File Word các lỗi vi phạm được nộp phạt trực tiếp
STT |
Hành vi |
Phương tiện vi phạm |
Mức phạt tiền |
Căn cứ pháp lý (Nghị định 46) |
01 |
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường |
Ô tô |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm a Khoản 1 Điều 5 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng |
Điểm a Khoản 1 Điều 6 |
||
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 50.000 đồng đến 60.000 đồng |
Điểm c Khoản 1 Điều 8 |
||
02 |
Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho: Người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ; xe thô sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô sơ |
Ô tô |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm b Khoản 1 Điều 5 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng |
Điểm d Khoản 1 Điều 6 |
||
03 |
Chuyển hướng không nhường đường cho: Các xe đi ngược chiều; người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ |
Ô tô |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm c Khoản 1 Điều 5 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng |
Điểm đ Khoản 1 Điều 6 |
||
04 |
Không giữ khoảng cách an toàn để xảy ra va chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng cách theo quy định của biển báo hiệu “Cự ly tối thiểu giữa hai xe” |
Ô tô |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm g Khoản 1 Điều 5 |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng |
Điểm c Khoản 1 Điều 6 |
||
05 |
Dừng xe, đỗ xe không có tín hiệu báo cho người điều khiển phương tiện khác biết |
Ô tô |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm d Khoản 1 Điều 5 |
06 |
Đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo hiệu nguy hiểm theo quy định |
Ô tô |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm đ Khoản 1 Điều 5 |
07 |
Không gắn biển báo hiệu ở phía trước xe kéo, phía sau xe được kéo; điều khiển xe kéo rơ moóc không có biển báo hiệu theo quy định |
Ô tô |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm e Khoản 1 Điều 5 |
08 |
Không tuân thủ các quy định về nhường đường tại nơi đường bộ giao nhau |
Ô tô |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm h Khoản 1 Điều 5 |
09 |
Bấm còi trong đô thị và khu đông dân cư trong thời gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau mà không phải là xe ưu tiên đi làm nhiệm vụ |
Ô tô |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm i Khoản 1 Điều 5 |
10 |
Không thắt dây an toàn (tại vị trí có trang bị dây an toàn) khi xe đang chạy |
Ô tô |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm k Khoản 1 Điều 5 |
11 |
Chở người trên xe ô tô không thắt dây an toàn (tại vị trí có trang bị dây an toàn) khi xe đang chạy |
Ô tô |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm l Khoản 1 Điều 5 |
12 |
Không có báo hiệu xin vượt trước khi vượt |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng |
Điểm b Khoản 1 Điều 6 |
13 |
Lùi xe mô tô ba bánh không quan sát hoặc không có tín hiệu báo trước |
Xe mô tô |
Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng |
Điểm e Khoản 1 Điều 6 |
14 |
Sử dụng đèn chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng |
Điểm g Khoản 1 Điều 6 |
15 |
Chở người ngồi trên xe sử dụng ô (dù) |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng |
Điểm h Khoản 1 Điều 6 |
16 |
Không tuân thủ các quy định về nhường đường tại nơi đường giao nhau |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng |
Điểm i Khoản 1 Điều 6 |
17 |
Chuyển làn đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín hiệu báo trước |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng |
Điểm a Khoản 2 Điều 6 |
18 |
Điều khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 3 (ba) xe trở lên |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng |
Điểm b Khoản 2 Điều 6 |
19 |
Không sử dụng đèn chiếu sáng trong thời gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng |
Điểm c Khoản 2 Điều 6 |
20 |
Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an toàn; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng |
Điểm d Khoản 2 Điều 6 |
21 |
Tránh xe không đúng quy định; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy định tại nơi đường hẹp, đường dốc, nơi có chướng ngại vật |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng |
Điểm đ Khoản 2 Điều 6 |
22 |
Bấm còi trong thời gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau, sử dụng đèn chiếu xa trong đô thị, khu đông dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng |
Điểm e Khoản 2 Điều 6 |
23 |
Xe được quyền ưu tiên lắp đặt, sử dụng thiết bị phát tín hiệu ưu tiên không đúng quy định hoặc sử dụng thiết bị phát tín hiệu ưu tiên mà không có Giấy phép của cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc có Giấy phép của cơ quan có thẩm quyền cấp nhưng không còn giá trị sử dụng theo quy định |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng |
Điểm g Khoản 2 Điều 6 |
24 |
Quay đầu xe tại nơi cấm quay đầu xe |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng |
Điểm h Khoản 2 Điều 6 |
25 |
Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm a Khoản 3 Điều 6 |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 50.000 đồng đến 60.000 đồng |
Điểm đ Khoản 1 Điều 8 |
||
26 |
Không giảm tốc độ hoặc không nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm b Khoản 3 Điều 6 |
27 |
Điều khiển xe chạy tốc độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản trở giao thông |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm d Khoản 3 Điều 6 |
28 |
Dừng xe, đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông; tụ tập từ 03 (ba) xe trở lên ở lòng đường, trong hầm đường bộ; đỗ, để xe ở lòng đường đô thị, hè phố trái quy định của pháp luật |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm đ Khoản 3 Điều 6 |
29 |
Bấm còi, rú ga (nẹt pô) liên tục trong đô thị, khu đông dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm e Khoản 3 Điều 6 |
30 |
Xe không được quyền ưu tiên lắp đặt, sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm g Khoản 3 Điều 6 |
31 |
Dừng xe, đỗ xe trên đường xe điện, điểm dừng đón trả khách của xe buýt, nơi đường bộ giao nhau, trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường; dừng xe nơi có biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”; đỗ xe tại nơi có biển “Cấm đỗ xe” hoặc biển “Cấm dừng xe và đỗ xe”; không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm h Khoản 3 Điều 6 |
32 |
Không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” hoặc đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách khi tham gia giao thông trên đường bộ |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm i Khoản 3 Điều 6 |
Xe đạp máy |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm d Khoản 4 Điều 8 |
||
33 |
Chở người ngồi trên xe không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” hoặc đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 06 tuổi, áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm k Khoản 3 Điều 6 |
34 |
Chở theo 02 (hai) người trên xe, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 14 tuổi, áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm l Khoản 3 Điều 6 |
35 |
Người ngồi phía sau vòng tay qua người ngồi trước để điều khiển xe, trừ trường hợp chở trẻ em ngồi phía trước |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm n Khoản 3 Điều 6 |
36 |
Sử dụng ô (dù), điện thoại di động, thiết bị âm thanh khi đang điều khiển xe, trừ thiết bị trợ thính |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm o Khoản 3 Điều 6 |
37 |
Không đi bên phải theo chiều đi của mình, đi không đúng phần đường quy định |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 50.000 đồng đến 60.000 đồng |
Điểm a Khoản 1 Điều 8 |
38 |
Dừng xe đột ngột; chuyển hướng không báo hiệu trước |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 50.000 đồng đến 60.000 đồng |
Điểm b Khoản 1 Điều 8 |
39 |
Vượt bên phải trong các trường hợp không được phép |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 50.000 đồng đến 60.000 đồng |
Điểm d Khoản 1 Điều 8 |
40 |
Chạy trong hầm đường bộ không có đèn hoặc vật phát sáng báo hiệu; dừng xe, đỗ xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định; quay đầu xe trong hầm đường bộ |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 50.000 đồng đến 60.000 đồng |
Điểm e Khoản 1 Điều 8 |
41 |
Đi dàn hàng ngang từ 03 (ba) xe trở lên |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 50.000 đồng đến 60.000 đồng |
Điểm g Khoản 1 Điều 8 |
42 |
Sử dụng ô (dù), điện thoại di động; người ngồi trên xe đạp, xe đạp máy sử dụng ô (dù) |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 50.000 đồng đến 60.000 đồng |
Điểm h Khoản 1 Điều 8 |
43 |
Để xe ở lòng đường đô thị, hè phố trái quy định của pháp luật; đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông, đỗ xe trên đường xe điện, đỗ xe trên cầu gây cản trở giao thông |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng |
Điểm a Khoản 2 Điều 8 |
44 |
Không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng |
Điểm b Khoản 2 Điều 8 |
45 |
Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an toàn hoặc gây cản trở đối với xe cơ giới xin vượt, gây cản trở xe ưu tiên |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng |
Điểm c Khoản 2 Điều 8 |
46 |
Dùng xe đẩy làm quầy hàng lưu động trên đường, gây cản trở giao thông |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng |
Điểm d Khoản 2 Điều 8 |
47 |
Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng |
Điểm đ Khoản 2 Điều 8 |
48 |
Chở quá số người quy định, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng |
Điểm e Khoản 2 Điều 8 |
49 |
Xếp hàng hóa vượt quá giới hạn quy định, không bảo đảm an toàn, gây trở ngại giao thông, che khuất tầm nhìn của người điều khiển |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng |
Điểm g Khoản 2 Điều 8 |
50 |
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 60.000 đồng đến 80.000 đồng |
Điểm h Khoản 2 Điều 8 |
51 |
Buông cả hai tay; chuyển hướng đột ngột trước đầu xe cơ giới đang chạy; dùng chân điều khiển xe đạp, xe đạp máy |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng |
Điểm a Khoản 3 Điều 8 |
52 |
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng |
Điểm b Khoản 3 Điều 8 |
53 |
Người điều khiển hoặc người ngồi trên xe bám, kéo, đẩy xe khác, vật khác, mang vác vật cồng kềnh; điều khiển xe kéo theo xe khác, vật khác |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng |
Điểm c Khoản 3 Điều 8 |
54 |
Lạng lách, đánh võng; đuổi nhau trên đường |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm a Khoản 4 Điều 8 |
55 |
Đi xe bằng một bánh đối với xe đạp, xe đạp máy |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm b Khoản 4 Điều 8 |
56 |
Gây tai nạn giao thông không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường, bỏ trốn không đến trình báo với cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu người bị nạn |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm c Khoản 4 Điều 8 |
57 |
Đi vào đường cấm, khu vực cấm; đi ngược chiều đường của đường một chiều, đường có biển “Cấm đi ngược chiều” |
Xe đạp, xe đạp máy |
Từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng |
Điểm e Khoản 4 Điều 8 |
Căn cứ pháp lý:
- Điều 56 của Luật xử phạt vi phạm hành chính 2012 (có hiệu lực từ ngày 01/7/2013)
- Nghị định 46/2016/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/8/2016.
Quý Nguyễn