Thời hạn bảo quản tài liệu cán bộ, công chức, viên chức, NLĐ mới nhất
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Ngày 19/12/2022, Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư 10/2022/TT-BNV quy định thời hạn bảo quản tài liệu.
Cụ thể, quy định về thời hạn bảo quản tài liệu cán bộ, công chức, viên chức, người lao động như sau:
Thời hạn bảo quản tài liệu cán bộ, công chức, viên chức, NLĐ được quy định tại Phần 3.2 Mục 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 10/2022/TT-BNV, cụ thể như sau:
STT |
3.2. Tài liệu cán bộ, công chức, viên chức, NLĐ |
Thời hạn bảo quản |
35. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức |
Vĩnh viễn |
36. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Đề án vị trí việc làm |
Vĩnh viễn |
37. |
Hồ sơ về xây dựng, giao, điều chỉnh, thực hiện chỉ tiêu biên chế công chức, viên chức |
Vĩnh viễn |
38. |
Báo cáo thống kê về cán bộ, công chức, viên chức |
20 năm |
39. |
Hồ sơ về quy hoạch cán bộ, công chức, viên chức |
|
- Phiếu tín nhiệm quy hoạch |
05 năm |
|
- Các thành phần tài liệu khác |
10 năm |
|
40. |
Hồ sơ về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức, viên chức |
|
- Phiếu tín nhiệm bổ nhiệm, bổ nhiệm lại |
10 năm |
|
- Các thành phần tài liệu khác |
20 năm |
|
41. |
Hồ sơ về việc tiếp nhận, điều động, thuyên chuyển, luân chuyển, chuyển đổi vị trí việc làm, biệt phái, kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức, người lao động |
20 năm |
42. |
Hồ sơ về việc cho thôi việc, chuyển công tác của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động |
20 năm |
43. |
Hồ sơ về việc bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm, cách chức, giáng chức, từ chức đối với cán bộ, công chức, viên chức |
20 năm |
44. |
Hồ sơ nâng ngạch, bậc, chuyển ngạch của cán bộ, công chức, viên chức |
20 năm |
45. |
Hồ sơ giải quyết các chế độ, trợ cấp cho cán bộ, công chức, viên chức |
20 năm |
46. |
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức, người lao động |
70 năm |
47. |
Hồ sơ về tuyển dụng; thi nâng ngạch, thăng hạng, chuyển ngạch hằng năm; thi tuyển chức danh lãnh đạo quản lý của công chức, viên chức |
|
- Hồ sơ dự thi, bài thi |
05 năm |
|
- Các tài liệu khác |
10 năm |
|
48. |
Hồ sơ cử cán bộ, công chức, viên chức đi công tác ở nước ngoài |
10 năm |
49. |
Hồ sơ quản lý cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài về việc riêng |
05 năm |
50. |
Hồ sơ cử cán bộ, công chức, viên chức tham gia các Ban, tổ, hội đồng do cơ quan, tổ chức khác thành lập |
05 năm |
51. |
Hồ sơ trả lời về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
10 năm |
52. |
Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ |
20 năm |
53. |
Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ |
10 năm |
54 |
Công văn trao đổi về công tác cán bộ |
05 năm |
Trong đó, nổi bật nhất là thời hạn bảo quản hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức, người lao động chỉ còn 70 năm. (So với Thông tư 09/2011/TT-BNV là vĩnh viễn)
Thời hạn bảo quản tài liệu của tổ được quy định tại Phần 3.1 Mục 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 10/2022/TT-BNV, cụ thể như sau:
STT |
3.1. Tài liệu tổ chức |
Thời hạn bảo quản |
28. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của cơ quan, tổ chức; Quy chế làm việc, quy định, hướng dẫn công tác tổ chức của cơ quan, tổ chức |
20 năm |
29. |
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan |
|
- Được phê duyệt |
Vĩnh viễn |
|
- Không được phê duyệt |
10 năm |
|
30 |
Hồ sơ về việc đổi tên, quy định, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức |
Vĩnh viễn |
31. |
Hồ sơ về việc thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ quan, tổ chức |
Vĩnh viễn |
32. |
Hồ sơ thành lập các Ban, tổ, hội đồng giúp việc cho người đứng đầu cơ quan, tổ chức |
05 năm |
33. |
Hồ sơ thực hiện dân chủ cơ sở viên chức |
20 năm |
34. |
Công văn trao đổi về công tác tổ chức |
05 năm |
Thông tư 10/2022/TT-BNV có hiệu lực thi hành từ ngày 15/2/2023 và bãi bỏ Thông tư 09/2011/TT-BNV, Thông tư 13/2011/TT-BNV.