Danh mục chủng loại, tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu (Ảnh minh họa)
Theo đó, quy định khoáng sản xuất khẩu là khoáng sản có nguồn gốc hợp pháp, có tên trong Danh mục chủng loại và đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng tương ứng tại Phụ lục 1 Thông tư này.
Thương nhân xuất khẩu khoáng sản được lựa chọn tổ chức đánh giá sự phù hợp theo quy định tại Nghị định 107/2016/NĐ-CP và Nghị định 154/2018/NĐ-CP để đánh giá về chủng loại, chất lượng khoáng sản xuất khẩu.
Dưới đây là Danh mục chủng loại và đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng khoáng sản xuất khẩu:
TT |
Mã HS |
Danh mục chủng loại khoáng sản |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Ghi chú |
1 |
|
Quặng titan |
|
|
|
2615.10.00.20 |
Bột zircon |
ZrO2 ≥ 65%, cỡ hạt nhỏ hơn 75 μm |
|
2615.10.00.90 |
Bột zircon |
ZrO2 ≥ 65%, cỡ hạt bằng 75 μm |
|
|
2823.00.00.40 |
Ilmenit hoàn nguyên |
TiO2 ≥ 56%, FeO ≤ 9%, Fe ≤ 27% |
Xuất khẩu đến hết năm 2026 |
|
2823.00.00.10 |
Xỉ titan loại 1 |
TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10% |
|
|
2823.00.00.20 |
Xỉ titan loại 2 |
85% > TiO2 ≥ 70%, FeO ≤ 10% |
|
|
2614.00.90.10 |
Quặng tinh rutil |
83% ≤ TiO2 ≤ 87% |
|
|
2823.00.00.30 |
Quặng tinh rutil |
TiO2 lớn hơn 87% |
|
|
2612.20.00.90 |
Quặng tinh monazit |
REO ≥ 57% |
|
|
2 |
2617.90.00.90 |
Quặng tinh bismut |
Bi ≥ 70% |
|
3 |
|
Quặng tinh niken |
|
|
|
2604.00.00.90 |
Quặng tinh niken |
Ni ≥ 7,5% |
Xuất khẩu đến hết năm 2026 |
4 |
2530.90.90.90 |
Tổng các (ôxit, hydroxit, muối) đất hiếm |
TREO ≥ 95% |
|
5 |
|
Quặng fluorit |
|
|
|
2614.00.90.10 |
Quặng tinh fluorit |
90% ≤ CaF2 ≤ 97% |
|
|
2823.00.00.30 |
Quặng tinh fluorit |
CaF2 lớn hơn 97% |
|
6 |
2511.1000 |
Bột barit |
BaSO4 ≥ 90%, cỡ hạt nhỏ hơn 1mm |
|
7 |
|
Đá hoa trắng |
|
|
|
2517.41.00.10 |
Dạng bột |
Cỡ hạt ≤ 0,125mm, độ trắng ≥ 85% |
|
2517.41.00.20 |
Dạng bột |
0,125 mm < cỡ hạt < 1mm, độ trắng ≥ 85% |
|
|
2517.41.00.30 |
Dạng cục |
Cỡ cục từ 1-400 mm, 95% > độ trắng ≥ 92% |
Xuất khẩu đến hết năm 2026 |
|
|
2517.41.00.30 |
Dạng cục |
Cỡ cục từ 1-400 mm, độ trắng <92% |
|
8 |
|
Quặng graphit |
|
Xuất khẩu đến hết năm 2026 |
|
2504.10.00 |
Quặng tinh graphit dạng bột hay mảnh |
C ≥ 90% |
|
2504.90.00 |
Quặng tinh graphit dạng khác |
C ≥ 90% |
|
|
9 |
2525.20.00 |
Bột mica (muscovit mica) |
SiO2 ≥ 44%, AI2O3 > 30%, tạp chất ≤ 2%, cỡ hạt nhỏ hơn 900 μm |
|
10 |
2512.00.00 |
Quặng tinh diatomit (bột hóa thạch silic) |
SiO2 ≥ 63%, AI2O3 ≤ 17%, cỡ hạt nhỏ hơn 0,3 mm |
Các mỏ có Giấy phép khai thác được cơ quan có thẩm quyền cấp trước ngày 31/12/2021 còn hiệu lực xuất khẩu đến hết năm 2026. |
Châu Thanh