>> Xem thêm: TOÀN BỘ khoản thu năm học 2024-2025 trong trường công lập ở TPHCM
26 khoản thu trong trường công lập năm học 2023-2024 tại TPHCM
Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND quy định về các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2023-2024.
Theo đó, các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn Thành phố, bao gồm:
- Các khoản thu phục vụ cho hoạt động giáo dục ngoài giờ học chính khóa theo quy định.
- Các khoản thu phục vụ cho hoạt động giáo dục thực hiện theo các Đề án được phê duyệt.
- Các khoản thu dịch vụ phục vụ cho hoạt động bán trú.
- Các khoản thu hỗ trợ cho cá nhân học sinh.
Các khoản thu và mức thu đối với cơ sở giáo dục thường xuyên: Áp dụng mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục tương đương với mức thu của cơ sở giáo dục phổ thông công lập cùng cấp học trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
26 khoản thu trong trường công lập năm học 2023-2024 tại TPHCM (Hình từ internet)
Ghi chú:
1. Phân loại nhóm:
+ Nhóm 1: Học sinh học, học viên tại các trường ở Thành phố Thủ Đức và các quận: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú, Bình Tân.
+ Nhóm 2: Học sinh, học viên học tại các trường ở các huyện: Binh Chánh, Hóc Môn, Củ Chi, Nhà Bè và Cần Giờ.
2. Tất cả các khoản thu tại Phụ lục này phải xây dựng Dự toán thu - chi theo quy định tại khoản 2 Điều 3 "Cơ chế quản lý thu chi" của Nghị quyết ban hành.
3. Giải thích từ ngữ:
- Tiền dịch vụ tiện ích ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số: gồm sổ liên lạc điện tử, phần mềm quản lý thẻ, phần mềm học trực tuyến...
- Thiết bị, vật dụng phục vụ học sinh bán trú: gồm nệm, chăn, gối, khăn mặt, bát, đĩa, khay, đũa, muỗng, ly, cốc...phục vụ học sinh bán trú.
*Nhóm 1:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức tối đa đối với Nhóm 1 |
Ghi chú |
|||
Mầm non |
Tiểu học |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
||||
I |
Các khoản thu phục vụ cho hoạt động giáo dục ngoài giờ học chính khóa |
|
|||||
1 |
Tiền tổ chức 2 buổi/ngày |
đồng/học sinh/tháng |
|
150 |
200 |
300 |
Áp dụng đối với các đơn vị trường học thực hiện chế độ dạy 2 buổi/ngày (không áp dụng cho lớp 1 đến lớp 4) |
2 |
Tiền tổ chức dạy tăng cường môn Ngoại ngữ |
đồng/học sinh/tháng |
|
100 |
200 |
300 |
Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm hướng dẫn thời lượng tổ chức thực hiện các hoạt động theo quy định |
3 |
Tiền tổ chức dạy Tin học |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tiền tổ chức dạy các lớp tin học tự chọn |
đồng/học sinh/tháng |
|
50 |
50 |
50 |
|
3.2 |
Tiền tổ chức dạy tăng cường môn Tin học |
đồng/học sinh/tháng |
|
70 |
100 |
240 |
|
4 |
Tiền tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tiền tổ chức dạy các lớp năng khiếu, thể dục tự chọn, câu lạc bộ |
đồng/học sinh/tháng/môn |
80 |
120 |
100 |
150 |
|
4.2 |
Tiền tổ chức dạy Kỹ năng sống |
đồng/học sinh/tháng |
120 |
120 |
80 |
80 |
|
4.3 |
Tiền tổ chức Giáo dục Stem |
đồng/học sinh/tháng |
90 |
90 |
180 |
200 |
|
4.4 |
Tiền tổ chức Học bơi |
đồng/học sinh/tháng |
|
250 |
220 |
180 |
|
4.5 |
Tiền tổ chức học ngoại ngữ với người nước ngoài |
đồng/học sinh/tháng |
480 |
260 |
260 |
300 |
|
4.6 |
Tiền tổ chức học ngoại ngữ sử dụng phần mềm bổ trợ |
đồng/học sinh/tháng |
250 |
250 |
250 |
250 |
|
4.7 |
Tiền tổ chức Chương trình học ngoại ngữ thông qua môn Toán và Khoa học |
đồng/học sinh/tháng |
|
550 |
800 |
|
|
5 |
Tiền tổ chức Dạy học nghề tại các cơ sở giáo dục thường xuyên |
đồng/học sinh/tiết |
|
|
|
10 |
|
6 |
Tiền tổ chức dạy bổ sung kiến thức tại các cơ sở giáo dục thường xuyên |
đồng/học sinh/tiết |
|
|
10 |
10 |
|
7 |
Tiền tổ chức nuôi dạy trẻ mầm non trong hè |
đồng/học sinh/tuần |
500 |
|
|
|
|
II |
Các khoản thu phục vụ cho hoạt động giáo dục thực hiện theo các Đề án |
|
|||||
8 |
Tiền tổ chức các lớp học theo Đề án "Dạy và học các môn Toán, Khoa học và Tiếng Anh tích hợp Chương trình Anh và Việt Nam" |
đồng/học sinh/tháng |
|
3,600,000 |
3,600,000 |
8,500,000 |
Quyết định số 5695/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
9 |
Tiền tổ chức các lớp học theo Đề án "Nâng cao năng lực, kiến thức, kỹ năng ứng dụng Tin học cho học sinh phổ thông Thành phố Hồ Chí Minh theo định hướng chuẩn quốc tế, giai đoạn 2021 - 2030" |
đồng/học sinh/tháng |
|
150 |
180 |
120 |
Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
10 |
Tiền tổ chức thực hiện Đề án Trường thực hiện chương trình chất lượng cao “Trường tiên tiến, hội nhập quốc tế” |
đồng/học sinh/tháng |
1,725,000 |
1,725,000 |
1,725,000 |
1,725,000 |
|
11 |
Tiền thực hiện Chương trình kích cầu đầu tư |
đồng/học sinh/tháng |
210 |
210 |
210 |
210 |
Theo phương án tài chính của chương trình kích cầu được Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt |
III |
Các khoản thu dịch vụ phục vụ cho hoạt động bán trú |
|
|||||
12 |
Tiền tổ chức phục vụ, quản lý và vệ sinh bán trú |
đồng/học sinh/tháng |
550 |
350 |
300 |
250 |
|
13 |
Tiền phục vụ ăn sáng |
đồng/học sinh/tháng |
220 |
60 |
|
|
|
14 |
Tiền mua sắm thiết bị, vật dụng phục vụ học sinh bán trú |
đồng/học sinh/năm |
450 |
220 |
200 |
200 |
|
15 |
Tiền giữ trẻ mầm non ngoài giờ |
đồng/học sinh/giờ |
12 |
|
|
|
|
16 |
Tiền công trả lương cho nhân viên nuôi dưỡng theo NQ 04/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 và NQ 04/2021/NQ-HĐND ngày 23/03/2021 |
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Nhà trẻ |
đồng/học sinh/tháng |
260 |
|
|
|
|
16.2 |
Mẫu giáo |
đồng/học sinh/tháng |
160 |
|
|
|
|
IV |
Các khoản thu hỗ trợ cho cá nhân học sinh |
||||||
17 |
Tiền mua sắm đồng phục học sinh |
đồng/học sinh/bộ |
200 |
300 |
400 |
500 |
|
18 |
Tiền học phẩm - học cụ - học liệu |
|
|
|
|
|
|
18.1 |
Học phẩm |
đồng/học sinh/năm |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
18.2 |
Học cụ - Học liệu |
đồng/học sinh/năm |
550 |
250 |
|
|
|
19 |
Tiền suất ăn trưa bán trú |
đồng/học sinh/ngày |
35 |
35 |
35 |
35 |
|
20 |
Tiền suất ăn sáng |
đồng/học sinh/ngày |
20 |
20 |
|
|
|
21 |
Tiền nước uống |
đồng/học sinh/tháng |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
22 |
Tiền khám sức khỏe học sinh ban đầu (bao gồm khám nha học đường) |
đồng/học sinh/năm |
70 |
60 |
50 |
50 |
|
23 |
Tiền sử dụng máy lạnh của lớp học có máy lạnh (tiền điện, chi phí bảo trì máy lạnh) |
đồng/học sinh/tháng |
50 |
45 |
35 |
35 |
Áp dụng đối với các trường - lớp có trang bị máy lạnh do tài trợ, tặng… |
24 |
Tiền dịch vụ tiện ích ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số |
đồng/học sinh/tháng |
110 |
110 |
110 |
110 |
|
25 |
Tiền trông giữ xe học sinh |
đồng/xe/lượt |
|
2 |
2 |
2 |
|
26 |
Tiền tổ chức xe đưa rước học sinh |
|
|
|
|
|
|
26.1 |
Tuyến đường dưới 5km |
đồng/học sinh/km |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
26.2 |
Tuyến đường từ 5km trở lên |
đồng/học sinh/km |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
*Nhóm 2:
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức tối đa đối với Nhóm 2 |
Ghi chú |
|||
Mầm non |
Tiểu học |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
||||
I |
Các khoản thu phục vụ cho hoạt động giáo dục ngoài giờ học chính khóa |
|
|||||
1 |
Tiền tổ chức 2 buổi/ngày |
đồng/học sinh/tháng |
|
135 |
180 |
280 |
Áp dụng đối với các đơn vị trường học thực hiện chế độ dạy 2 buổi/ngày (không áp dụng cho lớp 1 đến lớp 4) |
2 |
Tiền tổ chức dạy tăng cường môn Ngoại ngữ |
đồng/học sinh/tháng |
|
90 |
180 |
270 |
Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm hướng dẫn thời lượng tổ chức thực hiện các hoạt động theo quy định |
3 |
Tiền tổ chức dạy Tin học |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tiền tổ chức dạy các lớp tin học tự chọn |
đồng/học sinh/tháng |
|
30 |
30 |
30 |
|
3.2 |
Tiền tổ chức dạy tăng cường môn Tin học |
đồng/học sinh/tháng |
|
60 |
90 |
220 |
|
4 |
Tiền tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tiền tổ chức dạy các lớp năng khiếu, thể dục tự chọn, câu lạc bộ |
đồng/học sinh/tháng/môn |
80 |
80 |
100 |
100 |
|
4.2 |
Tiền tổ chức dạy Kỹ năng sống |
đồng/học sinh/tháng |
80 |
80 |
80 |
80 |
|
4.3 |
Tiền tổ chức Giáo dục Stem |
đồng/học sinh/tháng |
90 |
90 |
160 |
160 |
|
4.4 |
Tiền tổ chức Học bơi |
đồng/học sinh/tháng |
|
250 |
220 |
180 |
|
4.5 |
Tiền tổ chức học ngoại ngữ với người nước ngoài |
đồng/học sinh/tháng |
400 |
260 |
260 |
250 |
|
4.6 |
Tiền tổ chức học ngoại ngữ sử dụng phần mềm bổ trợ |
đồng/học sinh/tháng |
100 |
150 |
250 |
250 |
|
4.7 |
Tiền tổ chức Chương trình học ngoại ngữ thông qua môn Toán và Khoa học |
đồng/học sinh/tháng |
|
500 |
800 |
|
|
5 |
Tiền tổ chức Dạy học nghề tại các cơ sở giáo dục thường xuyên |
đồng/học sinh/tiết |
|
|
|
9 |
|
6 |
Tiền tổ chức dạy bổ sung kiến thức tại các cơ sở giáo dục thường xuyên |
đồng/học sinh/tiết |
|
|
9 |
9 |
|
7 |
Tiền tổ chức nuôi dạy trẻ mầm non trong hè |
đồng/học sinh/tuần |
500 |
|
|
|
|
II |
Các khoản thu phục vụ cho hoạt động giáo dục thực hiện theo các Đề án |
|
|||||
8 |
Tiền tổ chức các lớp học theo Đề án "Dạy và học các môn Toán, Khoa học và Tiếng Anh tích hợp Chương trình Anh và Việt Nam" |
đồng/học sinh/tháng |
|
3,600,000 |
3,600,000 |
8,500,000 |
Quyết định số 5695/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
9 |
Tiền tổ chức các lớp học theo Đề án "Nâng cao năng lực, kiến thức, kỹ năng ứng dụng Tin học cho học sinh phổ thông Thành phố Hồ Chí Minh theo định hướng chuẩn quốc tế, giai đoạn 2021 - 2030" |
đồng/học sinh/tháng |
|
150 |
180 |
120 |
Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
10 |
Tiền tổ chức thực hiện Đề án Trường thực hiện chương trình chất lượng cao “Trường tiên tiến, hội nhập quốc tế” |
đồng/học sinh/tháng |
1,725,000 |
1,725,000 |
1,725,000 |
1,725,000 |
|
11 |
Tiền thực hiện Chương trình kích cầu đầu tư |
đồng/học sinh/tháng |
210 |
210 |
210 |
210 |
Theo phương án tài chính của chương trình kích cầu được Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt |
III |
Các khoản thu dịch vụ phục vụ cho hoạt động bán trú |
|
|||||
12 |
Tiền tổ chức phục vụ, quản lý và vệ sinh bán trú |
đồng/học sinh/tháng |
500 |
320 |
280 |
230 |
|
13 |
Tiền phục vụ ăn sáng |
đồng/học sinh/tháng |
200 |
50 |
|
|
|
14 |
Tiền mua sắm thiết bị, vật dụng phục vụ học sinh bán trú |
đồng/học sinh/năm |
400 |
200 |
200 |
200 |
|
15 |
Tiền giữ trẻ mầm non ngoài giờ |
đồng/học sinh/giờ |
11 |
|
|
|
|
16 |
Tiền công trả lương cho nhân viên nuôi dưỡng theo NQ 04/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 và NQ 04/2021/NQ-HĐND ngày 23/03/2021 |
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Nhà trẻ |
đồng/học sinh/tháng |
260 |
|
|
|
|
16.2 |
Mẫu giáo |
đồng/học sinh/tháng |
160 |
|
|
|
|
IV |
Các khoản thu hỗ trợ cho cá nhân học sinh |
||||||
17 |
Tiền mua sắm đồng phục học sinh |
đồng/học sinh/bộ |
150 |
250 |
350 |
450 |
|
18 |
Tiền học phẩm - học cụ - học liệu |
|
|
|
|
|
|
18.1 |
Học phẩm |
đồng/học sinh/năm |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
18.2 |
Học cụ - Học liệu |
đồng/học sinh/năm |
450 |
200 |
|
|
|
19 |
Tiền suất ăn trưa bán trú |
đồng/học sinh/ngày |
32 |
32 |
32 |
32 |
|
20 |
Tiền suất ăn sáng |
đồng/học sinh/ngày |
20 |
20 |
|
|
|
21 |
Tiền nước uống |
đồng/học sinh/tháng |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
22 |
Tiền khám sức khỏe học sinh ban đầu (bao gồm khám nha học đường) |
đồng/học sinh/năm |
65 |
55 |
45 |
45 |
|
23 |
Tiền sử dụng máy lạnh của lớp học có máy lạnh (tiền điện, chi phí bảo trì máy lạnh) |
đồng/học sinh/tháng |
50 |
45 |
35 |
35 |
Áp dụng đối với các trường - lớp có trang bị máy lạnh do tài trợ, tặng… |
24 |
Tiền dịch vụ tiện ích ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số |
đồng/học sinh/tháng |
110 |
110 |
110 |
110 |
|
25 |
Tiền trông giữ xe học sinh |
đồng/xe/lượt |
|
2 |
2 |
2 |
|
26 |
Tiền tổ chức xe đưa rước học sinh |
|
|
|
|
|
|
26.1 |
Tuyến đường dưới 5km |
đồng/học sinh/km |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
26.2 |
Tuyến đường từ 5km trở lên |
đồng/học sinh/km |
8 |
8 |
8 |
8 |
|