Đề xuất trên được Bộ Tài chính đưa ra tại dự thảo Quyết định về việc miễn thuế nhập khẩu đối với linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp trang thiết bị y tế cần được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo.
Theo dự thảo, hàng hóa là linh kiện nhập khẩu để sản xuất của các dự án đầu tư sản xuất sản phẩm trang thiết bị y tế cần được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo được miễn thuế nhập khẩu trong thời hạn 5 năm, kể từ ngày bắt đầu sản xuất.
Dự thảo nêu rõ, linh kiện nhập khẩu được hưởng ưu đãi phải đáp ứng hai điều kiện sau:
Thứ nhất, là mặt hàng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được.
Thứ hai, là linh kiện để sản xuất, lắp ráp trang thiết bị y tế cần được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo được miễn thuế nhập khẩu của các dự án đầu tư nêu tại phụ lục sau:
STT | Tên sản phẩm TTBYT | Thông số kỹ thuật cơ bản |
I | Nhóm thiết bị chẩn đoán |
|
1. | Máy chụp X-quang kỹ thuật số | Dòng điện (phát tia) ≥ 300 mA |
2. | Máy siêu âm | - Đen trắng (xách tay; để bàn; xe đẩy) - Màu ≥ 3D |
3. | Máy theo dõi bệnh nhân | ≥ 5 thông số |
4. | Máy theo dõi sản khoa | -Loại 1 và loại 2 chức năng |
5. | Máy điện tim | - ≥ 3 kênh - Bỏ túi ≥ 3 kênh |
6. | Máy ghi điện não (EEG) | ≥ 32 kênh, kết nối máy tính |
7. | Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu SPO2 | - Loại cầm tay; để bàn |
8. | Máy Doppler tim thai |
|
9. | Hệ thống nội soi chẩn đoán | - Loại dùng nội soi tiêu hóa - Loại dùng nội soi khớp - Loại dùng cho nội soi TMH |
II | Nhóm thiết bị điều trị |
|
1. | Bơm tiêm điện |
|
1. | Bơm truyền dịch các loại |
|
2. | Máy tạo oxy di động | Công suất từ 5 lít trở lên |
3. | Máy hút dịch dùng trong phẫu thuật | Tốc độ hút tối đa ≥ 5lít/ phút |
4. | Máy hút dịch áp lực thấp liên tục/ngắt quãng dùng cho dẫn lưu dịch/khí màng phổi | Tốc độ hút tối đa 2 lít/ phút |
5. | Dao mổ điện cao tần | Công suất ≥ 300 W |
6. | Hệ thống Laser CO2phẫu thuật | Công suất ≥ 40 W |
7. | Hệ thống nội soi phẫu thuật |
|
8. | Máy vật lý trị liệu |
|
9. | Máy thở CPAP, BIPAP |
|
III | Nhóm thiết bị tiệt trùng |
|
1. | Nồi hấp tiệt trùng | Dung tích từ ≥ 20lít |
2. | Tủ sấy | Dung tích từ ≥ 50lít |
3. | Tủ ấm | Dung tích từ ≥ 50lít |
4. | Máy phun dung dịch khử trùng phòng mổ |
|
5. | Bộ tiệt trùng nhanh dụng cụ dùng trong y tế |
|
6. | Máy khử khuẩn không khí |
|
7. | Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm |
|
IV | Nhóm thiết bị xét nghiệm |
|
1. | Máy phân tích độ đông máu |
|
2. | Máy phân tích nước tiểu tự động | ≥ 10 thông số |
3. | Máy phân tích sinh hóa bán tự động |
|
4. | Máy ly tâm đa năng | - Máy ly tâm thường - Máy ly tâm lạnh - Máy li tâm túi máu - Ly tâm xuống đáy - Spin down |
5. | Máy phân tích huyết học tự động | ≥ 18 thông số |
6. | Tủ an toàn sinh học cấp II |
|
V | Thiết bị xử lý nước thải, rác thải y tế |
|
1. | Lò đốt rác thải y tế | ≥ 5kg/ mẻ |
2. | Tủ bảo ôn rác thải y tế (đi kèm với Lò đốt rác thải y tế) | Dung tích ≥ 1000lít |
3. | Thiết bị xử lý chất thải rắn y tế bằng vi sóng |
|
4. | Hệ thống xử lý nước thải y tế |
|
VI | Thiết bị phục hồi chức năng |
|
1. | Máy kéo dãn cột sống |
|
2. | Thiết bị phục hồi chức năng chi dưới |
|
3. | Thiết bị phục hồi khuỷu tay và khớp vai |
|
VII | Các thiết bị y tế gia đình, cá nhân |
|
1. | Máy đo huyết áp | Các loại đồng hồ, thủy ngân, điện tử |
2. | Máy khí dung | Loại khí dung thường và khí dung siêu âm |
3. | Máy điện tim bỏ túi |
|
4. | Máy đo đường huyết cá nhân |
|
5. | Nhiệt kế điện tử |
|
VIII | Các thiết bị khác |
|
1. | Máy lắc máu | Loại có cân và loại không cân |
2. | Máy chưng cất nước | Loại 1 lần/ 2 lần |
3. | Máy sưởi ấm máu và dịch truyền |
|
4. | Thiết bị đọc liều và liều kế đo liều xạ trị trong y tế |
|
5. | Ghế răng |
|
6. | Máy lấy cao răng bằng siêu âm |
|
Xem toàn văn dự thảo.
Bảo Lâm
Theo Báo điện tử Chính phủ