Bảng lương công chức loại A0, A1, A2, A3 từ ngày 01/7/2023
Nghị định 24/2023/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đã tăng lương cơ sở từ 1,49 triệu đồng lên thành 1,8 triệu đồng.
Mức lương công chức được xác định theo công thức:
Mức lương = Hệ số lương X Lương cơ sở
Do đó, tiền lương công chức nói chung và lương công chức các loại A0, A1, A2, A3 cũng sẽ được tăng lên.
1.1. Ngạch công chức loại A3
Các ngạch công chức loại A3 gồm:
- Nhóm 1 (A3.1)
Số TT |
Ngạch công chức |
1 |
Thống kê viên cao cấp |
2 |
Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
3 |
Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự) |
4 |
Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự) |
5 |
Kiểm tra viên cao cấp thuế |
- Nhóm 2 (A3.2):
Số thứ tự |
Ngạch công chức |
1 |
Kế toán viên cao cấp |
2 |
Kiểm dịch viên cao cấp động - thực vật |
1.2 Bảng lương công chức loại A3
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Nhóm 1 (A3.1) |
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
6,20 |
6,56 |
6,92 |
7,28 |
7,64 |
8,00 |
Mức lương từ 01/01 -30/6 (nghìn đồng) |
9,238 |
9,774 |
10,311 |
10,847 |
11,384 |
11,920 |
Mức lương từ 01/7/2023 (nghìn đồng) |
11,160 |
11,808 |
12,456 |
13,104 |
13,752 |
14,400 |
Nhóm 2 (A3.2) |
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
5,75 |
6,11 |
6,47 |
6,83 |
7,19 |
7,55 |
Mức lương từ 01/01 -30/6 (nghìn đồng) |
8,568 |
9,104 |
9,640 |
10,177 |
10,713 |
11,250 |
Mức lương từ 01/7/2023 (nghìn đồng) |
10,350 |
10,998 |
11,646 |
12,294 |
12,942 |
13,590 |
2.1 Ngạch công chức loại A2:
Nhóm 1 (A2.1)
Số TT |
Ngạch công chức |
1 |
Thống kê viên chính |
2 |
Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
3 |
Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự) |
4 |
Thẩm tra viên chính (thi hành án dân sự) |
5 |
Kiểm tra viên chính thuế |
6 |
Kiểm lâm viên chính |
- Nhóm 2 (A2.2):
Số thứ tự |
Ngạch công chức |
1 |
Kế toán viên chính |
2 |
Kiểm dịch viên chính động - thực vật |
3 |
Kiểm soát viên chính đê điều (*) |
2.2 Bảng lương công chức loại A2
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Nhóm 1 (A2.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
4,40 |
4,74 |
5,08 |
5,42 |
5,76 |
6,10 |
6,44 |
6,78 |
Mức lương từ 01/01 -30/6 (nghìn đồng) |
6,556 |
7,063 |
7,569 |
8,076 |
8,582 |
9,089 |
9,596 |
10,102 |
Mức lương từ 01/7/2023 (nghìn đồng) |
7,920 |
8,532 |
9,144 |
9,756 |
10,368 |
10,980 |
11,592 |
12,204 |
Nhóm 2 (A2.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
4,00 |
4,34 |
4,68 |
5,02 |
5,36 |
5,70 |
6,04 |
6,38 |
Mức lương từ 01/01 -30/6 (nghìn đồng) |
5,960 |
6,467 |
6,973 |
7,480 |
7,986 |
8,493 |
9,000 |
9,506 |
Mức lương từ 01/7/2023 (nghìn đồng) |
7,200 |
7,812 |
8,424 |
9,036 |
9,648 |
10,260 |
10,872 |
11,484 |
3.1 Các ngạch công chức loại A1
Số TT |
Ngạch công chức |
1 |
Thống kê viên |
2 |
Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
3 |
Kỹ thuật viên bảo quản |
4 |
Chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự) |
5 |
Thẩm tra viên (thi hành án dân sự) |
6 |
Thư ký thi hành án (dân sự) |
7 |
Kiểm tra viên thuế |
8 |
Kiểm lâm viên |
3.2 Bảng lương công chức loại A1
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Hệ số lương |
2,34 |
2,67 |
3 |
3,33 |
3,66 |
3,99 |
4,32 |
4,65 |
4,98 |
Mức lương từ 01/01 -30/6 (nghìn đồng) |
3,487 |
3,978 |
4,470 |
4,962 |
5,453 |
5,945 |
6,437 |
6,929 |
7,420 |
Mức lương từ 01/7/2023 (nghìn đồng) |
4,212 |
4,806 |
5,400 |
5,994 |
6,588 |
7,182 |
7,776 |
8,370 |
8,964 |
4.1 Ngạch công chức loại A0
Áp dụng đối với các ngạch công chức yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng (hoặc cử nhân cao đẳng), các Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý ngạch công chức chuyên ngành đề nghị Bộ Nội vụ ban hành chức danh, tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch và hướng dẫn xếp lương cho phù hợp (công chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng ngạch lên công chức loại A2 nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn).
4.2 Bảng lương công chức loại A0
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Hệ số lương |
2,10 |
2,41 |
2,72 |
3,03 |
3,34 |
3,65 |
3,96 |
4,27 |
4,58 |
4,89 |
Mức lương từ 01/01 -30/6 (nghìn đồng) |
3,129 |
3,591 |
4,053 |
4,515 |
4,977 |
5,439 |
5,900 |
6,362 |
6,824 |
7,286 |
Mức lương từ 01/7/2023 (nghìn đồng) |
3,780 |
4,338 |
4,896 |
5,454 |
6,012 |
6,570 |
7,128 |
7,686 |
8,244 |
8,802 |
Căn cứ: Nghị định 204/2004/NĐ-CP; Nghị định 17/2013/NĐ-CP; Nghị định 24/2023/NĐ-CP.