Danh mục hệ thống tài khoản kế toán hành chính, sự nghiệp từ năm 2025

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
26/04/2024 11:45 AM

Tôi muốn biết danh mục hệ thống tài khoản kế toán hành chính, sự nghiệp từ năm 2025 sẽ như thế nào? – Tuấn Đạt (Kiên Giang)

Danh mục hệ thống tài khoản kế toán hành chính, sự nghiệp từ năm 2025

Danh mục hệ thống tài khoản kế toán hành chính, sự nghiệp từ năm 2025 (Hình từ Internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

Danh mục hệ thống tài khoản kế toán hành chính, sự nghiệp từ năm 2025

Ngày 17/4/2024, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 24/2024/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp. Thông tư 24/2024/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 và thay thế Thông tư 107/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp;

Theo đó, từ năm 2025, hệ thống tài khoản kế toán hành chính, sự nghiệp sẽ thực hiện theo Phu lục I ban hành kèm theo TThông tư 24/2024/TT-BTC, cụ thể như sau:

Tải danh mục hệ thống tài khoản kế toán hành chính, sự nghiệp từ năm 2025 tại đây:

Danh mục hệ thống tài khoản kế toán hành chính, sự nghiệp

Số TT

Số hiệu tài khoản

Tên tài khoản

Phạm vi áp dụng

Cấp 1

Cấp 2, 3

 

 

 

 

 

A

 

 

CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 1

 

1

111

 

Tiền mặt

Các đơn vị

 

 

1111

Tiền Việt Nam

 

 

 

1112

Ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

2

112

 

Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc

Các đơn vị

 

 

1121

Tiền Việt Nam

 

 

 

1122

Ngoại tệ

 

 

 

 

 

 

3

113

 

Tiền đang chuyển

Các đơn vị

 

 

 

 

 

4

121

 

Đầu tư tài chính

Đơn vị được phép thực hiện hoạt động đầu tư tài chính

 

 

1211

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

 

 

1212

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

 

 

1218

Đầu tư khác

 

 

 

 

 

5

131

 

Phải thu khách hàng

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

6

133

 

Thuế GTGT được khấu trừ

Đơn vị có phát sinh

 

 

1331

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

 

 

 

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của tài sản cố định

 

 

 

 

 

 

7

135

 

Phải thu kinh phí được cấp

Đơn vị có phát sinh

 

 

1351

Phải thu từ ngân sách nhà nước

 

 

 

1352

Phải thu từ nhà tài trợ

 

1353

Phải thu từ đơn vị kế toán cấp trên

 

 

 

 

 

 

8

136

 

Phải thu nội bộ đơn vị kế toán

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

9

137

 

Phải thu nhận ủy quyền, ủy thác chi trả

Đơn vị có phát sinh

 

 

1371

Phải thu kinh phí ủy quyền từ ngân sách nhà nước

 

 

 

1378

Phải thu ủy thác, ủy quyền từ đối tượng khác

 

 

 

 

 

 

10

138

 

Phải thu khác

Đơn vị có phát sinh

 

 

1381

Tài sản thiếu chờ xử lý

 

 

 

1382

Chi hoạt động liên doanh, liên kết chờ phân bổ

 

 

 

1383

Phải thu phí, lệ phí

 

 

 

1384

Phải thu bán hàng dự trữ quốc gia

 

 

 

1385

Phải thu tiền lãi

 

 

 

1388

Phải thu khác

 

 

 

 

 

 

11

141

 

Tạm ứng

Các đơn vị

 

 

1411

Tạm ứng với người lao động

 

 

 

1412

Tạm ứng với đầu mối chi tiêu

 

 

 

 

 

 

12

151

 

Hàng mua đang đi đường

Các đơn vị

 

 

 

 

 

13

152

 

Nguyên liệu, vật liệu

Các đơn vị

 

 

 

 

 

14

153

 

Công cụ, dụng cụ

Các đơn vị

 

 

 

 

 

15

154

 

Chi phí sản xuất kinh doanh, dịch vụ dở dang

Đơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ

 

 

 

 

 

16

155

 

Sản phẩm

Đơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ

 

 

 

 

 

17

156

 

Hàng hóa

Đơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ

 

 

 

 

 

18

172

 

Hàng dự trữ quốc gia

Đơn vị có phát sinh

 

 

1721

Hàng dự trữ quốc gia đang đi đường

 

 

 

1722

Hàng dự trữ quốc gia trực tiếp bảo quản

 

 

 

1723

Hàng dự trữ quốc gia thuê bảo quản

 

 

 

1724

Hàng dự trữ quốc gia tạm xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 2

 

 

 

 

 

 

19

211

 

Tài sản cố định của đơn vị

Các đơn vị

 

 

2111

Tài sản cố định hữu hình

 

 

 

2113

Tài sản cố định vô hình

 

 

 

 

 

 

20

212

 

Tài sản kết cấu hạ tầng đơn vị trực tiếp khai thác, sử dụng

Đơn vị có phát sinh

 

 

2121

Tài sản cố định hữu hình

 

 

 

2123

Tài sản cố định vô hình

 

 

 

 

 

 

21

214

 

Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định của đơn vị

Các đơn vị

 

2141

Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình

 

 

 

2143

Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình

 

 

 

 

 

 

22

215

 

Hao mòn lũy kế tài sản kết cấu hạ tầng đơn vị trực tiếp khai thác, sử dụng

Đơn vị có phát sinh

 

 

2151

Hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình

 

 

 

2153

Hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình

 

 

 

 

 

 

23

229

 

Dự phòng tổn thất tài sản

Đơn vị có phát sinh

 

 

2291

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

 

 

 

2292

Dự phòng phải thu khó đòi

 

 

 

2293

Dự phòng tổn thất đầu tư

 

 

 

 

 

 

24

241

 

Mua sắm, đầu tư xây dựng dở dang

Đơn vị có phát sinh

 

 

2411

Mua sắm tài sản cố định

 

 

2412

Đầu tư xây dựng dở dang

 

 

 

24121

Chi phí đầu tư xây dựng

 

 

 

24122

Chi phí đầu tư xây dựng chờ phê duyệt quyết toán

 

 

 

2413

Nâng cấp tài sản cố định

 

 

 

 

 

 

25

242

 

Chi phí trả trước

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

26

248

 

Đặt cọc, ký quỹ, ký cược

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 3

 

 

 

 

 

 

27

331

 

Phải trả cho người bán

Các đơn vị

 

 

 

 

 

28

332

 

Các khoản phải nộp theo lương

Các đơn vị

 

 

3321

Bảo hiểm xã hội

 

 

 

3322

Bảo hiểm y tế

 

 

 

3323

Bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

3324

Kinh phí công đoàn

 

 

 

 

 

 

29

333

 

Các khoản phải nộp nhà nước

Các đơn vị

 

 

3331

Thuế GTGT phải nộp

 

 

 

33311

Thuế GTGT đầu ra

 

 

 

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

 

 

3332

Phí, lệ phí

 

 

 

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

3335

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

3337

Thuế khác

 

3338

Các khoản phải nộp nhà nước khác

 

 

 

 

 

 

30

334

 

Phải trả người lao động

Các đơn vị

 

 

 

 

 

31

336

 

Phải trả nội bộ đơn vị kế toán

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

32

338

 

Phải trả khác

Đơn vị có phát sinh

 

 

3381

Tài sản thừa chờ xử lý

 

 

 

3382

Thu hoạt động liên doanh, liên kết chờ phân bổ

 

 

 

3383

Thu phí, lệ phí

 

3387

Doanh thu nhận trước

 

 

 

3388

Phải trả khác

 

 

 

 

 

 

33

341

 

Phải trả nợ vay

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

34

348

 

Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

35

352

 

Dự phòng phải trả

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

36

353

 

Các quỹ phải trả

Đơn vị có phát sinh

 

 

3531

Quỹ bổ sung thu nhập

 

 

 

3532

Quỹ khen thưởng

 

 

 

3533

Quỹ phúc lợi

 

 

 

35331

Quỹ phúc lợi

 

 

35332

Quỹ phúc lợi hình thành tài sản

 

 

 

3534

Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

 

 

 

3538

Các quỹ phải trả khác

 

 

 

 

 

 

37

356

 

Kinh phí điều hòa tập trung

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

38

372

 

Kinh phí dự trữ quốc gia

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 4

 

39

411

 

Vốn góp

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

40

413

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

41

421

 

Thặng dư (thâm hụt) lũy kế

Các đơn vị

 

 

 

 

 

42

431

 

Các quỹ thuộc đơn vị

Đơn vị có phát sinh

 

 

4311

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

 

4318

Quỹ khác thuộc đơn vị

 

 

 

 

 

 

43

468

 

Nguồn kinh phí mang sang năm sau

Đơn vị có phát sinh

 

 

4681

Kinh phí cải cách tiền lương

 

 

4688

Kinh phí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 5

 

 

 

 

 

 

44

511

 

Doanh thu từ kinh phí NSNN cấp

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

45

512

 

Doanh thu từ nhà tài trợ nước ngoài

Đơn vị có phát sinh

 

 

5121

Doanh thu viện trợ nước ngoài

 

 

 

5122

Doanh thu vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

46

514

 

Doanh thu từ phí được khấu trừ, để lại

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

47

515

 

Doanh thu tài chính

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

48

518

 

Doanh thu từ hoạt động nghiệp vụ

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

49

531

 

Doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ

Đơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ

 

 

5311

Doanh thu do đơn vị trực tiếp thu

 

 

5312

Doanh thu kinh phí cung cấp dịch vụ sự nghiệp công từ ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 6

 

 

 

 

 

 

50

611

 

Chi phí hoạt động không giao tự chủ

Đơn vị có phát sinh

 

 

6111

 

Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho người lao động

 

 

 

6112

Chi phí vật tư và dịch vụ đã sử dụng

 

 

 

6113

Chi phí hao mòn tài sản cố định

 

 

 

6118

Chi phí khác của hoạt động không giao tự chủ

 

 

 

 

 

 

51

612

 

Chi phí hoạt động giao tự chủ

Đơn vị được giao tự chủ kinh phí, áp dụng với cơ quan nhà nước và đơn vị khác không có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ

 

 

6121

Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho người lao động

 

 

6122

Chi phí vật tư và dịch vụ đã sử dụng

 

 

6123

Chi phí hao mòn tài sản cố định

 

 

6128

Chi phí khác của hoạt động giao tự chủ

 

 

 

 

 

52

615

 

Chi phí tài chính

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

53

632

 

Giá vốn hàng bán

Đơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ

 

 

 

 

 

54

641

 

Chi phí bán hàng

Đơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ

 

 

 

 

 

55

642

 

Chi phí quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ

Đơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ, Ban quản lý dự án

 

 

6421

Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho người lao động

 

 

6422

Chi phí vật tư và dịch vụ đã sử dụng

 

 

6423

Chi phí hao mòn/khấu hao tài sản cố định

 

 

6428

Chi phí khác của hoạt động quản lý sản xuất kinh doanh, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 7

 

 

 

 

 

 

56

711

 

Thu nhập khác

Các đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 8

 

 

 

 

 

 

57

811

 

Chi phí khác

Các đơn vị

 

 

 

 

 

58

812

 

Chi phí tài sản bàn giao

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

59

821

 

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Đơn vị có hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 9

 

 

 

 

 

 

60

911

 

Xác định kết quả

Các đơn vị

 

 

 

 

 

B

 

 

CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

 

 

 

 

 

 

1

001

 

Tài sản đi thuê, mượn

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

2

002

 

Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

3

003

 

Công cụ, dụng cụ đang sử dụng

Các đơn vị

 

 

 

 

 

4

004

 

Ngoại tệ các loại

Đơn vị có phát sinh

 

 

 

 

 

5

005

 

Lệnh chi tiền tạm ứng

Đơn vị được NSNN cấp tạm ứng bằng Lệnh chi tiền

 

 

0051

Năm trước

 

 

00511

Kinh phí hoạt động

 

 

00513

Kinh phí chi đầu tư

 

 

00514

Kinh phí chi dự trữ quốc gia

 

 

0052

Năm nay

 

 

00521

Kinh phí hoạt động

 

 

00523

Kinh phí chi đầu tư

 

 

00524

Kinh phí chi dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

6

006

 

Dự toán vay nợ nước ngoài

Đơn vị có kinh phí vay nợ nước ngoài theo dự án

 

 

0061

Năm trước

 

 

0062

Năm nay

 

 

 

 

 

7

007

 

Dự toán viện trợ không hoàn lại

Đơn vị có kinh phí viện trợ không hoàn lại từ nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi NSNN

 

 

0071

Năm trước

 

 

0072

Năm nay

 

 

 

 

 

8

008

 

Dự toán chi hoạt động

Đơn vị được NSNN giao dự toán chi hoạt động

 

 

0081

Năm trước

 

 

00811

Dự toán không giao tự chủ

 

 

008111

Tạm ứng

 

 

008112

Thực chi

 

 

00812

Dự toán giao tự chủ

 

 

008121

Tạm ứng

 

 

008122

Thực chi

 

 

0082

Năm nay

 

 

00821

Dự toán không giao tự chủ

 

 

008211

Tạm ứng

 

 

008212

Thực chi

 

 

00822

Dự toán giao tự chủ

 

 

008221

Tạm ứng

 

 

008222

Thực chi

 

 

 

 

 

9

009

 

Dự toán chi đầu tư

Đơn vị được NSNN giao dự toán chi đầu tư

 

 

0091

Năm trước

 

 

00911

Tạm ứng

 

 

00912

Thực chi

 

 

0092

Năm nay

 

 

00921

Tạm ứng

 

 

00922

Thực chi

 

 

0093

Năm sau

 

 

00931

Tạm ứng

 

 

00932

Thực chi

 

 

 

 

 

10

010

 

Dự toán chi dự trữ quốc gia

Đơn vị được NSNN giao dự toán mua hàng dự trữ quốc gia

 

 

0101

Năm trước

 

 

01011

Tạm ứng

 

 

01012

Thực chi

 

 

0102

Năm nay

 

 

01021

Tạm ứng

 

 

01022

Thực chi

 

 

 

 

 

11

011

 

Kinh phí ngân sách cấp bằng tiền

Đơn vị được nhận kinh phí NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền hoặc kinh phí ngân sách do đơn vị cấp trên cấp bằng tiền

 

 

0111

Năm trước

 

 

01111

Kinh phí hoạt động không giao tự chủ

 

 

01112

Kinh phí hoạt động giao tự chủ

 

 

01113

Kinh phí chi đầu tư

 

 

01114

Kinh phí chi dự trữ quốc gia

 

 

0112

Năm nay

 

 

01121

Kinh phí hoạt động không giao tự chủ

 

 

01122

Kinh phí hoạt động giao tự chủ

 

 

01123

Kinh phí chi đầu tư

 

 

01124

Kinh phí chi dự trữ quốc gia

 

 

0113

Năm sau

 

 

01133

Kinh phí chi đầu tư

 

 

 

 

 

12

012

 

Phí được khấu trừ, để lại

Đơn vị được thu phí và được khấu trừ, để lại theo quy định của Luật phí, lệ phí

 

 

0121

Năm trước

 

 

0122

Năm nay

 

 

 

 

 

13

013

 

Kinh phí hoạt động nghiệp vụ

Đơn vị được sử dụng kinh phí hoạt động nghiệp vụ, theo quy định phải quyết toán số đã sử dụng trong năm theo mục lục NSNN

 

 

0131

Năm trước

 

 

0132

Năm nay

 

 

 

 

 

14

021

 

Tài sản kết cấu hạ tầng giao thông

Đơn vị được giao quản lý và ghi sổ kế toán tài sản kết cấu hạ tầng giao thông nhưng không trực tiếp tổ chức khai thác, sử dụng tài sản.

Doanh nghiệp được giao tài sản không tính thành phần vốn nhà nước.

 

 

0211

Nguyên giá tài sản kết cấu hạ tầng giao thông

 

 

0212

Hao mòn lũy kế tài sản kết cấu hạ tầng giao thông

 

 

 

 

 

15

022

 

Tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Đơn vị được giao quản lý và ghi sổ kế toán tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi nhưng không trực tiếp tổ chức khai thác, sử dụng tài sản.

Doanh nghiệp được giao tài sản không tính thành phần vốn nhà nước.

 

 

0221

Nguyên giá tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

 

 

0222

Hao mòn lũy kế tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

 

 

 

 

 

16

023

 

Tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch

Đơn vị được giao quản lý và ghi sổ kế toán tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nhưng không trực tiếp tổ chức khai thác, sử dụng tài sản.

Doanh nghiệp được giao tài sản không tính thành phần vốn nhà nước.

 

 

0231

Nguyên giá tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch

 

 

0232

Hao mòn lũy kế tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch

 

 

 

 

 

17

024

 

Tài sản kết cấu hạ tầng chợ

Đơn vị được giao quản lý và ghi sổ kế toán tài sản kết cấu hạ tầng chợ nhưng không trực tiếp tổ chức khai thác, sử dụng tài sản.

Doanh nghiệp được giao tài sản không tính thành phần vốn nhà nước.

 

 

0241

Nguyên giá tài sản kết cấu hạ tầng chợ

 

 

0242

Hao mòn lũy kế tài sản kết cấu hạ tầng chợ

 

 

 

 

 

18

025

 

Tài sản kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp

Đơn vị được giao quản lý và ghi sổ kế toán tài sản kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp nhưng không trực tiếp tổ chức khai thác, sử dụng tài sản.

Doanh nghiệp được giao tài sản không tính thành phần vốn nhà nước.

 

 

0251

Nguyên giá tài sản kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp

 

 

0252

Hao mòn lũy kế tài sản kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

19

029

 

Tài sản kết cấu hạ tầng khác

Đơn vị được giao quản lý và ghi sổ kế toán tài sản kết cấu hạ tầng khác nhưng không trực tiếp tổ chức khai thác, sử dụng tài sản.

Doanh nghiệp được giao tài sản không tính thành phần vốn nhà nước.

 

 

0291

Nguyên giá tài sản kết cấu hạ tầng khác

 

 

0292

Hao mòn lũy kế tài sản kết cấu hạ tầng khác

 

 

 

 

 

20

031

 

Tài sản cố định đặc thù

 

Đơn vị được giao quản lý và ghi sổ kế toán tài sản cố định đặc thù

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 3,467

Bài viết về

lĩnh vực Kế toán - Kiểm toán

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]