Quy chuẩn nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
25/08/2023 10:00 AM

Hiện nay, Quy chuẩn nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng được quy định thế nào? – Văn Thái (Tiền Giang)

Quy chuẩn nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng

Quy chuẩn nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng (Hình từ internet)

Quy chuẩn nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-195:2022/BNNPTNT về Nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng được ban hành kèm theo Thông tư 28/2022/TT-BNNPTNT (có hiệu lực từ ngày 01/7/2023).

Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn cho phép về các thông số của nước thải chăn nuôi sử dụng tưới gốc cho cây trồng.

Nước thải chăn nuôi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải sử dụng chung (hệ thống thoát nước đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp; sông, suối, khe, rạch, kênh, mương, hồ, ao, đầm, phá, vùng nước biển ven bờ có mục đích sử dụng xác định) không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy chuẩn này.

Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân sở hữu cơ sở chăn nuôi trang trại, cơ quan quản lý, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng.

Một số thuật ngữ được hiểu như sau:

- Cây trồng trong quy chuẩn này bao gồm cây trồng nông nghiệp, cây trồng lâm nghiệp và cây dược liệu.

- Tưới gốc cho cây trồng trong quy chuẩn này là việc tưới vào vùng rễ xung quanh gốc cây.

- Nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng là nước thải ra từ các hoạt động chăn nuôi đã xử lý đáp ứng quy định tại Quy chuẩn này để tưới gốc cho cây trồng.

**Giá trị giới hạn các thông số của nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng được quy định như sau:

STT

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới hạn

Loại cây trồng được sử dụng

1

pH

-

5,5 - 9

Các loại cây trồng.

2

Clorua (Cl-)

mg/L

≤ 600

3

Asen (As)

mg/L

≤ 0,1

4

Cadimi (Cd)

mg/L

≤ 0,01

5

Crom tổng số (Cr)

mg/L

≤ 0,5

6

Thủy ngân (Hg)

mg/L

≤ 0,002

7

Chì (Pb)

mg/L

≤ 0,05

8

E.coli

MPN hoặc

CFU/100 mL

≤ 200

Các loại cây trồng.

> 200 - 1.000

Các loại cây trồng trừ cây rau, cây dược liệu hàng năm.

> 1.000 - 5.000

Cây lâm nghiệp, cây công nghiệp dài ngày không sử dụng làm thực phẩm, thức ăn cho vật nuôi.

> 5.000

Không được sử dụng cho các loại cây trồng.

**Phương pháp xác định giá trị các thông số của nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng

STT

Thông số

Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

1

pH

- TCVN 6492-2011 (ISO 10523-2008) - Chất lượng nước - Xác định pH;

- SMEWW 4500H, B:2017 Determination of pH value - Electrometric Method.

2

Clorua (Cl-)

- TCVN 6194:1996 (ISO 9297-1989) - Chất lượng nước - Xác định clorua. Phương pháp chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp Mo);

- TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) - Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan;

- SMEWW 4110 B:2017;

- US EPA method 300.0.

3

Asen (As)

- TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996) - Chất lượng nước - Xác định asen bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua);- TCVN 13092:2020 - Chất lượng nước - Xác định các kim loại bằng phương pháp quang phổ plasma cảm ứng cao tần kết nối khối phổ (ICP-MS);

- SMEWW 314B:2017;

- US EPA method 200.8.

4

Cadimi (Cd)

- TCVN 6197:2008 (ISO 5961-1994) - Chất lượng nước - Xác định cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử;

- TCVN 6193-1996 (ISO 8288-1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;

- TCVN 13090:2020 - Chất lượng nước - Xác định các kim loại bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa - Phương pháp ngọn lửa không khí - axetylen trực tiếp;

- TCVN 13092:2020 - Chất lượng nước - Xác định các kim loại bằng phương pháp quang phổ plasma cảm ứng cao tần kết nối khối phổ (ICP-MS);

- SMEWW 3120B:2017;

- US EPA method 200.8.

5

Crom tổng số (Cr)

- TCVN 6222-2008 (ISO 9174-1998) - Chất lượng nước - Xác định crom - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử;

- TCVN 13091:2020 - Chất lượng nước - Xác định các kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện;

- TCVN 13092:2020 - Chất lượng nước - Xác định các kim loại bằng phương pháp quang phổ plasma cảm ứng cao tần kết nối khối phổ (ICP-MS);

- SMEWW 3113 B:2017;

- SMEWW 3120B:2017;

- US EPA method 200.8;

- US EPA method 218.2.

6

Thủy ngân (Hg)

- TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân;

- TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử;

- TCVN 13092:2020 - Chất lượng nước - Xác định các kim loại bằng phương pháp quang phổ plasma cảm ứng cao tần kết nối khối phổ (ICP-MS);

- SMEWW 3112 B:2017;

- US EPA method 7470 A;

- US EPA method 200.8.

7

Chì (Pb)

- TCVN 6193-1996 (ISO 8288-1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;

- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Chất lượng nước. Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng (ICP-OES);

- TCVN 13091:2020 - Chất lượng nước - Xác định các kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử nhiệt điện;

- SMEWW 3111 B:2017;

- SMEWW 3120 B:2017;

- SMEWW 3125 B:2017;

- US EPA method 200.8;

- US EPA method 239.2.

8

E.coli

- TCVN 6187-2:2020 (ISO 9308-2:2012) - Chất lượng nước - Phương pháp định lượng vi khuẩn Escherichia coli và Coliform - Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.

Lưu ý: Chấp nhận các phương pháp thử khác đã được cơ quan có thẩm quyền chỉ định.

Xem chi tiết nội dung tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-195:2022/BNNPTNT về Nước thải chăn nuôi sử dụng cho cây trồng được ban hành kèm theo Thông tư 28/2022/TT-BNNPTNT.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 4,513

Bài viết về

lĩnh vực Nông - Lâm - Ngư nghiệp

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]