy chứng nhận (CN) |
Công việc địa chính khác |
||||
Giấy CN chỉ có QSDĐ |
Giấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đất |
||||
I |
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
||||
1 |
Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư. |
Đồng/giấy |
100.000 |
500.000 |
|
2 |
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường thuộc thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết. |
Đồng/giấy |
26.000 |
100.000 |
|
3 |
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết. |
Đồng/giấy |
13.000 |
50.000 |
|
II |
Cấp đổi, cấp lại, cấp mới Giấy chứng nhận |
||||
1 |
Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư. |
Đồng/giấy |
50.000 |
50.000 |
|
2 |
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường thuộc thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết. |
Đồng/giấy |
20.000 |
50.000 |
|
3 |
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết. |
Đồng/giấy |
10.000 |
25.000 |
|
12. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Cà Mau
- CSPL: 01/2020/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận trên địa bàn tỉnh.
- Đối tượng được miễn: Hộ nghèo và hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
- Mức thu
TT |
Nội dung thu |
Mức thu (đồng/giấy) |
|
Hộ GĐ, cá nhân |
Tổ chức |
||
1 |
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất - Tại các phường, thị trấn - Tại các xã |
100.000 50.000 |
500.000 |
2 |
Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) - Tại các phường, thị trấn - Tại các xã |
25.000 |
100.000 |
3 |
Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) - Tại các phường, thị trấn - Tại các xã |
20.000 10.000 |
50.000 |
13. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Cần Thơ
- Cơ sở pháp lý: Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp phí:
Tổ chức (tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài), người Việt Nam định cư ở nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo được cấp Giấy chứng nhận;
- Đối tượng miễn: Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
- Mức thu:
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU |
I. |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|
1. |
Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
đồng/giấy |
a) |
Tổ chức |
100.000 |
b) |
Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận |
25.000 |
2. |
Cấp mới Giấy chứng nhận đối với trường hợp có nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/giấy |
a) |
Tổ chức |
500.000 |
b) |
Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận |
100.000 |
3. |
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
đồng/lần cấp |
a) |
Chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
- Tổ chức |
50.000 |
|
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận |
20.000 |
b) |
Có nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
- Tổ chức |
50.000 |
|
- Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận |
50.000 |
4. |
Chứng nhận đăng ký biến động đất đai |
(đồng/lần) |
a) |
Tổ chức |
30.000 |
b) |
Hộ gia đình, cá nhân khu vực các quận |
28.000 |
c) |
Hộ gia đình, cá nhân khu vực khác |
14.000 |
14. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Cao Bằng
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND, Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp:
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Đối tượng miễn:
+ Đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành ngày 10 tháng 12 năm 2009 mà có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận;
+ Cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (trừ các hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã thuộc tỉnh được cấp Giấy chứng nhận ở nông thôn);
+ Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hiến đất để xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
- Mức thu:
STT |
Danh mục thu lệ phí |
ĐVT |
Mức thu |
Ghi chú |
||
Các hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Cao Bằng |
Các hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
Đối với tổ chức |
||||
1 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Đồng/ giấy |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
|
2 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
Đồng/ lần |
28.000 |
14.000 |
30.000 |
|
3 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/ lần |
15.000 |
7.000 |
30.000 |
|
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/ lần |
50.000 |
25.000 |
50.000 |
|
5 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
Đồng/ giấy |
25.000 |
12.000 |
|
|
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận): |
Đồng/ lần |
20.000 |
10.000 |
|
|
15. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Đà Nẵng
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND
- Đối tượng:
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc về địa chính: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất); chứng nhận đăng ký biến động về đất đai; trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính.
- Các trường hợp miễn thu lệ phí
+ Miễn thu lệ phí cấp đổi giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/12/2009).
+ Miễn thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân có hộ khẩu và có đất tại huyện Hoà Vang.
- Mức thu:
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|||
a |
Cấp mới |
Đồng/giấy |
100,000 |
500,000 |
b |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần cấp |
50,000 |
50,000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
|
a |
Cấp mới |
Đồng/giấy |
25,000 |
100,000 |
b |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần cấp |
20,000 |
50,000 |
3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
|||
a |
Địa bàn quận |
Đồng/01 lần |
28,000 |
30,000 |
b |
Địa bàn huyện |
Đồng/01 lần |
14,000 |
30,000 |
16. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Đắk Lắk
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp phí: ổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Đối tượng được miễn:
+ Cấp đổi do điều chỉnh diện tích đối với trường hợp Nhà nước thu hồi đất; hiến đất để xây dựng các công trình công cộng, phúc lợi xã hội.
+ Hộ nghèo, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, buôn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
* Giảm 50% thu phí đối với các trường hợp: Người cao tuổi, người khuyết tật.
* Đối với hộ gia đình, cá nhân:
- Tại các phường thuộc thành phố Buôn Ma Thuột và thị xã:
ĐVT đồng/01 giấy chứng nhận
STT |
Đối tượng thu |
Mức thu |
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: |
|
|
- Cấp mới |
100.000 |
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại do giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
- Cấp mới |
25.000 |
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại do giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
20.000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
28.000 |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
15.000 |
- Tại các xã, thị trấn: Thu bằng 50% mức thu tại các phường thuộc thành phố Buôn Ma Thuột và thị xã.
* Đối với tổ chức:
ĐVT: đồng/01 giấy chứng nhận
STT |
Đối tượng thu |
Mức thu |
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: |
|
|
- Cấp mới |
500.000 |
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại do giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
- Cấp mới |
100.000 |
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại do giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
30.000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
30.000 |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
30.000 |
17. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Đắk Nông
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cơ sở tôn giáo, hộ gia đình, cá nhân trong và ngoài nước được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chứng nhận đăng ký biến động về đất đai; trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính phục vụ cho công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
- Đối tượng được miễn:
+ Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bao gồm quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất), giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ có hiệu lực thi hành nhưng có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận;
+ Các hộ nghèo và cận nghèo theo quy định tại các quyết định của Thủ tướng Chính phủ;
+ Các đối tượng thuộc diện ưu đãi theo Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
- Mức thu:
TT |
Nội dung |
Mức thu (đồng/giấy chứng nhận) |
||
Hộ gia đình, cá nhân tại phường, thị trấn |
Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực khác |
Đối với tổ chức |
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|||
1.1 |
Trường hợp cấp mới |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
1.2 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000 |
25.000 |
50.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|||
2.1 |
Trường hợp cấp mới |
25.000 |
13.000 |
100.000 |
2.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại do Giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận. |
20.000 |
10.000 |
30.000 |
3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
28.000 |
14.000 |
30.000 |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính |
15.000 |
8.000 |
30.000 |
18. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Điện Biên
- Cơ sở pháp lý: Quyết định 20/2020/QĐ-UBND
- Đối tượng: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất phải nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất.
- Mức thu:
STT |
Tên phí |
Mức thu |
Ghi chú |
5 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất. |
|
|
5.1 |
Mức thu đối với hộ gia đình cá nhân thuộc các phường của thành phố Điện Biên Phủ và thị xã Mường Lay |
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền SD đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
+ Cấp mới |
100.000đ/ giấy |
|
|
+ Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhân do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận, bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000đ/ lần cấp |
|
|
- Trường hợp GCN cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền SD đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) thì áp dụng mức thu: |
|
|
|
+ Cấp mới |
20.000đ/ lần cấp |
|
|
+ Cấp lại |
15.000đ/lần cấp |
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
20.000đ/lần cấp |
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính |
10.000đ/ lần cấp |
|
|
- Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc thị trấn, các xã thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
50% quy định nêu trên |
|
5.2 |
Đối với các tổ chức |
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền SD đất , quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liến với đất |
|
|
|
+ Cấp mới |
200.000đ/ lần cấp |
|
|
+ Cấp lại |
100.000đ/ lần cấp |
|
|
- Trường hợp GCN cấp cho tổ chức chỉ có quyền SD đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất thì áp dụng mức thu) |
|
|
|
+ Cấp mới |
50.000đ/lần cấp |
|
|
+ Cấp lại |
20.000đ/lần cấp |
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
30.000đ/lần cấp |
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính |
20.000đ/lần cấp |
|
5.3 |
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận. |
Miễn thu |
|
5.4 |
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các xã còn lại trên địa bàn tỉnh (ở nông thôn) |
Miễn thu |
|
5.5 |
- Lệ phí CNQSD đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân quy định tại Nghị định 65/2017/NĐ-CP ngày 19/5/2017 của Chính phủ về chính sách đặc thù về giống, vốn và công nghệ trong phát triển nuôi trồng, khai thác dược liệu |
Miễn thu |
|
19. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Đồng Nai
- Cơ sở pháp lý: Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND
- Đối tượng: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất phải nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất.
- Mức thu:
TT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
||
Cấp giấy chứng nhận (CN) |
Công việc địa chính khác |
||||
Giấy CN chỉ có quyền sử dụng đất |
Giấy CN QSD đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
||||
I |
Cấp mới giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
||||
1 |
Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Đồng/giấy |
100.000 |
500.000 |
|
2 |
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thành phố Long Khánh và Biên Hòa |
Đồng/giấy |
25.000 |
100.000 |
|
3 |
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các địa bàn còn lại. |
Đồng/giấy |
12.500 |
50.000 |
|
II |
Cấp đổi, cấp lại, chỉnh lý trên Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
||||
1 |
Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Đồng/giấy |
50.000 |
50.000 |
|
2 |
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thành phố Long Khánh và Biên Hòa |
Đồng/giấy |
20.000 |
50.000 |
|
3 |
Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các địa bàn còn lại. |
Đồng/giấy |
10.000 |
25.000 |
|
20. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Đồng Tháp
- CSPL: Nghị quyết 53/2021/NQ-HĐND
- Đối tượng áp dụng
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất phải nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất.
- Đối tượng được miễn:
+ Cho tổ chức, cá nhân có dự án đầu tư nghiên cứu, nhân giống, nuôi trồng, khai thác dược liệu khi nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (đất được chuyển nhượng phải phục vụ cho dự án đầu tư nghiên cứu, nhân giống, nuôi trồng, khai thác dược liệu của tổ chức, cá nhân được chuyển nhượng hiện hành);
+ Người có công với cách mạng; Các hộ nghèo và cận nghèo theo chuẩn nghèo; Người cao tuổi, người khuyết tật, hộ có người khuyết tật nặng trên địa bàn Tỉnh.
- Mức thu:
STT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội ô thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
1.1 |
Cấp mới |
đồng/giấy |
25.000 |
1.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận); cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
đồng/lần |
20.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
2.1 |
Cấp mới |
đồng/giấy |
80.000 |
2.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận); cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
đồng/lần |
50.000 |
3 |
Chứng nhận biến động về đất đai |
đồng/lần |
20.000 |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/giấy |
15.000 |
II |
Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại khu vực khác |
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội ô thuộc thành phố trực thuộc tỉnh |
|
III |
Mức thu áp dụng đối với tổ chức |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
1.1 |
Cấp mới |
đồng/giấy |
100.000 |
1.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận); cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
đồng/lần |
20.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
2.1 |
Cấp mới |
đồng/giấy |
500.000 |
2.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận); cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
đồng/lần |
50.000 |
3 |
Chứng nhận biến động về đất đai |
đồng/lần |
30.000 |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/ lần |
20.000 |
21. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Gia Lai
- Cơ sở pháp lý: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND
- Đối tượng: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Đối tượng được miễn:
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định 88/2009/NĐ-CP
+ Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
+ Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận.
- Mức thu:
STT |
Nội dung |
Cá nhân, hộ gia đình |
Tổ chức |
|
Tại các phường nội thành thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Tại các khu vực khác |
|||
1 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. |
100.000 đồng/1 giấy |
50.000 đồng/1 giấy |
500.000 đồng/1 giấy |
2 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất). |
25.000 đồng/1 giấy |
12.000 đồng/1 giấy |
100.000 đồng/1 giấy |
3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
28.000 đồng/1 lần |
14.000 đồng/1 lần |
30.000 đồng/1 lần |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính |
15.000 đồng/1 lần |
7.000 đồng/1 lần |
30.000 đồng/1 lần |
5 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. |
50.000 đồng/1 giấy |
25.000 đồng/1 giấy |
50.000 đồng/1 lần |
6 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất). |
20.000 đồng/1 giấy |
10.000 đồng/1 giấy |
50.000 đồng/1 lần
|
22. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Hà Giang
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND.
- Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc liên quan đến cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Đối tượng miễn nộp: Hộ gia đình, cá nhân cư trú ở nông thôn thuộc hộ nghèo theo chuẩn nghèo do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Mức thu:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu lệ phí |
||
Hộ gia đình, cá nhân tại phường thuộc TPHG |
Hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
Các tổ chức |
|||
I |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
||||
1 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
đồng/1 giấy |
120.000 |
60.000 |
600.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản gắn liền với đất) |
đồng/1 giấy |
30.000 |
15.000 |
150.000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
đồng/1 giấy |
90.000 |
40.000 |
450.000 |
II |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
đồng/1 giấy |
Bằng 50% mức lệ phí cấp mới |
Bằng 10% mức lệ phí cấp mới |
|
IV |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
đồng/lần |
30.000 |
15.000 |
40.000 |
V |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/lần |
20.000 |
10.000 |
40.000 |
23. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Hà Nam
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND.
- Đối tượng nộp:
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Đối tượng miễn nộp: Hộ nghèo.
- Mức thu:
TT |
Nội dung thu |
ĐV tính |
Mức thu lệ phí |
||
Cá nhân, hộ gia đình |
Tổ chức |
||||
Các phường thuộc thành phố, thị xã |
Khu vực khác |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận mới |
|
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/ giấy |
25.000 |
12.000 |
100.000 |
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Đồng/ giấy |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
2 |
Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
|
|
|
50.000 |
|
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/ lần |
20.000 |
10.000 |
|
|
- Cấp giấy, chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Đồng/ lần |
50.000 |
25.000 |
|
3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
Đồng/ lần |
28.000 |
14.000 |
Đăng ký biến động về đất đai mà phải cấp mới giấy chứng nhận thì mức thu như cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/ văn bản |
15.000 |
7.000 |
30.000 |
24. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Hà Nội
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND.
- Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Đối tượng miễn nộp:
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định 88/2009/NĐ-CP có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
+ Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn, hộ nghèo.
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các quận thuộc thành phố trực thuộc Trung ương và các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận.
- Mức thu:
TT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu lệ phí |
||
Cá nhân, hộ gia đình |
Tổ chức |
||||
Các phường thuộc quận, thị xã |
Khu vực khác |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận mới |
|
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/ giấy |
25.000 |
10.000 |
100.000 |
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Đồng/ giấy |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
2 |
Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
|
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/ lần |
20.000 |
10.000 |
50.000 |
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Đồng/ lần |
50.000 |
25.000 |
50.000 |
3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
Đồng/ lần |
28.000 |
14.000 |
30.000 |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/ văn bản |
15.000 |
7.000 |
30.000 |
* Không thu lệ phí đối với trường hợp điều chỉnh lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà.
25. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Hà Tĩnh
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 253/2020/NQ-HĐND, Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND.
- Đối tượng nộp: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất; chứng nhận đăng ký biến động về đất đai; trích lục bản đồ địa chính; văn bản; số liệu hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
- Đối tượng miễn nộp:
Hộ nghèo; đăng ký biến động do sáp nhập thôn, xã, phường, thị trấn hoặc do nhà nước thu hồi một phần thửa đất hoặc do sạt lở tự nhiên; đính chính giấy chứng nhận do lỗi của cơ quan nhà nước; cấp đổi giấy chứng nhận do thực hiện chủ trương của tỉnh về dồn điền đổi thửa, tích tụ, tập trung ruộng đất.
- Mức thu:
TT |
Nội dung |
Mức thu theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 1, mức độ 2 |
Mức thu theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 |
I |
Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân: |
|
|
1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh: |
|
|
1.1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: |
|
|
- |
Cấp mới |
100.000 |
80.000 |
- |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000 |
40.000 |
1.2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không chứng nhận quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất): |
|
|
- |
Cấp mới |
25.000 |
20.000 |
- |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
15.000 |
10.000 |
1.3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
25.000 |
20.000 |
1.4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
15.000 |
10.000 |
2 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
= 50% mức thu nêu trên |
= 50% mức thu nêu trên |
II |
Mức thu áp dụng đối với tổ chức: |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
200.000 |
180.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không chứng nhận quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất) |
80.000 |
70.000 |
3 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
60.000 |
50.000 |
4 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
35.000 |
30.000 |
5 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
25.000 |
20.000 |
26. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Hải Dương
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND.
- Mức thu:
Danh mục thu |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
Phường |
Khu vực còn lại |
|
1. Cấp lần đầu (đồng/giấy) |
||
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất |
25,000 |
13.000 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
80,000 |
40,000 |
2. Cấp lại, cấp đổi (Đồng/lần) |
||
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất. |
20,000 |
10,000 |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
20,000 |
10,000 |
27. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Hải Phòng
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND, Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND.
- Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức có ủy quyền giải quyết các công việc về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
- Đối tượng miễn nộp:
- Miễn thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày 10/12/2009 có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
- Miễn thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị cấp giấy chứng nhận thuộc hộ nghèo, trẻ em, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
- Miễn thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do tặng cho một phần diện tích của thửa đất trên Giấy chứng nhận đã cấp để xây dựng, mở rộng các công trình nông thôn mới kiểu mẫu.
- Mức thu:
Đơn vị tính: Đồng/giấy
STT |
Đối tượng |
Mức thu |
A |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
I |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
1 |
- Tại các phường |
40.000 |
|
- Tại các xã, thị trấn |
20.000 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
- Tại các phường |
90.000 |
|
- Tại các xã, thị trấn |
45.000 |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (gồm cả quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản) |
|
- Tại các phường |
150.000 |
|
- Tại các xã, thị trấn |
75.000 |
|
II |
Cấp lại, cấp đổi, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất |
|
|
- Tại các phường |
35.000 |
|
- Tại các xã, thị trấn |
17.000 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận có quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản |
|
|
- Tại các phường |
60.000 |
|
- Tại các xã, thị trấn |
30.000 |
B |
Đối với tổ chức |
|
I |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
150.000 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
500.000 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (gồm cả quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản) |
650.000 |
II |
Cấp lại, cấp đổi, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất |
60.000 |
2 |
Cấp GCN có quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản |
75.000 |
28. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Hải Phòng
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND.
- Mức thu:
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
||
1.1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1.1.1 |
Khu vực phường |
Đồng/giấy |
20.000 |
1.1.2 |
Khu vực khác (thị trấn, xã) |
Đồng/giấy |
10.000 |
1.2 |
Tổ chức |
Đồng/giấy |
100.000 |
2 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất |
||
2.1 |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
2.1.1 |
Khu vực phường |
Đồng/giấy |
80.000 |
2.1.2 |
Khu vực khác (thị trấn, xã) |
Đồng/giấy |
40.000 |
2.2 |
Tổ chức |
Đồng/giấy |
400.000 |
29. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Hòa Bình
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND.
- Đối tượng miễn nộp:
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày 10/12/2009 mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
+ Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn. Mức thu áp dụng theo mức thu đối với hộ gia đình cá nhân thuộc khu vực khác tại quy định trên.
+ Miễn phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân nhằm mục đích phát triển nuôi trồng, khai thác dược liệu.
- Mức thu:
1 |
Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
1.1 |
Tại các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
|
1.1.1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
1.1.1.1 |
Cấp mới |
100.000 đồng/giấy |
1.1.1.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000 đồng/lần cấp |
1.1.2 |
Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
1.1.2.1 |
Cấp mới |
25.000 đồng/giấy |
1.1.2.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
20.000 đồng/lần cấp |
1.1.3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
30.000 đồng/lần |
1.1.4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
15.000 đồng/lần |
1.2 |
Tại các khu vực khác còn lại |
Bằng 50% mức thu quy định tại điểm 1 nêu trên |
2 |
Mức thu áp dụng đối với các tổ chức |
|
2.1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
2.1.1 |
Cấp mới |
500.000 đồng/giấy |
2.1.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000 đồng/lần cấp |
2.2 |
Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
2.2.1 |
Cấp mới |
100.000 đồng/giấy |
2.2.2 |
Cấp lại |
50.000 đồng/lần cấp |
2.3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
30.000 đồng/lần |
2.4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
30.000 đồng/lần |
30. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Hưng Yên
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND.
- Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất hoặc xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận đã cấp (gồm cả trường hợp cấp giấy chứng nhận lần đầu và cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên giấy chứng nhận đã cấp và không bao gồm trường hợp đăng ký giao dịch bảo đảm).
- Đối tượng miễn nộp:
+ Trẻ em, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng;
+ Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi thực hiện các thủ tục chuyển đổi giấy tờ ở những nơi sắp xếp đơn vị hành chính theo Nghị quyết 653/2019/UBTVQH14 ngày 12/3/2019 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trong giai đoạn 2019-2021.
- Mức thu:
TT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Cá nhân, hộ gia đình |
Tổ chức |
|
Các phường |
Khu vực khác |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận lần đầu |
||||
a |
Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/giấy |
25.000 |
10.000 |
100.000 |
b |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
|
2 |
Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận |
||||
a |
Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/lần |
20.000 |
10.000 |
50.000 |
b |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
50.000 |
25.000 |
50.000 |
|
3 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/văn bản |
15.000 |
5.000 |
30.000 |
31. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Khánh Hòa
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND.
- Đối tượng nộp: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy chứng nhận) khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất; cấp đổi, cấp lại, cấp mới do biến động, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận.
- Đối tượng miễn nộp:
+ Hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng chính sách theo Pháp lệnh Ưu đãi người có công; hộ nghèo; các trường hợp được giao đất tái định cư và các trường hợp mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.
+ Đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về đất đai, pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây dựng trước ngày 10/12/2009 mà cấp đổi Giấy chứng nhận do đo đạc lại bản đồ địa chính.
+ Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã được cấp Giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Mức thu:
3.1 |
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất) và trường hợp chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
a) |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
500.000 |
400.000 |
20.000 |
16.000 |
b) |
Đối với tổ chức |
700.000 |
560.000 |
50.000 |
40.000 |
3.2 |
Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
a) |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
600.000 |
480.000 |
40.000 |
32.000 |
b) |
Đối với tổ chức |
1.000.000 |
800.000 |
50.000 |
40.000 |
32. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Kiên Giang
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 125/2018/NQ-HĐND.
- Đối tượng nộp: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc về địa chính như: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất; chứng nhận đăng ký biến động về đất đai; trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính.
- Đối tượng miễn nộp:+ Hộ nghèo;
+ Người có công cách mạng;
+ Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
+ Người khuyết tật theo quy định của Luật người khuyết tật.
- Mức thu:
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
|
a |
Cấp mới |
Đồng/giấy |
100.000 |
b |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. |
Đồng/lần cấp |
50.000 |
2 |
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
a |
Cấp mới |
Đồng/giấy |
25.000 |
b |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. |
Đồng/lần cấp |
20.000 |
3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
Đồng/1 lần |
28.000 |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/1 lần |
15.000 |
II |
Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
Bằng 50% mức thu quy định đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh |
|
III |
Mức thu đối với tổ chức |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Đồng/giấy |
500.000 |
2 |
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/giấy |
100.000 |
3 |
Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. |
Đồng/lần cấp |
50.000 |
4 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
Đồng/1 lần |
30.000 |
5 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/1 lần |
30.000 |
33. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Kon Tum
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND.
- Đối tượng nộp: Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ chức nước ngoài; cá nhân nước ngoài khi được cơ quan nhà nước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Đối tượng miễn nộp:
- Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp), trừ hộ gia đình, cá nhân tại các phường, thị trấn; hộ nghèo; hộ gia đình, cá nhân đồng bào dân tộc thiểu số; hộ gia đình, cá nhân có công với cách mạng.
- Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài khi đăng ký thay đổi quyền sử dụng đất (lần đầu) do thay đổi địa giới đơn vị hành chính theo quy định tại Điều 11 Nghị quyết 653/2019/UBTV14 ngày 12/3/2019.
- Mức thu:
2 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
2.1 |
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu (cấp mới) |
|
|
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân tại các phường |
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng (QSD) đất |
đồng/giấy |
25.000 |
0% |
100% |
|
Cấp Giấy chứng nhận QSD đất, Quyền sở hữu nhà ở (QSHNƠ) và tài sản gắn liền với đất |
đồng/giấy |
100.000 |
0% |
100% |
|
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất |
đồng/giấy |
75.000 |
0% |
100% |
b |
Hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực còn lại |
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng (QSD) đất |
đồng/giấy |
15.000 |
0% |
100% |
|
Cấp Giấy chứng nhận QSD đất, Quyền sở hữu nhà ở (QSHNƠ) và tài sản gắn liền với đất |
đồng/giấy |
70.000 |
0% |
100% |
|
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất |
đồng/giấy |
50.000 |
0% |
100% |
c |
Tổ chức |
|
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng (QSD) đất |
đồng/giấy |
100.000 |
0% |
100% |
|
Cấp Giấy chứng nhận QSD đất, Quyền sở hữu nhà ở (QSHNƠ) và tài sản gắn liền với đất |
đồng/giấy |
500.000 |
0% |
100% |
|
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất |
đồng/giấy |
500.000 |
0% |
100% |
2.2 |
Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận |
|
|
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân tại các phường |
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi QSD đất |
đồng/lần |
15.000 |
0% |
100% |
|
Đăng ký thay đổi QSD đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng,rừng, tài sản khác) |
đồng/lần |
50.000 |
0% |
100% |
|
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất; |
đồng/lần |
50.000 |
0% |
100% |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất |
đồng/lần |
20.000 |
0% |
100% |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận có đăng ký thay đổi tài sản trên đất |
đồng/lần |
50.000 |
0% |
100% |
|
Trích lục bản đồ hoặc các văn bản cần thiết khác trong hồ sơ địa chính |
đồng/lần |
10.000 |
0% |
100% |
|
Xác định tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
đồng/lần |
20.000 |
0% |
100% |
b |
Hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực còn lại |
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi QSD đất; |
đồng/lần |
8.000 |
0% |
100% |
|
Đăng ký thay đổi QSD đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng,rừng, tài sản khác) |
đồng/lần |
30.000 |
0% |
100% |
|
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất; |
đồng/lần |
30.000 |
0% |
100% |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận có đăng ký thay đổi tài sản trên đất |
đồng/lần |
20.000 |
0% |
100% |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất |
đồng/lần |
10.000 |
0% |
100% |
|
Trích lục bản đồ hoặc các văn bản cần thiết khác trong hồ sơ địa chính |
đồng/lần |
5.000 |
0% |
100% |
|
Xác định tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
đồng/lần |
10.000 |
0% |
100% |
c |
Tổ chức |
|
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi QSD đất; |
đồng/lần |
30.000 |
0% |
100% |
|
Đăng ký thay đổi QSD đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng,rừng, tài sản khác) |
đồng/lần |
50.000 |
0% |
100% |
|
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất; |
đồng/lần |
50.000 |
0% |
100% |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất |
đồng/lần |
50.000 |
0% |
100% |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận có đăng ký thay đổi tài sản trên đất |
đồng/lần |
50.000 |
0% |
100% |
|
Trích lục bản đồ hoặc các văn bản cần thiết khác trong hồ sơ địa chính |
đồng/lần |
30.000 |
0% |
100% |
|
Xác định tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
đồng/lần |
30.000 |
0% |
100% |
34. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Lai Châu
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND.
- Đối tượng nộp: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước theo quy định của Luật phí và lệ phí.
- Mức thu:
4 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
4.1 |
Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Lai Châu |
|
- |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
+ |
Cấp mới |
100.000 đồng/giấy |
+ |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000 đồng/lần, giấy |
- |
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
+ |
Cấp mới |
25.000 đồng/giấy |
+ |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
20.000 đồng/lần, giấy |
- |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
28.000 đồng/lần |
- |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
15.000 đồng/lần |
4.2 |
Hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
|
- |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
+ |
Cấp mới |
50.000 đồng/giấy |
+ |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
25.000 đồng/lần, giấy |
- |
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
+ |
Cấp mới |
12.000 đồng/giấy |
+ |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
10.000 đồng/lần, giấy |
- |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
14.000 đồng/lần |
- |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
7.000 đồng/lần |
4.3 |
Mức thu áp dụng đối với tổ chức |
|
- |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
500.000 đồng/giấy |
- |
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
100.000 đồng/giấy |
- |
Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000 đồng/lần, giấy |
- |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
30.000 đồng/lần |
- |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
30.000 đồng/lần |
35. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Lâm Đồng
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND.
- Đối tượng nộp: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh.
- Đối tượng miễn nộp:
+ Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành mà có nhu cầu cấp đổi lại giấy chứng nhận;
+ Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn; hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Chính phủ tại các phường, thị trấn; các đối tượng ưu đãi theo Pháp lệnh người có công đối với cách mạng.
- Mức thu:
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|
Tại phường |
Tại xã, thị trấn |
|||
a) Cấp giấy chứng nhận lần đầu |
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
đồng/giấy |
25.000 |
10.000 |
100.000 |
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất hoặc cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất |
đồng/giấy |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
b) Cấp đổi, cấp lại, chứng nhận đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận |
|
|
|
|
- Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất |
đồng/lần |
20.000 |
10.000 |
50.000 |
- Trường hợp có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hoặc chỉ có tài sản gắn liền với đất |
đồng/lần |
50.000 |
25.000 |
100.000 |
36. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Lạng Sơn
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND.
- Đối tượng nộp: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Mức thu:
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
---|---|---|---|
A |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
I |
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu |
|
|
1 |
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất) |
|
|
1.1 |
Các phường thuộc thành phố |
Đồng/Giấy |
30.000 |
1.2 |
Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện |
Đồng/Giấy |
25.000 |
2 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, và tài sản gắn liền với đất |
|
|
2.1 |
Các phường thuộc thành phố |
Đồng/Giấy |
100.000 |
2.2 |
Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện |
Đồng/Giấy |
80.000 |
II |
Cấp lại (Kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận); cấp đổi, chứng nhận đăng ký biến động về đất đai vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
1 |
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất) |
|
|
1.1 |
Các phường thuộc thành phố |
Đồng/lần cấp |
30.000 |
1.2 |
Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện |
Đồng/lần cấp |
25.000 |
2 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
2.1 |
Các phường thuộc thành phố |
Đồng/lần cấp |
50.000 |
2.2 |
Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện |
Đồng/lần cấp |
40.000 |
B |
Đối với tổ chức |
|
|
I |
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu |
|
|
1 |
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất) |
|
|
1.1 |
Các phường thuộc thành phố |
Đồng/lần cấp |
100.000 |
1.2 |
Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện |
Đồng/lần cấp |
80.000 |
2 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
2.1 |
Các phường thuộc thành phố |
Đồng/lần cấp |
500.000 |
2.2 |
Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện |
Đồng/lần cấp |
400.000 |
II |
Cấp lại (Kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận); cấp đổi, chứng nhận đăng ký biến động về đất đai vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
1 |
Các phường thuộc thành phố |
Đồng/lần cấp |
60.000 |
2 |
Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện |
Đồng/lần cấp |
50.000 |
C |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|
|
1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/bản |
15.000 |
2 |
Đối với tổ chức |
Đồng/bản |
30.000 |
37. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Lào Cai
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND.
- Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc liên quan đến cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Đối tượng miễn nộp:
+ Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày 10/12/2009 mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. Trừ trường hợp hộ gia đình, cá nhân có hộ khẩu thường trú tại các phường thuộc thành phố Lào Cai được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ở nông thôn.
- Mức thu:
Đối với hộ gia đình, cá nhân:
STT |
Nội dung |
Mức thu (đồng/01 giấy chứng nhận) |
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã |
Các khu vực còn lại |
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: |
|
|
|
- Cấp mới |
100.000 |
50.000 |
|
- Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000 |
25.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
- Cấp mới |
25.000 |
12.500 |
|
- Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
20.000 |
10.000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
28.000 |
14.000 |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
15.000 |
7.500 |
Đối với tổ chức:
STT |
Nội dung |
Mức thu (đồng/01 giấy chứng nhận) |
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: |
|
|
- Cấp mới |
500.000 |
|
- Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp không có quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
- Cấp mới |
100.000 |
|
- Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
30.000 |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
30.000 |
38. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Nam Định
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND.
- Đối tượng nộp: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định.
- Đối tượng miễn nộp: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
- Mức thu:
STT |
Đối tượng |
Mức thu |
A |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
I |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
(Đồng/giấy) |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Tại các phường - Tại các xã, thị trấn |
25.000 12.000 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất - Tại các phường - Tại các xã, thị trấn |
35.000 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Tại các phường - Tại các xã, thị trấn |
50.000 |
II |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
(Đồng/giấy) |
1 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất - Tại các phường - Tại các xã, thị trấn |
10.000 |
2 |
Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Tại các phường - Tại các xã, thị trấn |
50.000 25.000 |
III |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai; trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/1 lần |
1 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai - Tại các phường - Tại các xã, thị trấn |
28.000 14.000 |
2 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính - Tại các phường - Tại các xã, thị trấn |
15.000 7.000 |
B |
Đối với tổ chức |
|
I |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
(Đồng/giấy) |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
100.000 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
200.000 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
500.000 |
II |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
(Đồng/giấy) |
1 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
30.000 |
2 |
Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
50.000 |
III |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai; trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
(Đồng/1lần) |
1 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
30.000 |
2 |
Trích lục bản đồ địa chính; văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
30.000 |
40. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Nghệ An
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND, Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND.
- Đối tượng nộp: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất, xác nhận thay đổi sau cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
- Đối tượng miễn nộp:
+ Hộ nghèo; người có công với cách mạng; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
+ Các trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày 10 tháng 12 năm 2009 mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận;
+ Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân xác nhận thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã được cấp do sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã, thành lập, sáp nhập, đổi tên xã, xóm, khối, thôn, bản và điều chỉnh địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An quy định tại số thứ tự thứ 5 khoản 3 Điều 3 Nghị quyết Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND.
- Mức thu:
TT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
||||
Tại xã, thị trấn |
Tại phường |
||||
1 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
đồng /giấy |
10.000 |
20.000 |
80.000 |
2 |
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà hoặc tài sản khác gắn liền với đất |
đồng /giấy |
25.000 |
40.000 |
320.000 |
3 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
đồng /giấy |
25.000 |
60.000 |
400.000 |
4 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản sắn liền với đất |
đồng /giấy |
50.000 |
100.000 |
500.000 |
5 |
Xác nhận thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận |
||||
Thay đổi về thửa đất |
đồng /giấy |
10.000 |
10.000 |
20.000 |
|
Thay đổi về nhà (hoặc tài sản gắn liền với đất) |
đồng /giấy |
10.000 |
10.000 |
30.000 |
|
Thay đổi thửa đất, nhà và tài sản gắn liền với đất |
đồng /giấy |
20.000 |
30.000 |
40.000 |
41. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Ninh Bình
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND.
- Mức thu:
Danh mục thu |
Đơn vị |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
Phường nội thành |
Thị trấn Me, Thiên Tôn, Phát Diệm, Bình Minh, Nho Quan, Yên Ninh, Yên Thịnh |
||
1. Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|||
Cấp mới |
Đồng/giấy |
100,000 |
50,000 |
Cấp lại, cấp đổi |
Đồng/lần |
50,000 |
25,000 |
2. Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
|||
Cấp mới |
Đồng/giấy |
25,000 |
12.500 |
Cấp lại, cấp đổi |
Đồng/lần |
20,000 |
10,000 |
42. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Ninh Thuận
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND, Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND.
- Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Đối tượng miễn nộp: Cá nhân, hộ gia đình ở các thôn, khu phố khi thực hiện điều chỉnh các giấy tờ đất đai sau khi thực hiện việc sáp nhập thôn, khu phố.
- Mức thu:
a) Cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân
- Tại các phường thuộc thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
+ Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
* Trường hợp cấp mới: 80.000 đồng/giấy.
* Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 20.000 đồng/giấy.
+ Trong trường hợp Giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất):
* Trường hợp cấp mới: 25.000 đồng/giấy.
* Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 20.000 đồng/giấy.
+ Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 15.000 đồng/1 lần.
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 10.000 đồng/1 lần.
- Tại các khu vực khác: Tính bằng 50% mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.
b) Cấp Giấy chứng nhận đối với tổ chức
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
+ Trường hợp cấp mới: 400.000 đồng/giấy.
+ Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/giấy.
- Trong trường hợp Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất):
+ Trường hợp cấp mới: 100.000 đồng/giấy.
+ Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận: 40.000 đồng/giấy.
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 20.000 đồng/1 lần.
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 20.000 đồng/1 lần.
43. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Phú Thọ
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND.
- Đối tượng nộp: Đối tượng cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, theo quy định tại điều 100 và điều 102 Luật Đất đai là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (viết tắt là hộ gia đình, cá nhân); và tổ chức, cơ sở tôn giáo (viết tắt là tổ chức).
- Đối tượng miễn nộp:
+ Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày ngày 10/12/2009 mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận;
+ Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường trực thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận).
- Mức thu:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
---|---|---|---|
1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh: |
|
|
a |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất |
Đồng/giấy |
100.000 |
b |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
Đồng/giấy |
50.000 |
|
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
25.000 |
|
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) đối với cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
|
20.000 |
c |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
lần |
28.000 |
d |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
lần |
15.000 |
2 |
Đối với các hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh |
|
3 |
Đối với tổ chức |
|
|
a |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất |
giấy |
500.000 |
b |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
giấy |
100.000 |
c |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
lần |
50.000 |
d |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
lần |
30.000 |
Đ |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
lần |
30.000 |
44. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Phú Yên
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh.
- Đối tượng miễn nộp:
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các quận thuộc thành phố trực thuộc Trung ương và các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận.
- Mức thu:
TT |
Danh mục lệ phí |
Mức thu (đồng/giấy chứng nhận) |
I |
Đối với hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc TP Tuy Hòa và TX Sông Cầu |
|
1 |
Lệ phí cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
- |
Đối với nhà cấp 4 |
80.000 |
- |
Đối với nhà cấp 3 trở lên |
100.000 |
2 |
Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. |
|
- |
Đối với nhà cấp 4 |
40.000 |
- |
Đối với nhà cấp 3 trở lên |
50.000 |
3 |
Lệ phí cấp mới giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
25.000 |
4 |
Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
20.000 |
5 |
Chứng nhận đăng ký biến động |
20.000 |
6 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
15.000 |
II |
Đối với hộ gia đình cá nhân tại các xã, thị trấn |
|
1 |
Lệ phí cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
- |
Đối với nhà cấp 4 |
40.000 |
- |
Đối với nhà cấp 3 trở lên |
50.000 |
2 |
Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
- |
Đối với nhà cấp 4 |
20.000 |
- |
Đối với nhà cấp 3 trở lên |
25.000 |
3 |
Lệ phí cấp mới giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
12.000 |
4 |
Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
8.000 |
5 |
Chứng nhận đăng ký biến động |
10.000 |
6 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
7.000 |
III |
Đối với tổ chức |
|
1 |
Lệ phí cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
500.000 |
2 |
Lệ phí cấp mới giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
100.000 |
3 |
Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000 |
4 |
Chứng nhận đăng ký biến động |
30.000 |
5 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
30.000 |
45. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Quảng Bình
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND
- Mức thu:
STT |
Nội dung thu |
ĐVT |
Mức thu |
Tỷ lệ nộp NSNN |
||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||||
Phường thuộc TP Đồng Hới và thị xã Ba Đồn |
Các xã. thị trấn còn lại |
|||||
I |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
|
|
100% |
1 |
Chỉ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
đ/giấy |
50.000 |
30.000 |
100.000 |
|
2 |
Chỉ cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đ/giấy |
50.000 |
30.000 |
100.000 |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đ/giấy |
100.000 |
50.000 |
300.000 |
|
II |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
đ/lần |
30.000 |
20.000 |
50.000 |
|
III |
Cấp đổi, cấp lại GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
1 |
Chỉ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
đ/giấy |
30.000 |
20.000 |
50.000 |
|
2 |
Chỉ cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đ/giấy |
30.000 |
20.000 |
50.000 |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đ/giấy |
50.000 |
30.000 |
150.000 |
|
46. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Quảng Nam
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND.
- Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thực hiện việc thẩm định hồ sơ để cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất.
- Đối tượng miễn nộp: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
- Mức thu:
Nội dung |
Đơn vị tính |
Hồ sơ cấp mới (lần đầu) |
Hồ sơ cấp lại (cấp đổi) Giấy chứng nhận |
I. Đất ở |
|||
1. Các phường thuộc TP Tam Kỳ, TP Hội An, TX Điện Bàn |
đồng/hồ sơ |
90.000 |
45.000 |
2. Thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Tiên Phước và Hiệp Đức |
đồng/hồ sơ |
25.000 |
15.000 |
3. Các thị trấn còn lại và các xã |
đồng/hồ sơ |
10.000 |
5.000 |
II. Đất làm mặt bằng sản xuất, kinh doanh |
|||
1. Dưới 01 ha |
đồng/hồ sơ |
600.000 |
300.000 |
2. Từ 01 ha đến dưới 20 ha |
đồng/hồ sơ |
1.800.000 |
900.000 |
3. Từ 20 ha đến dưới 50 ha |
đồng/hồ sơ |
2.800.000 |
1.400.000 |
4. Từ 50 ha đến dưới 100 ha |
đồng/hồ sơ |
3.800.000 |
1.900.000 |
5. Từ 100 ha trở lên |
đồng/hồ sơ |
4.800.000 |
2.400.000 |
+ Đối với hồ sơ chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất (mua bán nhà gắn liền với việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất): Mức thu được tính bằng 0,15% giá trị chuyển nhượng, nhưng tối đa không vượt quá 5.000.000 đồng/hồ sơ và tối thiểu không dưới 100.000 đồng/hồ sơ.
Ngoài ra, theo Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 47/2021/NQ-HĐND, thống nhất giảm 50% mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh.
47. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Quảng Ngãi
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND.
- Đối tượng nộp: Tổ chức, cơ sở tôn giáo, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất; chứng nhận đăng ký biến động về đất đai; trích lục bản đồ địa chính; văn bản; số liệu hồ sơ địa chính.
- Đối tượng miễn nộp:
+ Hộ nghèo, trẻ em;
+ Người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng;
+ Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn khi được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất đối với thửa đất tại nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
- Mức thu:
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
A |
Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
I |
Cấp mới giấy chứng nhận |
|
|
1 |
Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo |
|
|
a |
Trường hợp thửa đất chỉ có quyền sử dụng đất |
Đồng/Giấy chứng nhận (GCN) |
100.000 |
b |
Trường hợp thửa đất có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất) |
Đồng/GCN |
500.000 |
2 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
a |
Trường hợp thửa đất chỉ có quyền sử dụng đất |
|
|
|
Tại các phường thuộc thành phố Quảng Ngãi, thị xã trực thuộc tỉnh |
Đồng/GCN |
30.000 |
|
Tại các xã, thị trấn và huyện Lý Sơn |
Đồng/GCN |
25.000 |
b |
Trường hợp thửa đất có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất) |
|
|
|
Tại các phường thuộc thành phố Quảng Ngãi, thị xã trực thuộc tỉnh |
Đồng/GCN |
100.000 |
|
Tại các xã, thị trấn và huyện Lý Sơn |
Đồng/GCN |
80.000 |
II |
Cấp lại GCN; cấp đổi GCN; cấp mới GCN do biến động |
|
|
1 |
Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo |
Đồng/GCN |
50.000 |
2 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
a |
Trường hợp thửa đất chỉ có quyền sử dụng đất |
Đồng/GCN |
20.000 |
b |
Trường hợp thửa đất có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất) |
Đồng/GCN |
40.000 |
B |
Chứng nhận đăng ký biến động đất đai |
|
|
1 |
Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo |
Đồng/lần |
30.000 |
2 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/lần |
25.000 |
C |
Trích lục bản đồ địa chính; văn bản; số liệu hồ sơ địa chính |
|
|
1 |
Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo |
Đồng/văn bản |
30.000 |
2 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
Đồng/văn bản |
15.000 |
48. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Đối tượng miễn nộp:
+ Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009.
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận)
- Mức thu:
STT |
Tên phí/ Lĩnh vực |
Đơn vị tính |
Mức thu |
18 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
18.1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở gắn liền với đất |
|
|
18.1.1 |
Cấp lần đầu |
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
100.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
50.000 |
b |
Tổ chức |
đồng/giấy |
500.000 |
18.1.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
40.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
20.000 |
b |
Tổ chức |
đồng/giấy |
50.000 |
18.2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
18.2.1 |
Cấp lần đầu |
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
25.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
12.000 |
b |
Tổ chức |
đồng/giấy |
100.000 |
18.2.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
20.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
10.000 |
b |
Tổ chức |
đồng/giấy |
50.000 |
18.3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
25.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
12.000 |
b |
Tổ chức |
đồng/giấy |
30.000 |
18.4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|
|
a |
Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
- |
Địa bàn các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
đồng/giấy |
15.000 |
- |
Địa bàn các khu vực khác |
đồng/giấy |
7.000 |
b |
Tổ chức |
đồng/giấy |
30.000 |
49. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Quảng Trị
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND
- Mức thu:
Số TT |
Tên loại phí, lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu phí, lệ phí |
V |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
||
1 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
||
- |
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
Các phường thành phố Đông Hà và TX Quảng Trị |
Đồng/giấy |
25.000 |
|
Khu vực khác |
Đồng/giấy |
12.000 |
- |
Tổ chức |
Đồng/giấy |
100.000 |
2 |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
||
- |
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
Các phường thành phố Đông Hà và TX Quảng Trị |
Đồng/lần |
20.000 |
|
Khu vực khác |
Đồng/lần |
10.000 |
- |
Tổ chức |
Đồng/lần |
50.000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
||
|
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
- Các phường thành phố Đông Hà và TX Quảng Trị |
Đồng/giấy |
100.000 |
|
- Khu vực khác |
Đồng/giấy |
50.000 |
|
Tổ chức |
Đồng/giấy |
500.000 |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
||
|
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
- |
Các phường thành phố Đông Hà và TX Quảng Trị |
Đồng/lần |
50.000 |
- |
Khu vực khác |
Đồng/lần |
25.000 |
- |
Tổ chức |
Đồng/lần |
50.000 |
5 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể, diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất |
||
|
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
- |
Các phường thành phố Đông Hà và TX Quảng Trị |
Đồng/giấy |
28.000 |
- |
Khu vực khác |
Đồng/giấy |
14.000 |
- |
Tổ chức |
Đồng/giấy |
30.000 |
6 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|
|
|
Cá nhân, hộ gia đình |
|
|
- |
Các phường thành phố Đông Hà và TX Quảng Trị |
Đồng/lần |
20.000 |
- |
Khu vực khác |
Đồng/lần |
10.000 |
- |
Tổ chức |
Đồng/lần |
30.000 |
50. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Sóc Trăng
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Đối tượng miễn nộp:
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ có hiệu lực thi hành mà có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận.
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận.
- Mức thu:
STT |
Nội dung thu |
Mức thu |
1 |
Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất ) |
(Đồng/giấy) |
a |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
- Khu vực thị trấn, các phường - Khu vực khác |
25.000 12.000 |
|
b |
Đối với tổ chức |
100.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
(Đồng/giấy) |
a |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
- Khu vực thị trấn, các phường - Khu vực khác |
100.000 50.000 |
|
b |
Đối với tổ chức |
500.000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ Sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
(Đồng/giấy) |
a |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
- Khu vực thị trấn, các phường - Khu vực khác |
75.000 35.000 |
|
b |
Đối với tổ chức |
500.000 |
4 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
(Đồng/giấy) |
a |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
- Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
+ Khu vực thị trấn, các phường + Khu vực khác |
20.000 10.000 |
- Đối với tổ chức |
50.000 |
|
b |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận có chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
- Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
+ Khu vực thị trấn, các phường + Khu vực khác |
50.000 25.000 |
|
- Đối với tổ chức |
50.000 |
|
c |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ chứng nhận QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
|
|
- Đối với hộ gia đình, cá nhân: |
|
+ Khu vực thị trấn, các phường. + Khu vực khác |
30.000 15.000 |
|
- Đối với tổ chức |
50.000 |
|
5 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai sau khi cấp giấy chứng nhận |
(Đồng/1 lần) |
a |
- Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
+ Khu vực thị trấn, các phường + Khu vực khác |
28.000 14.000 |
|
b |
Đối với tổ chức |
30.000 |
6 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
(Đồng/1 lần) |
a |
- Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
+ Khu vực thị trấn, các phường + Khu vực khác |
15.000 7.500 |
|
b |
Đối với tổ chức |
30.000 |
51. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Sơn La
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp: hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố.
- Đối tượng miễn nộp:
+ Miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố, thị trấn trực thuộc huyện được cấp Giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận.
+ Các đối tượng khác theo quy định tại Khoản 1, Điều 10 Luật Phí và lệ phí thì được miễn nộp lệ phí.
+ Miễn nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp (trong trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp) của hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến nuôi trồng, khai thác dược liệu trên địa bàn tỉnh Sơn La.
+ Miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân khi thực hiện thủ tục chứng nhận đăng ký biến động về đất đai do kiện toàn, sắp xếp lại tổ, bản, tiểu khu, theo quy định của cấp có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh.
- Mức thu:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số tiền |
I |
Mức thu tối đa áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Đồng/Giấy |
|
1.1 |
Cấp mới |
Đồng/Giấy |
90.000 |
1.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận. |
Đồng/Giấy |
30.000 |
2 |
Trường hợp Giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
2.1 |
Cấp mới |
Đồng/Giấy |
25.000 |
2.2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận. |
Đồng/Giấy |
20.000 |
3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
Đồng/Lần |
28.000 |
4 |
Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/Lần |
15.000 |
II |
Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn: Tối đa không quá 50% mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố |
|
|
III |
Mức thu áp dụng đối với tổ chức |
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Đồng/Giấy |
400.000 |
2 |
Trường hợp Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/Giấy |
100.000 |
3 |
Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
Đồng/Giấy |
40.000 |
4 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
Đồng/Lần |
30.000 |
5 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/Lần |
30.000 |
52. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Tây Ninh
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND
- Đối tượng miễn nộp: Người có công với cách mạng theo quy định pháp luật; người thuộc hộ nghèo (gồm hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn Trung ương và hộ nghèo của tỉnh); người cao tuổi; người khuyết tật và trẻ em; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Mức thu:
Stt |
Nội dung thu |
Mức thu |
1. Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố |
||
a |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: |
|
|
Cấp mới |
50.000 |
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
25.000 |
b |
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): |
|
|
Cấp mới |
25.000 |
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
20.000 |
c |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
28.000 |
d |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
15.000 |
đ |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: |
|
|
Cấp mới |
30.000 |
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận giấy chứng nhận |
20.000 |
2. Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
||
a |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: |
|
|
Cấp mới |
25.000 |
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
12.000 |
b |
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): |
|
|
Cấp mới |
12.000 |
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
10.000 |
c |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
10.000 |
d |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
7.000 |
đ |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: |
|
|
Cấp mới |
15.000 |
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận giấy chứng nhận |
10.000 |
3. Đối với tổ chức |
||
a |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: |
|
|
Cấp mới |
300.000 |
|
Cấp lại, cấp đối, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000 |
b |
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): |
|
|
Cấp mới |
100.000 |
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. |
50.000 |
c |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
30.000 |
d |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
30.000 |
đ |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: |
|
|
Cấp mới |
300.000 |
|
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận giấy chứng nhận |
50.000 |
53. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Thái Bình
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND
- Đối tượng miễn nộp:
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ờ và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 119 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10 tháng 12 năm 2009) mà có nhu cầu cấp đổi chứng nhận.
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
Trường hợp các hộ gia đình, cá nhân ở các phường thuộc thành phố được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Mức thu:
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
+ Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố: 70.000 đồng/giấy
+ Hộ khu vực khác: 12.000 đồng/giấy
+ Tổ chức: 400.000 đồng/ giấy
*Trường hợp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản gắn liền với đất
+ Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/giấy
+ Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/giấy
+ Tổ chức: 90.000 đồng/ giấy
- Chứng nhận đăng ký biến động đất đai
+ Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/lần
+ Hộ thuộc khu vực khác: 10.000 đồng/lần
+ Tổ chức: 25.000 đồng/lần
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
+ Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 10.000 đồng/lần
+ Hộ thuộc khu vực khác: 5.000 đồng/lần
+ Tổ chức: 25.000 đồng/lần
- Cấp lại, đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác định tính pháp lý giấy tờ
+ Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 35.000 đồng/lần
+ Hộ thuộc khu vực khác: 10.000 đồng/lần
+ Tổ chức: 35.000 đồng/lần
* Trường hợp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không có nhà ở và tài sản gắn liền với đất
+ Hộ thuộc các phường thuộc thành phố: 20.000 đồng/lần
+ Hộ khu vực khác: 10.000 đồng/lần
+ Tổ chức: 20.000 đồng/lần
54. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Thái Nguyên
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp:
- Đối tượng miễn nộp:
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10 tháng 12 năm 2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
+ Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
+ Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn. Mức thu áp dụng theo mức thu đối với hộ gia đình cá nhân thuộc khu vực khác tại quy định trên.
- Mức thu:
STT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Quy định |
||
Hộ gia đình cá nhân |
Tổ chức |
||||
Các phường thuộc thành phố, thị xã |
Khu vực khác |
||||
I |
Cấp mới (cấp lần đầu) giấy chứng nhận |
|
|
||
1 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Giấy |
25.000 |
10.000 |
100.000 |
2 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Giấy |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
II |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
||||
1 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Lần |
20.000 |
10.000 |
50.000 |
2 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Lần |
50.000 |
25.000 |
50.000 |
III |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
Lần |
25.000 |
10.000 |
30.000 |
IV |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Lần |
15.000 |
7.000 |
30.000 |
55. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Thanh Hóa
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được Cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc về địa chính.
- Đối tượng miễn nộp:
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
+ Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các quận thuộc thành phố trực thuộc Trung ương và các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận.
- Mức thu:
Đơn vị: Nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Mức thu |
||
Cá nhân, hộ gia đình |
Các tổ chức |
|||
Phường trên địa bàn thành phố, thị xã; thị trấn |
Các địa bàn còn lại |
|||
a) |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|||
- |
Cấp mới giấy chứng nhận bao gồm cả đất và tài sản trên đất |
100 |
50 |
600 |
- |
Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản trên đất |
|
|
400 |
- |
Cấp lại (Kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50 |
25 |
50 |
- |
Chứng nhận tài sản trên đất lần đầu |
|
|
450 |
b) |
Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất). |
|||
- |
Cấp mới |
40 |
15 |
200 |
- |
Cấp lại (Kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
30 |
10 |
100 |
c) |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
28 |
14 |
30 |
d) |
Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
15 |
7 |
30 |
56. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Thừa Thiên Huế
- Căn cứ pháp lý: Nghị Quyết 11/2017/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Đối tượng miễn nộp:
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ nghèo, người cao tuổi (từ 60 tuổi trở lên), người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10 tháng 12 năm 2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
+ Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân có hộ khẩu tại các phường thuộc thành phố, phường và thị trấn thuộc thị xã được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận.
- Mức thu:
TT |
Nội dung thu |
ĐVT |
Mức thu |
||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
||||
Phường thuộc thành phố Huế, phường thuộc thị xã |
Các thị trấn, xã còn lại |
|
|||
1 |
Cấp quyền sử dụng đất hoặc cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/giấy |
25.000 |
Mức thu bằng 50% mức thu tại các phường thuộc thành phố; phường thuộc thị xã |
100.000 |
2 |
Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
đồng/lần |
50.000 |
500.000 |
|
3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
đồng/lần |
28.000 |
30.0000 |
|
4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/lần |
15.000 |
30.000 |
|
5 |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
đồng/giấy |
20.000 |
50.000 |
57. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Tiền Giang
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp: tổ chức, hộ gia đình và cá nhân được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
- Đối tượng miễn nộp:
(1) Đối tượng miễn thu lệ phí:
+ Cấp đổi theo chủ trương nhà nước;
+ Cấp đổi do điều chỉnh diện tích đất đối với trường hợp nhà nước thu hồi đất, dân hiến đất để xây dựng các công trình công cộng, phúc lợi xã hội;
+ Người khuyết tật;
+ Người có công với cách mạng.
(2) Đối tượng giảm thu lệ phí:
+ Người cao tuổi: mức thu bằng 50% mức thu quy định tại Điều 2 của Nghị quyết này;
+ Hộ nghèo: mức thu bằng 50% mức thu quy định tại Điều 2 của Nghị quyết này.
- Mức thu:
ĐVT: đồng/giấy chứng nhận
Stt |
Công việc thực hiện |
Mức thu tại các phường, thị trấn |
Mức thu tại các xã |
I |
Đối với tổ chức |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
500.000 |
400.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chỉ có quyền sử dụng đất) |
100.000 |
80.000 |
3 |
Cấp bổ sung tài sản đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
400.000 |
320.000 |
4 |
Trường hợp cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận |
50.000 |
40.000 |
5 |
Trường hợp đăng ký biến động đất đai |
30.000 |
24.000 |
II |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (gồm cả quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất) |
100.000 |
80.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chỉ có quyền sử dụng đất) |
25.000 |
20.000 |
3 |
Cấp bổ sung tài sản đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
75.000 |
60.000 |
4 |
Trường hợp cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận |
50.000 |
40.000 |
5 |
Trường hợp cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận (chỉ có quyền sử dụng đất) |
20.000 |
16.000 |
6 |
Trường hợp đăng ký biến động đất đai |
28.000 |
23.000 |
58. Lệ phí cấp sổ đỏ TP Hồ Chí Minh
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp:
- Đối tượng miễn nộp: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
- Mức thu:
STT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất |
||||
Cá nhân, hộ gia đình |
Tổ chức |
||||||
Quận |
Huyện |
Dưới 500m2 |
Từ 500m2 đến dưới 1.000m2 |
Trên 1.000m2 |
|||
I |
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu |
||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: |
đồng /giấy |
25.000 |
0 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
đồng /giấy |
100.000 |
100.000 |
200.000 |
350.000 |
500.000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất |
đồng /giấy |
100.000 |
100.000 |
200.000 |
350.000 |
500.000 |
II |
Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận |
||||||
1 |
Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất |
đồng /lần |
15.000 |
7.500 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
2 |
Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác...) |
đồng /lần |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
3 |
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận |
đồng /lần |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
đồng /lần |
20.000 |
10.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận mà có đăng ký thay đổi tài sản trên đất |
đồng /lần |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
59. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Trà Vinh
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
- Đối tượng miễn nộp: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.
- Mức thu:
a) Đối với hộ gia đình, cá nhân
* Tại các phường
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất:
+ Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 25.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận 20.000 đồng/01 lần;
+ Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 100.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần;
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 28.000 đồng/01 lần;
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 15.000 đồng/01 lần;
* Tại các xã, thị trấn
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất:
+ Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 12.500 đồng/01giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 10.000 đồng/01 lần;
+ Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 50.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 25.000 đồng/01 lần;
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 14.000 đồng/01 lần;
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 7.500 đồng/01 lần;
b) Đối với tổ chức
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất:
+ Trường hợp không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 100.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần;
+ Trường hợp có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: cấp mới: 500.000 đồng/01 giấy; cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận kể cả trường hợp giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận: 50.000 đồng/01 lần;
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30.000 đồng/01 lần;
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính: 30.000 đồng/01 lần.
60. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Đối tượng miễn nộp: Miễn nộp 100 % lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với các trường hợp:
+ Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu. công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10 tháng 12 năm 2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận.
+ Trường hợp điều chỉnh lại địa chỉ thường trú, địa chỉ thửa đất do nhà nước thay đổi địa giới hành chính; do thực hiện sáp nhập thôn, bản, tổ dân phố theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh; sai sót trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do lỗi của cơ quan nhà nước.
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (các hộ gia đình, cá nhân có hộ khẩu thường trú ở các xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang và xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu thuộc địa giới hành chính các xã).
- Mức thu:
T |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu lệ phí (Khu vực địa chỉ thửa đất) |
||
Cá nhân, hộ gia đình |
Tổ chức |
||||
Tại các xã, phường thuộc TP |
Khu vực khác |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận mới |
|
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất; cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Đồng/ giấy |
25.000 |
10.000 |
100.000 |
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đồng/ giấy |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
2 |
Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
|
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất; cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. |
Đồng/ lần |
20.000 |
10.000 |
50.000 |
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Đồng/ lần |
50.000 |
25.000 |
100.000 |
3 |
Xác nhận đăng ký biến động trên giấy chứng nhận đã cấp |
Đồng/ lần |
28.000 |
14.000 |
30.000 |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/ văn bản (thửa đất) |
15.000 |
7.000 |
30.000 |
61. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Vĩnh Long
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp: Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
- Đối tượng miễn nộp: Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (các xã thuộc huyện, thành phố, thị xã).
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân có hộ khẩu thường trú tại các phường thuộc thành phố, thị xã nhưng có đất tọa lạc tại các xã khi được cấp giấy chứng nhận thì không được miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với phần đất thuộc khu vực các xã.
- Mức thu:
Stt |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình |
|||
I |
Cấp giấy chứng nhận lần đầu về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
1 |
Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư tại nước ngoài |
đồng/giấy |
100.000 |
400.000 |
2 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh |
đồng/giấy |
25.000 |
50.000 |
3 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh |
đồng/giấy |
12.000 |
25.000 |
II |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
|
|
|
1 |
Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư tại nước ngoài |
đồng/giấy |
50.000 |
50.000 |
2 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh |
đồng/giấy |
20.000 |
40.000 |
3 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh |
đồng/giấy |
10.000 |
20.000 |
III |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
|
|
|
1 |
Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư tại nước ngoài |
đồng/lần |
30.000 |
30.000 |
2 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh |
đồng/lần |
20.000 |
28.000 |
3 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh |
đồng/lần |
10.000 |
14.000 |
IV |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|
|
|
1 |
Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư tại nước ngoài |
đồng/lần |
30.000 |
30.000 |
2 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh |
đồng/lần |
15.000 |
15.000 |
3 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh |
đồng/lần |
7.000 |
7.000 |
62. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Vĩnh Phúc
- Căn cứ pháp lý: Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND
- Đối tượng nộp: Các đối tượng nộp hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc đăng ký biến động đất đai theo quy định. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất áp dụng với tất cả các trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp);
- Đối tượng miễn, giảm nộp:
+ Đối tượng được giảm phí:
Giảm 50% mức thu phí đối với các trường hợp đăng ký biến động vào giấy chứng nhận đã cấp trong các trường hợp quy định tại điểm g, h, i, k, m, o, p, q, r, s khoản 1 điều 17 Thông tư 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
+ Đối tượng được miễn:
Trẻ em, hộ nghèo, người khuyết tật; thương, bệnh binh, bà mẹ Việt Nam anh hùng; cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do lỗi của cơ quan nhà nước;
- Mức thu:
Đơn vị: Đồng
STT |
Danh mục các loại phí, lệ phí |
ĐVT |
Mức thu phí, lệ phí |
|
II |
Danh mục các loại lệ phí |
|
|
|
4 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
a |
Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc phường nội thành của thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
|
|
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
đồng/lần cấp |
100.000 |
|
|
Đối với cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
đồng/lần cấp |
50.000 |
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận QSD đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
đồng/1 giấy |
25.000 |
|
|
Đối với cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) |
đồng/lần cấp |
20.000 |
|
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
đồng/1 lần |
28.000 |
|
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/1 lần |
15.000 |
|
b |
Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc khu vực khác trên địa bàn tỉnh được tính bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu quy định nêu trên |
|
|
|
c |
Áp dụng đối với tổ chức |
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tải sản gắn liền với đất |
đồng/giấy |
500.000 |
|
|
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
đồng/giấy |
100.000 |
|
|
Trường hợp cấp bổ sung nhà, tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/giấy |
100.000 |
|
|
Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
đồng/giấy |
50.000 |
|
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
đồng/1 lần |
30.000 |
|
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/1 lần |
30.000 |
63. Lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Yên Bái
- Căn cứ pháp lý: Quyết định 26/2021/QĐ-UBND
- Đối tượng nộp:
+ Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ đo đạc đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; yêu cầu cung cấp dịch vụ đăng ký đất đai theo nhu cầu về địa điểm của người yêu cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
+ Các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, tổ chức có tư cách pháp nhân được phép hoạt động dịch vụ tư vấn trong lĩnh vực đất đai theo quy định của pháp luật.
+ Trường hợp tổ chức, hộ gia đình và cá nhân khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ đo đạc trình cấp có thẩm quyền để được quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất tại địa bàn chưa có bản đồ địa chính có tọa độ thì áp dụng giá dịch vụ đo đạc theo Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 09/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
- Đối tượng miễn, giảm nộp:
+ Miễn thu giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với những trường hợp sau:
Bà mẹ Việt Nam Anh hùng; Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động.
Thương binh, bệnh binh có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật, bệnh tật từ 81% trở lên.
+ Giảm 50% mức thu giá dịch vụ đo đạc; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với những trường hợp sau:
Thương binh, bệnh binh có tỷ lệ thương tật dưới 81%.
Hộ nghèo (có sổ hộ nghèo) khi đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.
+ Các trường hợp cấp đổi, cấp lại (do thiên tai, hỏa hoạn, sạt lở tự nhiên) hoặc đính chính giấy chứng nhận do lỗi cơ quan nhà nước khi cấp được miễn thu.
+ Các đối tượng được miễn, giảm nêu tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều này thì kinh phí do Ủy ban nhân dân cấp huyện đặt hàng thanh toán với Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh theo đơn giá dịch vụ ban hành kèm theo Quyết định này.
- Mức thu:
Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ
TT |
Tên dịch vụ |
Giá sản phẩm chưa bao gồm thuế VAT |
Ghi chú |
||
KV1 |
KV2 |
KV3 |
|||
A |
Đối với tổ chức |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
1.018.000 |
1.042.000 |
1.065.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
1.168.000 |
1.195.000 |
1.222.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
1.576.000 |
1.613.000 |
1.650.000 |
|
2 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục |
||||
|
- Cấp đất |
1.148.000 |
1.229.000 |
1.257.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
1.302.000 |
1.387.000 |
1.418.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
1.756.000 |
1.868.000 |
1.910.000 |
|
3 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
||||
3.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
697.000 |
711.000 |
726.000 |
|
3.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
373.000 |
381.000 |
389.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
367.000 |
375.000 |
383.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
460.000 |
470.000 |
480.000 |
|
4 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
4.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
697.000 |
711.000 |
726.000 |
|
4.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
320.000 |
326.000 |
333.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
317.000 |
323.000 |
330.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
390.000 |
398.000 |
407.000 |
|
5 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
||||
5.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
697.000 |
711.000 |
726.000 |
|
5.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
321.000 |
327.000 |
334.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
317.000 |
324.000 |
331.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
392.000 |
400.000 |
408.000 |
|
6 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
||||
6.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
697.000 |
711.000 |
726.000 |
|
6.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
323.000 |
330.000 |
337.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
319.000 |
326.000 |
333.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
395.000 |
404.000 |
412.000 |
|
7 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
|
|
|
7.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
7.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
370.000 |
378.000 |
386.000 |
|
8 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
9 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
492.000 |
501.000 |
511.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
453.000 |
462.000 |
471.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
629.000 |
642.000 |
654.000 |
|
10 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
10.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
697.000 |
711.000 |
726.000 |
|
10.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
319.000 |
325.000 |
332.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
316.000 |
323.000 |
330.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
389.000 |
397.000 |
405.000 |
|
11 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
||||
11.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
697.000 |
711.000 |
726.000 |
|
11.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
317.000 |
324.000 |
330.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
317.000 |
324.000 |
330.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
385.000 |
393.000 |
402.000 |
|
12 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
||||
|
- Cấp đất |
1.148.000 |
1.229.000 |
1.257.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
1.302.000 |
1.387.000 |
1.418.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
1.756.000 |
1.868.000 |
1.910.000 |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
||||
|
- Cấp đất |
1.118.000 |
1.132.000 |
1.146.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
765.000 |
782.000 |
800.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
1.059.000 |
1.083.000 |
1.107.000 |
|
14 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
1.302.000 |
1.387.000 |
1418000 |
|
15 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
1.302.000 |
1.387.000 |
1418000 |
|
16 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
||||
|
- Cấp đất |
1.148.000 |
1.229.000 |
1.257.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
1.302.000 |
1.387.000 |
1.418.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
1.756.000 |
1.868.000 |
1.910.000 |
|
17 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
||||
17.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
697.000 |
711.000 |
726.000 |
|
17.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
375.000 |
383.000 |
391.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
368.000 |
376.000 |
384.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
463.000 |
473.000 |
483.000 |
|
18 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
||||
18.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
697.000 |
711.000 |
726.000 |
|
18.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
375.000 |
383.000 |
391.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
368.000 |
376.000 |
384.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
463.000 |
473.000 |
483.000 |
|
19 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
||||
19.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
19.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
372.000 |
380.000 |
388.000 |
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
||||
|
- Cấp đất |
492.000 |
501.000 |
511.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
453.000 |
462.000 |
471.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
629.000 |
642.000 |
654.000 |
|
21 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
||||
21.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
697.000 |
711.000 |
726.000 |
|
21.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
380.000 |
389.000 |
397.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
371.000 |
380.000 |
388.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
470.000 |
480.000 |
490.000 |
|
22 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
||||
22.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
552.000 |
564.000 |
576.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
521.000 |
533.000 |
544.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
697.000 |
711.000 |
726.000 |
|
22.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
334.000 |
341.000 |
348.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
367.000 |
375.000 |
383.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
460.000 |
470.000 |
480.000 |
|
23 |
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
|
|
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất |
254.000 |
261.000 |
268.000 |
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất |
144.000 |
151.000 |
158.000 |
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất |
208.000 |
217.000 |
225.000 |
|
24 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
|
|
|
|
- Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký |
152.000 |
159.000 |
166.000 |
|
|
- Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
61.000 |
68.000 |
75.000 |
|
|
- Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
90.000 |
99.000 |
108.000 |
|
B |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
1 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
829.000 |
849.000 |
868.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
858.000 |
878.000 |
899.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
1.186.000 |
1.213.000 |
1.240.000 |
|
2 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục |
||||
|
- Cấp đất |
968.000 |
990.000 |
1.012.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
1.000.000 |
1.023.000 |
1.046.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
1.370.000 |
1.400.000 |
1.430.000 |
|
3 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
||||
3.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
537.000 |
548.000 |
560.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
720.000 |
738.000 |
756.000 |
|
3.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
351.000 |
359.000 |
367.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
359.000 |
367.000 |
375.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
513.000 |
552.000 |
590.000 |
|
4 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
4.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
537.000 |
548.000 |
560.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
720.000 |
738.000 |
756.000 |
|
4.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
292.000 |
298.000 |
304.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
296.000 |
303.000 |
309.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
416.000 |
448.000 |
480.000 |
|
5 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
||||
5.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
537.000 |
548.000 |
560.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
720.000 |
738.000 |
756.000 |
|
5.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
291.000 |
298.000 |
304.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
290.000 |
296.000 |
303.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
407.000 |
439.000 |
470.000 |
|
6 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
||||
6.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
537.000 |
548.000 |
560.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
720.000 |
738.000 |
756.000 |
|
6.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
296.000 |
302.000 |
309.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
302.000 |
308.000 |
315.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
427.000 |
460.000 |
492.000 |
|
7 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
|
|
|
7.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
7.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
347.000 |
355.000 |
363.000 |
|
8 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
9 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
||||
|
- Cấp đất |
357.000 |
364.000 |
371.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
320.000 |
327.000 |
334.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
458.000 |
468.000 |
477.000 |
|
10 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
|
|
10.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
537.000 |
548.000 |
560.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
720.000 |
738.000 |
756.000 |
|
10.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
290.000 |
297.000 |
303.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
295.000 |
301.000 |
308.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
413.000 |
445.000 |
477.000 |
|
11 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
||||
11.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
537.000 |
548.000 |
560.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
720.000 |
738.000 |
756.000 |
|
11.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
244.000 |
249.000 |
254.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
254.000 |
259.000 |
265.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
349.000 |
376.000 |
403.000 |
|
12 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
||||
|
- Cấp đất |
968.000 |
990.000 |
1.012.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
1.000.000 |
1.023.000 |
1.046.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
1.370.000 |
1.400.000 |
1.430.000 |
|
13 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
||||
|
- Cấp đất |
914.000 |
933.000 |
952.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
813.000 |
832.000 |
852.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
1.135.000 |
1.161.000 |
1.187.000 |
|
14 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
1.000.000 |
1.023.000 |
1.046.000 |
|
15 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
1.000.000 |
1.023.000 |
1.046.000 |
|
16 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
||||
|
- Cấp đất |
968.000 |
990.000 |
1.012.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
1.000.000 |
1.023.000 |
1.046.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
1.370.000 |
1.400.000 |
1.430.000 |
|
17 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
||||
17.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
537.000 |
548.000 |
560.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
720.000 |
738.000 |
756.000 |
|
17.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
351.000 |
359.000 |
367.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
359.000 |
367.000 |
375.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
513.000 |
552.000 |
590.000 |
|
18 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
||||
18.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
537.000 |
548.000 |
560.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
720.000 |
738.000 |
756.000 |
|
18.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
351.000 |
359.000 |
367.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
359.000 |
367.000 |
375.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
513.000 |
552.000 |
590.000 |
|
19 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
||||
19.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
19.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
350.000 |
358.000 |
366.000 |
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
||||
|
- Cấp đất |
357.000 |
364.000 |
371.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
320.000 |
327.000 |
334.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
458.000 |
468.000 |
477.000 |
|
21 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
||||
21.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
537.000 |
548.000 |
560.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
720.000 |
738.000 |
756.000 |
|
21.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
360.000 |
367.000 |
375.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
370.000 |
378.000 |
386.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
533.000 |
573.000 |
613.000 |
|
22 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
||||
22.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
537.000 |
548.000 |
560.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
720.000 |
738.000 |
756.000 |
|
22.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
|
|
|
|
|
- Cấp đất |
347.000 |
355.000 |
363.000 |
|
|
- Cấp tài sản |
353.000 |
361.000 |
369.000 |
|
|
- Cấp đất và tài sản |
502.000 |
541.000 |
579.000 |
|
23 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
23.1 |
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp mới GCN |
531.000 |
543.000 |
556.000 |
|
23.2 |
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp mới GCN |
351.000 |
359.000 |
367.000 |
|
24 |
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
|
|
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất |
184.000 |
191.000 |
198.000 |
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất |
194.000 |
201.000 |
208.000 |
|
|
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn liền với đất |
321.000 |
355.000 |
389.000 |
|
25 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
|
|
|
|
|
- Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký |
130.000 |
137.000 |
143.000 |
|
|
- Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
132.000 |
139.000 |
146.000 |
|
|
- Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
206.000 |
240.000 |
274.000 |
|