Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Theo khoản 10 Điều 4 Luật Các tổ chức tín dụng 2010, vốn tự có được quy định gồm giá trị thực của vốn điều lệ của tổ chức tín dụng hoặc vốn được cấp của chi nhánh ngân hàng nước ngoài và các quỹ dự trữ, một số tài sản nợ khác theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Vốn tự có là gì? Xác định vốn tự có của tổ chức tín dụng phi ngân hàng (Hình từ Internet)
Căn cứ Điều 8 Thông tư 23/2020/TT-NHNN, vốn tự có bao gồm tổng Vốn cấp 1 và Vốn cấp 2 trừ đi các khoản giảm trừ quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư 23/2020/TT-NHNN. Cụ thể:
CẤU PHẦN VÀ CÁCH XÁC ĐỊNH VỐN TỰ CÓ
* Vốn tự có riêng lẻ:
Mục |
Cấu phần |
Cách xác định |
|
VỐN CẤP 1 RIÊNG LẺ (A) = A1 – A2 – A3 |
|
|
Cấu phần vốn cấp 1 riêng lẻ (A1) = ∑1÷8 |
|
(1) |
Vốn điều lệ |
Lấy số liệu tại khoản mục Vốn điều lệ trên Bảng cân đối tài khoản kế toán. Đối với tổ chức tín dụng phi ngân hàng sử dụng ngoại tệ làm đơn vị tiền tệ trong kế toán thì Vốn điều lệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo quy định của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn về Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng. |
(2) |
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ |
Lấy số liệu Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ thuộc khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối tài khoản kế toán. |
(3) |
Quỹ đầu tư phát triển |
Lấy số liệu Quỹ đầu tư phát triển thuộc khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối tài khoản kế toán. |
(4) |
Quỹ dự phòng tài chính |
Lấy số liệu Quỹ dự phòng tài chính trong khoản mục Quỹ của tổ chức tín dụng trên Bảng cân đối tài khoản kế toán. |
(5) |
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định |
Lấy số liệu Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định trên Bảng cân đối tài khoản kế toán. |
(6) |
Lợi nhuận chưa phân phối |
Lấy số liệu Lợi nhuận chưa phân phối trên Bảng cân đối tài khoản kế toán tại thời điểm tính tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu riêng lẻ. Đối với tổ chức tín dụng phi ngân hàng được chấp thuận hoãn, giãn trích lập dự phòng rủi ro, lợi nhuận chưa phân phối phải trừ đi chênh lệch dương giữa số dự phòng rủi ro phải trích theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích dự phòng rủi ro và sử dụng dự phòng rủi ro đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài so với số dự phòng rủi ro đã trích. |
(7) |
Thặng dư vốn cổ phần |
Lấy số liệu Thặng dư vốn cổ phần trên Bảng cân đối tài khoản kế toán. |
(8) |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
Lấy số dư khoản Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại vốn chủ sở hữu có gốc ngoại tệ thuộc khoản mục Vốn Chủ sở hữu được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán tại thời điểm gần nhất khi chuyển đổi Báo cáo tài chính được lập bằng ngoại tệ ra đồng Việt Nam. |
|
Các khoản phải trừ khỏi vốn cấp 1 riêng lẻ (A2) = ∑ 9÷14 |
|
(9) |
Lợi thế thương mại |
Lấy số liệu chênh lệch lớn hơn giữa số tiền mua một tài sản tài chính và giá trị sổ sách kế toán của tài sản tài chính đó mà tổ chức tín dụng phi ngân hàng phải trả phát sinh từ giao dịch có tính chất mua lại do tổ chức tín dụng phi ngân hàng thực hiện. |
(10) |
Lỗ lũy kế |
Lấy số liệu Lỗ lũy kế tại thời điểm tính vốn tự có riêng lẻ. |
(11) |
Cổ phiếu quỹ |
Lấy số liệu tại khoản mục Cổ phiếu quỹ trên Bảng cân đối tài khoản kế toán. |
(12) |
Các khoản cấp tín dụng để góp vốn, mua cổ phần tại tổ chức tín dụng khác |
Lấy số dư các khoản cấp tín dụng để góp vốn, mua cổ phần tại tổ chức tín dụng khác. |
(13) |
Các khoản góp vốn, mua cổ phần của công ty con |
Lấy số liệu các khoản Góp vốn đầu tư dài hạn vào đối tượng là công ty con thuộc khoản mục Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối tài khoản kế toán. |
(14) |
Các khoản đầu tư dưới hình thức góp vốn mua cổ phần nhằm nắm quyền kiểm soát của các doanh nghiệp, quỹ đầu tư theo quy định của pháp luật không bao gồm các đối tượng đã tính ở mục (13) |
Lấy số liệu các khoản đầu tư dưới hình thức góp vốn mua cổ phần nhằm nắm quyền kiểm soát của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực bảo hiểm, chứng khoán, quản lý nợ và khai thác tài sản (không bao gồm các đối tượng đã tính ở mục (13)) thuộc khoản mục Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán và khoản mục Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối tài khoản kế toán. |
|
Các khoản giảm trừ bổ sung (A3) = ∑15÷16 |
|
(15) |
Phần góp vốn, mua cổ phần của một doanh nghiệp, một công ty liên kết, một quỹ đầu tư (không bao gồm các đối tượng đã tính ở mục (13), mục (14)), vượt mức 10% của (A1 - A2) |
Tổng các phần chênh lệch dương giữa: (i) Số dư khoản Góp vốn đầu tư dài hạn vào từng doanh nghiệp, từng công ty liên kết, từng quỹ đầu tư theo quy định của pháp luật (không bao gồm các đối tượng đã tính ở mục (13), mục (14)) tại khoản mục Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán và khoản mục Đầu tư dài hạn khác trên Bảng cân đối tài khoản kế toán; và (ii) 10% của (A1-A2). |
(16) |
Tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần còn lại (không bao gồm các đối tượng đã tính từ mục (13) đến mục (15)), vượt mức 40% của (A1 – A2) |
Phần chênh lệch dương giữa: (i) Tổng các khoản Góp vốn đầu tư dài hạn còn lại theo quy định của pháp luật (không bao gồm các đối tượng đã tính từ mục (13) đến mục (15)) thuộc khoản mục Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán và Góp vốn đầu tư dài hạn trên Bảng cân đối tài khoản kế toán; và (ii) 40% của (A1-A2) |
Xem thêm Cấu phần và cách xác định vốn tự có tại Bảng dưới đây:
Bảng cấu phần và cách xác định vốn tự có |
Như Mai