Hướng dẫn việc xác định vốn tự có của quỹ tín dụng nhân dân từ ngày 12/8/2024 (Hình từ Internet)
Ngày 28/6/2024, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư 13/2024/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 32/2015/TT-NHNN quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân.
Theo quy định Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư 13/2024/TT-NHNN thì việc xác định vốn tự có của quỹ tín dụng nhân dân như sau:
Mục |
Cấu phần |
Cách xác định |
1 |
Vốn điều lệ (vốn đã góp của thành viên) |
Lấy số liệu Vốn điều lệ trong khoản mục Vốn của quỹ tín dụng nhân dân trên Bảng cân đối kế toán. |
2 |
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định |
Lấy số liệu Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định trong khoản mục Vốn của quỹ tín dụng nhân dân trên Bảng cân đối kế toán. |
3 |
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ |
Lấy số liệu Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ trong khoản mục Quỹ của quỹ tín dụng nhân dân trên Bảng cân đối kế toán. |
4 |
Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ |
Lấy số liệu Quỹ đầu tư phát triển trong khoản mục Quỹ của quỹ tín dụng nhân dân trên Bảng cân đối kế toán. |
5 |
Quỹ dự phòng tài chính |
Lấy số liệu Quỹ dự phòng tài chính trong khoản mục Quỹ của quỹ tín dụng nhân dân trên Bảng cân đối kế toán. |
6 |
Vốn của các tổ chức, cá nhân tài trợ không hoàn lại cho Quỹ tín dụng nhân dân |
Lấy số liệu Vốn khác trong khoản mục Quỹ của quỹ tín dụng nhân dân trên Bảng cân đối kế toán. |
7 |
Lợi nhuận không chia |
Xác định theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 2 của Thông tư 32. |
8 |
Cấu phần vốn cấp 1 |
= (1) + (2) + (3) + (4) + (5) + (6) + (7) |
9 |
Lỗ lũy kế |
Lấy số liệu Lỗ lũy kế tại thời điểm tính tỷ lệ an toàn vốn. |
10 |
Vốn góp vào ngân hàng hợp tác xã |
Lấy số liệu Góp vốn vào ngân hàng hợp tác xã trong khoản mục Góp vốn, đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối kế toán. |
|
Vốn cấp 1 |
= (8) - (9) - (10) |
11 |
Dự phòng chung |
Lấy số liệu Dự phòng chung trong khoản mục Dự phòng rủi ro cho vay tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước trên Bảng cân đối kế toán, nhưng tối đa không quá 1,25% tài sản có rủi ro. |
|
Vốn cấp 2 |
= (11) |
|
Vốn tự có |
= Vốn cấp 1 + Vốn cấp 2 |
12 |
100% phần chênh lệch giảm do đánh giá lại tài sản cố định theo quy định của pháp luật |
100% tổng số dư nợ của tài khoản chênh lệch đánh giá lại tài sản cố định. |
|
Vốn tự có để tính tỷ lệ an toàn vốn |
= Vốn tự có - (12) |
Theo quy định Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư 13/2024/TT-NHNN thì giá trị tài sản ‘có’ rủi ro của quỹ tín dụng nhân dân như sau:
Mục |
Cấu phần |
Số tiền |
Hệ số rủi ro |
Giá trị tài sản “Có” rủi ro |
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
|
Nhóm tài sản “Có” (TCS) có hệ số rủi ro 0% |
|
|
= (a) + (b) + (c) + (d) + (đ) + (e) |
a |
Tiền mặt |
|
0% |
|
b |
Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước |
|
0% |
|
c |
Tiền gửi tại ngân hàng hợp tác xã |
|
0% |
|
d |
Dư nợ cho vay có bảo đảm toàn bộ bằng tiền, tiền gửi tại chính quỹ tín dụng nhân dân đó. |
|
0% |
|
đ |
Dư nợ cho vay được bảo đảm toàn bộ bằng giấy tờ có giá do Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước phát hành |
|
0% |
|
|
Nhóm TSC có hệ số rủi ro 20% |
|
|
= (g) + (h) |
g |
Tiền gửi thanh toán tại ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
20% |
|
h |
Dư nợ cho vay được bảo đảm toàn bộ bằng giấy tờ có giá do tổ chức tài chính nhà nước, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phát hành |
|
20% |
|
|
Nhóm TSC có hệ số rủi ro 50% |
|
|
= (i) |
i |
Dư nợ cho vay được bảo đảm toàn bộ bằng nhà ở, quyền sử dụng đất, nhà ở gắn với quyền sử dụng đất của bên vay |
|
50% |
|
|
Nhóm TSC có hệ số rủi ro 100% |
|
|
= (k) + (l) |
k |
Giá trị nguyên giá tài sản cố định của quỹ tín dụng nhân dân |
|
100% |
|
l |
Các tài sản “Có” khác còn lại trên bảng cân đối kế toán ngoài các khoản đã được phân loại vào nhóm hệ số rủi ro 0%, 20%, 50% |
|
100% |
|
|
Tổng tài sản “Có” rủi ro |
|
|
|
Xem thêm Thông tư 13/2024/TT-NHNN có hiệu lực từ ngày 12/8/2024.
Võ Tấn Đại