STT |
Tỉnh/thành phố |
Mức giá |
Thời gian thực hiện |
1 |
Lào Cai |
Mức giá bao gồm những khoản sau đây: (i) Chi phí trực tiếp (ii) Phụ cấp đặc thù (iii) Tiền lương |
Từ ngày 01/7/2016 |
2 |
Thái Nguyên |
||
3 |
Điện Biên |
||
4 |
Hà Giang |
||
5 |
Bắc Kạn |
||
6 |
Sơn La |
||
7 |
Tuyên Quang |
||
8 |
Cao Bằng |
||
9 |
Lai Châu |
||
10 |
Đà Nẵng |
||
11 |
Sóc Trăng |
||
12 |
Hoà Bình |
||
13 |
Thừa Thiên- Huế |
||
14 |
Quảng Nam |
||
15 |
Yên Bái |
||
16 |
Lạng Sơn |
||
17 |
Kom Tum |
Từ ngày 12/10/2016 |
|
18 |
Trà Vinh |
||
19 |
Quảng Bình |
||
20 |
Quảng Ngãi |
||
21 |
Quảng Ninh |
||
22 |
Quảng Trị |
||
23 |
Bắc Ninh |
||
24 |
Hà Nội |
||
25 |
Hải Dương |
||
26 |
Đăk Nông |
||
27 |
Bình Dương |
||
28 |
Đăk Lăk |
||
29 |
Gia Lai |
||
30 |
Phú Yên |
||
31 |
Hà Nam |
||
32 |
Long An |
||
33 |
Các tỉnh/thành phố còn lại |
Mức giá bao gồm những khoản sau đây: (i) Chi phí trực tiếp (ii) Phụ cấp đặc thù |
Từ ngày 01/3/2016 |
Nội dung nêu trên được căn cứ vào các văn bản sau đây:
- Công văn 6188/BYT-KH-TC ngày 12/8/2016 thực hiện giá dịch vụ khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế bao gồm cả chi phí tiền lương của một số tỉnh/thành phố do Bộ Y tế ban hành.
- Công văn 7354/BYT-KH-TC ngày 07/10/2016 thực hiện giá dịch vụ khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế bao gồm cả chi phí tiền lương của một số tỉnh/thành phố (đợt 2) do Bộ Y tế ban hành.
- Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29/10/2015 quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành (Điều 5).
Thanh Hữu