Học phí ngành Luật là thấp nhất

20/01/2016 15:03 PM

Đây là nội dung được quy định tại Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 – 2021.

Theo đó, học phí của khối ngành, chuyên ngành:  Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản là thấp nhất. Cụ thể như sau:

1. Mức trần học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học (ĐH)tại các cơ sở giáo dục công lập (CSGDCL) tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư áp dụng theo các khối ngành, chuyên ngành đào tạo từ năm học 2015 2016 đến năm học 2020 2021 (kể cả các cơ sở giáo dục ĐH được Thủ tướng phê duyệt Đề án thực hiện thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động) như sau:

Khối ngành, chuyên ngành đào tạo

Từ năm học 20152016 đến năm học 20172018

Từ năm học 20182019 đến năm học 20192020

Năm học 20202021

1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

1.750

1.850

2.050

2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

2.050

2.200

2.400

3. Y dược

4.400

4.600

5.050

Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

2. Mức trần học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ ĐH tại các CSGDCL chưa tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư áp dụng theo các khối ngành, chuyên ngành đào tạo từ năm học 2015  2016 đến năm học 2020  2021 như sau:

Khối ngành, chuyên ngành đào to

Năm học 20152016

Năm học 20162017

Năm học 20172018

Năm học 2018–  2019

Năm học 20192020

Năm học 20202021

1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

610

670

740

810

890

980

2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

720

790

870

960

1.060

1.170

3. Y dưc

880

970

1.070

1.180

1.300

1.430

Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

3. Mức trần học phí đối với đào tạo cao đẳng (), trung cấp TC tại các CSGDCL:

a. Mức trần học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ CĐ, TC tại các CSGDCL chưa tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư như sau:

NHÓM NGÀNH, NGH

Năm học 20152016

Năm học 20162017

Năm học 20172018

Năm học 20182019

Năm học 20192020

Năm học 20202021

TC

TC

TC

TC

TC

TC

1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

430

490

470

540

520

590

570

650

620

710

690

780

2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

500

580

550

630

610

700

670

770

740

850

820

940

3. Y dược

620

700

680

780

750

860

830

940

910

1.040

1.000

1.140

Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

b. Mức trần học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ CĐ, TC tại các CSGDCL tự bảo đảm kinh phí chi thường xuyên và chi đầu tư như sau:

NHÓM NGÀNH, NGHỀ

Từ năm học 20152016 đến năm học 20172018

Từ năm học 20182019 đến năm học 20192020

Năm học 20202021

TC

TC

TC

1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản

1.225

1.400

1.295

1.480

1.435

1.640

2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch

1.435

1.640

1.540

1.760

1.680

1.920

3. Y dược

3.080

3.520

3.220

3.680

3.535

4.040

Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

Thanh Hữu

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 10,821

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]