Thay đổi thông tin cơ sở KCB BHYT các tỉnh/thành phố năm 2020 (Ảnh minh họa)
1. Nhận khám chữa bệnh BHYT:
STT |
Tên tỉnh |
Mã cơ sở KCB |
Tên cơ sở KCB |
Ghi chú |
1 |
Phú Thọ |
25-358 |
Phòng khám đa khoa Đức Chí |
Được cấp |
2 |
Đồng Nai |
75-412 |
Phòng khám đa khoa Ái Nghĩa Thạnh Phú |
Được cấp |
3 |
Bắc Ninh |
27-192 |
Phòng khám đa khoa Vượng Đức |
Được cấp |
4 |
Nghệ An |
40-590 |
Phòng khám bệnh đa khoa tư nhân Cường Phát thuộc Doanh nghiệp tư nhân Dung Hồng |
Được cấp |
5 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
77-134 |
Công ty TNHH dịch vụ Y Tế - Phòng khám đa khoa Thiên Ân |
Được cấp |
6 |
Thái Bình |
34-343 |
Phòng khám đa khoa Lương Phú |
Được cấp |
7 |
Quảng Bình |
44-171 |
Phòng khám đa khoa chất lượng cao Hữu Nghị thuộc Công ty TNHH Bệnh viện Hữu Nghị Quảng Bình |
Được cấp |
8 |
Quảng Ninh |
22-074 |
Trạm y tế xã Quảng La thuộc Bệnh viện đa khoa Hạ Long |
Được cấp |
9 |
Hà Nội |
01-P01 |
Trạm Y tế xã Đại Thịnh (TTYT huyện Mê Linh) |
Được cấp |
10 |
Hà Nội |
01-P03 |
Trạm Y tế xã Thạch Đà (TTYT huyện Mê Linh) |
Được cấp |
11 |
Hà Nội |
01-P04 |
Trạm Y tế xã Tiến Thắng (TTYT huyện Mê Linh) |
Được cấp |
12 |
Hà Nội |
01-P07 |
Trạm Y tế xã Thanh Lâm (TTYT huyện Mê Linh) |
Được cấp |
13 |
Hà Nội |
01-P09 |
Trạm Y tế xã Liên Mạc (TTYT huyện Mê Linh) |
Được cấp |
14 |
Hà Nội |
01-G18 |
Trạm Y tế phường Xuân Tảo (TTYT quận Bắc Từ Liêm) |
Được cấp |
15 |
Hà Nội |
01-G17 |
Trạm Y tế phường Đức Thắng (TTYT quận Bắc Từ Liêm) |
Được cấp |
2. Chấm dứt hợp đồng
STT |
Tên tỉnh |
Mã cơ sở KCB |
Tên cơ sở KCB |
Ghi chú |
1 |
Hải Dương |
30-325 |
Trạm y tế Uniden Việt Nam |
Không nhận |
2 |
Bình Thuận |
60-124 |
Trạm Y tế xã Đông Hà thuộc Trung tâm Y tế huyện Đức Linh |
Không nhận |
3 |
Bình Thuận |
60-125 |
Phòng khám đa khoa khu vực Trà Tân thuộc Trung tâm Y tế huyện Đức Linh |
Không nhận |
4 |
Bình Thuận |
60-164 |
Phòng khám đa khoa-TTYT huyện Đức Linh |
Không nhận |
5 |
Bình Thuận |
60-163 |
Phòng khám đa khoa-TTYT thị xã La Gi |
Không nhận |
6 |
Bình Thuận |
60-166 |
Phòng khám đa khoa-TTYT huyện Bắc Bình |
Không nhận |
7 |
Bình Dương |
74-212 |
Công ty TNHH PKĐK Quốc tế 368 Sài Gòn |
Không nhận |
8 |
Quảng Ninh |
22-281 |
Phòng khám đa khoa khu vực Quảng La thuộc Bệnh viện đa khoa Hạ Long |
Không nhận |
9 |
Long An |
80-121 |
Trạm y tế xã Đức Hòa Đông |
Không nhận |
10 |
Long An |
80-122 |
Trạm y tế xã Đức Hòa Hạ |
Không nhận |
11 |
Long An |
80-169 |
Trạm y tế xã Long Hòa |
Không nhận |
12 |
Long An |
80-119 |
Trạm y tế xã Bình Quới |
Không nhận |
13 |
Long An |
80-200 |
Trạm y tế xã Hòa Phú |
Không nhận |
14 |
Long An |
80-201 |
Trạm y tế xã Phú Ngãi Trị |
Không nhận |
15 |
Long An |
80-202 |
Trạm y tế xã Vĩnh Công |
Không nhận |
16 |
Phú Yên |
54-052 |
Trạm y tế thị trấn La Hai |
Không nhận |
17 |
Phú Yên |
54-063 |
Trạm y tế thị trấn Chí Thạnh |
Không nhận |
18 |
Phú Yên |
54-090 |
Trạm y tế thị trấn Hai Riêng |
Không nhận |
19 |
Phú Yên |
54-079 |
Trạm y tế thị trấn Củng Sơn |
Không nhận |
20 |
Phú Yên |
54-131 |
Trạm y tế thị trấn Phú Thứ |
Không nhận |
21 |
Phú Yên |
54-142 |
Trạm y tế thị trấn Hòa Hiệp Trung |
Không nhận |
22 |
Phú Yên |
54-109 |
Trạm y tế thị trấn Phú hòa |
Không nhận |
23 |
Phú Yên |
54-112 |
Trạm y tế thị trấn Xuân Yên |
Không nhận |
24 |
Phú Yên |
54-041 |
Trạm y tế thị trấn Phú Lâm |
Không nhận |
3. Đổi tên cơ sở KCB BHYT
STT |
Tên tỉnh |
Mã cơ sở KCB |
Tên cơ sở KCB cũ |
Tên cơ sở KCB mới |
1 |
Phú Yên |
54-002 |
Trung tâm Y tế huyện Đông Hòa |
Trung tâm Y tế thị xã Đông Hòa |
2 |
Phú Yên |
54-140 |
Trạm y tế xã Hòa Hiệp Bắc |
Trạm y tế phường Hòa Hiệp Bắc |
3 |
Phú Yên |
54-145 |
Trạm y tế xã Hòa Hiệp Nam |
Trạm y tế phường Hòa Hiệp Nam |
4 |
Phú Yên |
54-141 |
Trạm y tế xã Hòa Vinh |
Trạm y tế phường Hòa Vinh |
5 |
Phú Yên |
54-144 |
Trạm y tế xã Hòa Xuân Tây |
Trạm y tế phường Hòa Xuân Tây |
Công văn 1589/BHXH-CST được BHXH TP.HCM ban hành ngày 06/7/2020.
Châu Thanh