Tổng hợp mức lương giáo viên áp dụng từ ngày 01/7/2023 (Hình từ Internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Ngày 14/5/2023, Chính phủ cũng đã ban hành Nghị định 24/2023/NĐ-CP về quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
Theo đó, từ ngày 01/7/2023, mức lương cơ sở là 1,8 triệu đồng/tháng.
Lương giáo viên được tính theo công thức: Tiền lương = Hệ số lương x Lương cơ sở
Ngày 14/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 24/2023/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Theo đó, từ ngày 01/7/2023, áp dụng mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng/tháng.
Theo Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non được áp dụng bảng lương tương ứng ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể như sau:
- Giáo viên mầm non hạng III, mã số V.07.02.26, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0, từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89;
- Giáo viên mầm non hạng II, mã số V.07.02.25, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
- Giáo viên mầm non hạng I, mã số V.07.02.24, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,0 đến hệ số lương 6,38.
Như vậy, lương giáo viên mầm non áp dụng từ ngày 01/7/2023 như sau:
* Giáo viên mầm non hạng I
Bậc |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
4,00 |
7.200.000 |
Bậc 2 |
4,34 |
7.812.000 |
Bậc 3 |
4,68 |
8.424.000 |
Bậc 4 |
5,02 |
9.036.000 |
Bậc 5 |
5,36 |
9.648.000 |
Bậc 6 |
5,70 |
10.260.000 |
Bậc 7 |
6,04 |
10.872.000 |
Bậc 8 |
6,38 |
11.484.000 |
* Giáo viên mầm non hạng II
Bậc |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
2,34 |
4.212.000 |
Bậc 2 |
2,67 |
4.806.000 |
Bậc 3 |
3,00 |
5.400.000 |
Bậc 4 |
3,33 |
5.994.000 |
Bậc 5 |
3,66 |
6.588.000 |
Bậc 6 |
3,99 |
7.182.000 |
Bậc 7 |
4,32 |
7.776.000 |
Bậc 8 |
4,65 |
8.370.000 |
Bậc 9 |
4,98 |
8.964.000 |
* Giáo viên mầm non hạng III
Bậc |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
2,10 |
3.618.000 |
Bậc 2 |
2,41 |
4.338.000 |
Bậc 3 |
2,72 |
4.896.000 |
Bậc 4 |
3,03 |
5.454.000 |
Bậc 5 |
3,34 |
6.012.000 |
Bậc 6 |
3,65 |
6.570.000 |
Bậc 7 |
3,96 |
7.128.000 |
Bậc 8 |
4,27 |
7.686.000 |
Bậc 9 |
4,58 |
8.244.000 |
Bậc 10 |
4,89 |
8.802.000 |
* Lưu ý: Các mức lương trên chưa tính các khoản phụ cấp, trợ cấp liên quan theo quy định hiện hành.
Xem thêm: Lương giáo viên mầm non đến ngày 30/6/2023
Theo Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học được áp dụng bảng lương tương ứng ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể như sau:
- Giáo viên tiểu học hạng III, mã số V.07.03.29, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1: Từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
- Giáo viên tiểu học hạng II, mã số V.07.03.28, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2:Từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38;
- Giáo viên tiểu học hạng I, mã số V.07.03.27, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1: Từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78.
Như vậy, lương giáo viên tiểu học áp dụng từ ngày 01/7/2023 như sau:
* Giáo viên tiểu học hạng I
Bậc |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
4.40 |
7.920.000 |
Bậc 2 |
4.47 |
8.532.000 |
Bậc 3 |
5.08 |
9.144.000 |
Bậc 4 |
5.42 |
9.756.000 |
Bậc 5 |
5.76 |
10.368.000 |
Bậc 6 |
6.10 |
10.980.000 |
Bậc 7 |
6.44 |
11.592.000 |
Bậc 8 |
6.78 |
12.204.000 |
* Giáo viên tiểu học hạng II
Bậc |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
4.40 |
7.200.000 |
Bậc 2 |
4.34 |
7.812.000 |
Bậc 3 |
4.68 |
8.424.000 |
Bậc 4 |
5.02 |
9.036.000 |
Bậc 5 |
5.36 |
9.648.000 |
Bậc 6 |
5.70 |
10.260.000 |
Bậc 7 |
6.04 |
10.872.000 |
Bậc 8 |
6.38 |
11.484.000 |
* Giáo viên tiểu học hạng III
Bậc |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
2.34 |
4.212.000 |
Bậc 2 |
2.67 |
4.806.000 |
Bậc 3 |
3.00 |
5.400.000 |
Bậc 4 |
3.33 |
5.994.000 |
Bậc 5 |
3.66 |
6.588.000 |
Bậc 6 |
3.99 |
7.182.000 |
Bậc 7 |
4.32 |
7.776.000 |
Bậc 8 |
4.65 |
8.370.000 |
Bậc 9 |
4.98 |
8.964.000 |
* Lưu ý: Các mức lương trên chưa tính các khoản phụ cấp, trợ cấp liên quan theo quy định hiện hành.
Xem thêm: Lương giáo viên tiểu học đến ngày 30/6/2023
Theo khoản 1 Điều 7 Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở được áp dụng bảng lương tương ứng ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể như sau:
- Giáo viên trung học cơ sở hạng III, mã số V.07.04.32, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
- Giáo viên trung học cơ sở hạng II, mã số V.07.04.31, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38;
- Giáo viên trung học cơ sở hạng I, mã số V.07.04.30, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,4 đến hệ số lương 6,78.
Như vậy, lương giáo viên THCS áp dụng từ ngày 01/7/2023 như sau:
* Giáo viên THCS hạng I
Bậc |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
4.40 |
7.920.000 |
Bậc 2 |
4.74 |
8.532.000 |
Bậc 3 |
5.08 |
9.144.000 |
Bậc 4 |
5.42 |
9.756.000 |
Bậc 5 |
5.76 |
10.368.000 |
Bậc 6 |
6.10 |
10.980.000 |
Bậc 7 |
6.44 |
11.592.000 |
Bậc 8 |
6.78 |
12.204.000 |
* Giáo viên THCS hạng II
Bậc |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
4.00 |
7.200.000 |
Bậc 2 |
4.34 |
7.812.000 |
Bậc 3 |
4.68 |
8.424.000 |
Bậc 4 |
5.02 |
9.036.000 |
Bậc 5 |
5.36 |
9.648.000 |
Bậc 6 |
5.7 |
10.260.000 |
Bậc 7 |
6.04 |
10.872.000 |
Bậc 8 |
6.38 |
11.484.000 |
* Giáo viên THCS hạng III
Bậc |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
2.34 |
4.212.000 |
Bậc 2 |
2.67 |
4.806.000 |
Bậc 3 |
3.00 |
5.400.000 |
Bậc 4 |
3.33 |
5.994.000 |
Bậc 5 |
3.66 |
6.588.000 |
Bậc 6 |
3.99 |
7.182.000 |
Bậc 7 |
4.32 |
7.776.000 |
Bậc 8 |
4.65 |
8.370.000 |
Bậc 9 |
4.98 |
8.964.000 |
* Lưu ý: Các mức lương trên chưa tính các khoản phụ cấp, trợ cấp liên quan theo quy định hiện hành.
Xem thêm: Lương giáo viên THCS đến ngày 30/6/2023
Theo khoản 1 Điều 8 Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT được áp dụng bảng lương tương ứng ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể như sau:
- Giáo viên trung học phổ thông hạng III, mã số V.07.05.15, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
- Giáo viên trung học phổ thông hạng II, mã số V.07.05.14, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,0 đến hệ số lương 6,38;
- Giáo viên trung học phổ thông hạng I, mã số V.07.05.13, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78.
Như vậy, lương giáo viên THPT áp dụng từ ngày 01/7/2023 như sau:
* Giáo viên trung học phổ thông hạng I
Bậc |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
4.40 |
7.920.000 |
Bậc 2 |
4.74 |
8.532.000 |
Bậc 3 |
5.08 |
9.144.000 |
Bậc 4 |
5.42 |
9.756.000 |
Bậc 5 |
5.76 |
10.368.000 |
Bậc 6 |
6.10 |
10.980.000 |
Bậc 7 |
6.44 |
11.592.000 |
Bậc 8 |
6.78 |
12.204.000 |
* Giáo viên trung học phổ thông hạng II
Bậc |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
4.00 |
7.200.000 |
Bậc 2 |
4.34 |
7.812.000 |
Bậc 3 |
4.68 |
8.424.000 |
Bậc 4 |
5.02 |
9.036.000 |
Bậc 5 |
5.36 |
9.648.000 |
Bậc 6 |
5.70 |
10.260.000 |
Bậc 7 |
6.04 |
10.872.000 |
Bậc 8 |
6.38 |
11.484.000 |
* Giáo viên trung học phổ thông hạng III
Bậc |
Hệ số lương |
Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 |
2.34 |
4.212.000 |
Bậc 2 |
2.67 |
4.806.000 |
Bậc 3 |
3.00 |
5.400.000 |
Bậc 4 |
3.33 |
5.994.000 |
Bậc 5 |
3.66 |
6.588.000 |
Bậc 6 |
3.99 |
7.182.000 |
Bậc 7 |
4.32 |
7.776.000 |
Bậc 8 |
4.65 |
8.370.000 |
Bậc 9 |
4.98 |
8.964.000 |
* Lưu ý: Các mức lương trên chưa tính các khoản phụ cấp, trợ cấp liên quan theo quy định hiện hành.
Xem thêm: Lương giáo viên THPT đến ngày 30/6/2023