Chính sách mới >> Tài chính 11/08/2023 11:32 AM

26 khoản thu trong trường công lập năm học 2023-2024 tại TPHCM

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Dương Châu Thanh
11/08/2023 11:32 AM

Chi tiết 26 khoản thu trong trường công lập năm học 2023-2024 tại TPHCM được quy định như thế nào? - Kim Linh (TPHCM)

26 khoản thu trong trường công lập năm học 2023-2024

26 khoản thu trong trường công lập năm học 2023-2024 tại TPHCM (Hình từ internet)

26 khoản thu trong trường công lập năm học 2023-2024 tại TPHCM

Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND quy định về các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2023-2024.

Theo đó, các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn Thành phố, bao gồm:

- Các khoản thu phục vụ cho hoạt động giáo dục ngoài giờ học chính khóa theo quy định.

- Các khoản thu phục vụ cho hoạt động giáo dục thực hiện theo các Đề án được phê duyệt.

- Các khoản thu dịch vụ phục vụ cho hoạt động bán trú.

- Các khoản thu hỗ trợ cho cá nhân học sinh.

Các khoản thu và mức thu đối với cơ sở giáo dục thường xuyên: Áp dụng mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục tương đương với mức thu của cơ sở giáo dục phổ thông công lập cùng cấp học trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

*Nhóm 1:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức tối đa đối với Nhóm 1

Ghi chú

Mầm non

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

I

Các khoản thu phục vụ cho hoạt động giáo dục ngoài giờ học chính khóa

 

1

Tiền tổ chức 2 buổi/ngày

đồng/học sinh/tháng

 

150

200

300

Áp dụng đối với các đơn vị trường học thực hiện chế độ dạy 2 buổi/ngày (không áp dụng cho lớp 1 đến lớp 4)

2

Tiền tổ chức dạy tăng cường môn Ngoại ngữ

đồng/học sinh/tháng

 

100

200

300

Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm hướng dẫn thời lượng tổ chức thực hiện các hoạt động theo quy định

3

Tiền tổ chức dạy Tin học

 

 

 

 

 

3.1

Tiền tổ chức dạy các lớp tin học tự chọn

đồng/học sinh/tháng

 

50

50

50

3.2

Tiền tổ chức dạy tăng cường môn Tin học

đồng/học sinh/tháng

 

70

100

240

4

Tiền tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

 

 

 

 

4.1

Tiền tổ chức dạy các lớp năng khiếu, thể dục tự chọn, câu lạc bộ

đồng/học sinh/tháng/môn

80

120

100

150

4.2

Tiền tổ chức dạy Kỹ năng sống

đồng/học sinh/tháng

120

120

80

80

4.3

Tiền tổ chức Giáo dục Stem

đồng/học sinh/tháng

90

90

180

200

4.4

Tiền tổ chức Học bơi

đồng/học sinh/tháng

 

250

220

180

4.5

Tiền tổ chức học ngoại ngữ với người nước ngoài

đồng/học sinh/tháng

480

260

260

300

4.6

Tiền tổ chức học ngoại ngữ sử dụng phần mềm bổ trợ

đồng/học sinh/tháng

250

250

250

250

4.7

Tiền tổ chức Chương trình học ngoại ngữ thông qua môn Toán và Khoa học

đồng/học sinh/tháng

 

550

800

 

5

Tiền tổ chức Dạy học nghề tại các cơ sở giáo dục thường xuyên

đồng/học sinh/tiết

 

 

 

10

6

Tiền tổ chức dạy bổ sung kiến thức tại các cơ sở giáo dục thường xuyên

đồng/học sinh/tiết

 

 

10

10

7

Tiền tổ chức nuôi dạy trẻ mầm non trong hè

đồng/học sinh/tuần

500

 

 

 

II

Các khoản thu phục vụ cho hoạt động giáo dục thực hiện theo các Đề án

 

8

Tiền tổ chức các lớp học theo Đề án "Dạy và học các môn Toán, Khoa học và Tiếng Anh tích hợp Chương trình Anh và Việt Nam"

đồng/học sinh/tháng

 

3,600,000

3,600,000

8,500,000

Quyết định số 5695/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố

9

Tiền tổ chức các lớp học theo Đề án "Nâng cao năng lực, kiến thức, kỹ năng ứng dụng Tin học cho học sinh phổ thông Thành phố Hồ Chí Minh theo định hướng chuẩn quốc tế, giai đoạn 2021 - 2030"

đồng/học sinh/tháng

 

150

180

120

Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố

10

Tiền tổ chức thực hiện Đề án Trường thực hiện chương trình chất lượng cao “Trường tiên tiến, hội nhập quốc tế”

đồng/học sinh/tháng

1,725,000

1,725,000

1,725,000

1,725,000

Quyết định 07/2022/QĐ-UBND năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố, thực hiện theo lộ trình được phê duyệt.

11

Tiền thực hiện Chương trình kích cầu đầu tư

đồng/học sinh/tháng

210

210

210

210

Theo phương án tài chính của chương trình kích cầu được Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt

III

Các khoản thu dịch vụ phục vụ cho hoạt động bán trú

 

12

Tiền tổ chức phục vụ, quản lý và vệ sinh bán trú

đồng/học sinh/tháng

550

350

300

250

 

13

Tiền phục vụ ăn sáng

đồng/học sinh/tháng

220

60

 

 

 

14

Tiền mua sắm thiết bị, vật dụng phục vụ học sinh bán trú

đồng/học sinh/năm

450

220

200

200

 

15

Tiền giữ trẻ mầm non ngoài giờ

đồng/học sinh/giờ

12

 

 

 

 

16

Tiền công trả lương cho nhân viên nuôi dưỡng theo NQ 04/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 và NQ 04/2021/NQ-HĐND ngày 23/03/2021

 

 

 

 

 

 

16.1

Nhà trẻ

đồng/học sinh/tháng

260

 

 

 

 

16.2

Mẫu giáo

đồng/học sinh/tháng

160

 

 

 

 

IV

Các khoản thu hỗ trợ cho cá nhân học sinh

17

Tiền mua sắm đồng phục học sinh

đồng/học sinh/bộ

200

300

400

500

 

18

Tiền học phẩm - học cụ - học liệu

 

 

 

 

 

 

18.1

Học phẩm

đồng/học sinh/năm

50

50

50

50

 

18.2

Học cụ - Học liệu

đồng/học sinh/năm

550

250

 

 

 

19

Tiền suất ăn trưa bán trú

đồng/học sinh/ngày

35

35

35

35

 

20

Tiền suất ăn sáng

đồng/học sinh/ngày

20

20

 

 

 

21

Tiền nước uống

đồng/học sinh/tháng

20

20

20

20

 

22

Tiền khám sức khỏe học sinh ban đầu (bao gồm khám nha học đường)

đồng/học sinh/năm

70

60

50

50

 

23

Tiền sử dụng máy lạnh của lớp học có máy lạnh (tiền điện, chi phí bảo trì máy lạnh)

đồng/học sinh/tháng

50

45

35

35

Áp dụng đối với các trường - lớp có trang bị máy lạnh do tài trợ, tặng…

24

Tiền dịch vụ tiện ích ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số

đồng/học sinh/tháng

110

110

110

110

 

25

Tiền trông giữ xe học sinh

đồng/xe/lượt

 

2

2

2

 

26

Tiền tổ chức xe đưa rước học sinh

 

 

 

 

 

 

26.1

Tuyến đường dưới 5km

đồng/học sinh/km

10

10

10

10

 

26.2

Tuyến đường từ 5km trở lên

đồng/học sinh/km

8

8

8

8

 

*Nhóm 2:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức tối đa đối với Nhóm 2

Ghi chú

Mầm non

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

I

Các khoản thu phục vụ cho hoạt động giáo dục ngoài giờ học chính khóa

 

1

Tiền tổ chức 2 buổi/ngày

đồng/học sinh/tháng

 

135

180

280

Áp dụng đối với các đơn vị trường học thực hiện chế độ dạy 2 buổi/ngày (không áp dụng cho lớp 1 đến lớp 4)

2

Tiền tổ chức dạy tăng cường môn Ngoại ngữ

đồng/học sinh/tháng

 

90

180

270

Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm hướng dẫn thời lượng tổ chức thực hiện các hoạt động theo quy định

3

Tiền tổ chức dạy Tin học

 

 

 

 

 

3.1

Tiền tổ chức dạy các lớp tin học tự chọn

đồng/học sinh/tháng

 

30

30

30

3.2

Tiền tổ chức dạy tăng cường môn Tin học

đồng/học sinh/tháng

 

60

90

220

4

Tiền tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

 

 

 

 

4.1

Tiền tổ chức dạy các lớp năng khiếu, thể dục tự chọn, câu lạc bộ

đồng/học sinh/tháng/môn

80

80

100

100

4.2

Tiền tổ chức dạy Kỹ năng sống

đồng/học sinh/tháng

80

80

80

80

4.3

Tiền tổ chức Giáo dục Stem

đồng/học sinh/tháng

90

90

160

160

4.4

Tiền tổ chức Học bơi

đồng/học sinh/tháng

 

250

220

180

4.5

Tiền tổ chức học ngoại ngữ với người nước ngoài

đồng/học sinh/tháng

400

260

260

250

4.6

Tiền tổ chức học ngoại ngữ sử dụng phần mềm bổ trợ

đồng/học sinh/tháng

100

150

250

250

4.7

Tiền tổ chức Chương trình học ngoại ngữ thông qua môn Toán và Khoa học

đồng/học sinh/tháng

 

500

800

 

5

Tiền tổ chức Dạy học nghề tại các cơ sở giáo dục thường xuyên

đồng/học sinh/tiết

 

 

 

9

6

Tiền tổ chức dạy bổ sung kiến thức tại các cơ sở giáo dục thường xuyên

đồng/học sinh/tiết

 

 

9

9

7

Tiền tổ chức nuôi dạy trẻ mầm non trong hè

đồng/học sinh/tuần

500

 

 

 

II

Các khoản thu phục vụ cho hoạt động giáo dục thực hiện theo các Đề án

 

8

Tiền tổ chức các lớp học theo Đề án "Dạy và học các môn Toán, Khoa học và Tiếng Anh tích hợp Chương trình Anh và Việt Nam"

đồng/học sinh/tháng

 

3,600,000

3,600,000

8,500,000

Quyết định số 5695/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố

9

Tiền tổ chức các lớp học theo Đề án "Nâng cao năng lực, kiến thức, kỹ năng ứng dụng Tin học cho học sinh phổ thông Thành phố Hồ Chí Minh theo định hướng chuẩn quốc tế, giai đoạn 2021 - 2030"

đồng/học sinh/tháng

 

150

180

120

Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố

10

Tiền tổ chức thực hiện Đề án Trường thực hiện chương trình chất lượng cao “Trường tiên tiến, hội nhập quốc tế”

đồng/học sinh/tháng

1,725,000

1,725,000

1,725,000

1,725,000

Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố, thực hiện theo lộ trình được phê duyệt.

11

Tiền thực hiện Chương trình kích cầu đầu tư

đồng/học sinh/tháng

210

210

210

210

Theo phương án tài chính của chương trình kích cầu được Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt

III

Các khoản thu dịch vụ phục vụ cho hoạt động bán trú

 

12

Tiền tổ chức phục vụ, quản lý và vệ sinh bán trú

đồng/học sinh/tháng

500

320

280

230

 

13

Tiền phục vụ ăn sáng

đồng/học sinh/tháng

200

50

 

 

 

14

Tiền mua sắm thiết bị, vật dụng phục vụ học sinh bán trú

đồng/học sinh/năm

400

200

200

200

 

15

Tiền giữ trẻ mầm non ngoài giờ

đồng/học sinh/giờ

11

 

 

 

 

16

Tiền công trả lương cho nhân viên nuôi dưỡng theo NQ 04/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 và NQ 04/2021/NQ-HĐND ngày 23/03/2021

 

 

 

 

 

 

16.1

Nhà trẻ

đồng/học sinh/tháng

260

 

 

 

 

16.2

Mẫu giáo

đồng/học sinh/tháng

160

 

 

 

 

IV

Các khoản thu hỗ trợ cho cá nhân học sinh

17

Tiền mua sắm đồng phục học sinh

đồng/học sinh/bộ

150

250

350

450

 

18

Tiền học phẩm - học cụ - học liệu

 

 

 

 

 

 

18.1

Học phẩm

đồng/học sinh/năm

50

50

50

50

 

18.2

Học cụ - Học liệu

đồng/học sinh/năm

450

200

 

 

 

19

Tiền suất ăn trưa bán trú

đồng/học sinh/ngày

32

32

32

32

 

20

Tiền suất ăn sáng

đồng/học sinh/ngày

20

20

 

 

 

21

Tiền nước uống

đồng/học sinh/tháng

20

20

20

20

 

22

Tiền khám sức khỏe học sinh ban đầu (bao gồm khám nha học đường)

đồng/học sinh/năm

65

55

45

45

 

23

Tiền sử dụng máy lạnh của lớp học có máy lạnh (tiền điện, chi phí bảo trì máy lạnh)

đồng/học sinh/tháng

50

45

35

35

Áp dụng đối với các trường - lớp có trang bị máy lạnh do tài trợ, tặng…

24

Tiền dịch vụ tiện ích ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số

đồng/học sinh/tháng

110

110

110

110

 

25

Tiền trông giữ xe học sinh

đồng/xe/lượt

 

2

2

2

 

26

Tiền tổ chức xe đưa rước học sinh

 

 

 

 

 

 

26.1

Tuyến đường dưới 5km

đồng/học sinh/km

10

10

10

10

 

26.2

Tuyến đường từ 5km trở lên

đồng/học sinh/km

8

8

8

8

 

Ghi chú:

1. Phân loại nhóm:

+ Nhóm 1: Học sinh học, học viên tại các trường ở Thành phố Thủ Đức và các quận: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú, Bình Tân.

+ Nhóm 2: Học sinh, học viên học tại các trường ở các huyện: Binh Chánh, Hóc Môn, Củ Chi, Nhà Bè và Cần Giờ.

2. Tất cả các khoản thu tại Phụ lục này phải xây dựng Dự toán thu - chi theo quy định tại khoản 2 Điều 3 "Cơ chế quản lý thu chi" của Nghị quyết ban hành.

3. Giải thích từ ngữ:

- Tiền dịch vụ tiện ích ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số: gồm sổ liên lạc điện tử, phần mềm quản lý thẻ, phần mềm học trực tuyến...

- Thiết bị, vật dụng phục vụ học sinh bán trú: gồm nệm, chăn, gối, khăn mặt, bát, đĩa, khay, đũa, muỗng, ly, cốc...phục vụ học sinh bán trú.

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 7,641

Bài viết về

lĩnh vực Giáo dục

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]