Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (Hình từ Internet)
Tại Điều 6 Luật Đầu tư 2020 quy định về ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh như sau:
- Cấm các hoạt động đầu tư kinh doanh sau đây:
+ Kinh doanh các chất ma túy quy định tại Phụ lục I Luật Đầu tư 2020;
+ Kinh doanh các loại hóa chất, khoáng vật quy định tại Phụ lục II Luật Đầu tư 2020;
+ Kinh doanh mẫu vật các loài thực vật, động vật hoang dã có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên quy định tại Phụ lục I của Công ước về buôn bán quốc tế các loài thực vật, động vật hoang dã nguy cấp;
Mẫu vật các loài thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên quy định tại Phụ lục III Luật Đầu tư 2020;
+ Kinh doanh mại dâm;
+ Mua, bán người, mô, xác, bộ phận cơ thể người, bào thai người;
+ Hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người;
+ Kinh doanh pháo nổ;
+ Kinh doanh dịch vụ đòi nợ.
- Việc sản xuất, sử dụng sản phẩm quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 6 Luật Đầu tư 2020 trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản xuất dược phẩm, điều tra tội phạm, bảo vệ quốc phòng, an ninh thực hiện theo quy định của Chính phủ.
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
LỚP THÔNG |
PINOSIDA |
|
Họ Hoàng đàn |
Cupressaceae |
1 |
Bách vàng |
Xanthocyparis vietnamensis |
2 |
Bách đài loan |
Taiwania cryptomerioides |
3 |
Hoàng đàn hữu liên |
Cupressus tonkinensis |
4 |
Sa mộc dầu |
Cunninghamia konishii |
5 |
Thông nước |
Glyptostrobus pensilis |
|
Họ Thông |
Pinaceae |
6 |
Du sam đá vôi |
Keteleeria davidiana |
7 |
Vân sam fan si pang |
Abies delavayi subsp. fansipanensis |
|
Họ Hoàng liên gai |
Berberidaceae |
8 |
Các loài Hoàng liên gai thuộc chi Berberis |
Berberis spp. |
|
Họ Mao lương |
Ranunculaceae |
9 |
Hoàng liên chân gà |
Coptis quinquesecta |
10 |
Hoàng liên bắc |
Coptis chinensis |
|
Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae |
11 |
Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) |
Panax bipinnatifidus |
12 |
Tam thất hoang |
Panax stipuleanatus |
|
LỚP HÀNH |
LILIOPSIDA |
|
Họ lan |
Orchidaceae |
13 |
Lan kim tuyến |
Anoectochilus setaceus |
14 |
Lan kim tuyến |
Anoectochilus acalcaratus |
15 |
Lan kim tuyến |
Anoectochilus calcareus |
16 |
Lan hài bóng |
Paphiopedilum vietnamense |
17 |
Lan hài vàng |
Paphiopedilum villosum |
18 |
Lan hài đài cuộn |
Paphiopedilum appletonianum |
19 |
Lan hài chai |
Paphiopedilum callosum |
20 |
Lan hài râu |
Paphiopedilum dianthum |
21 |
Lan hài hê len |
Paphiopedilum helenae |
22 |
Lan hài henry |
Paphiopedilum henryanum |
23 |
Lan hài xanh |
Paphiopedilum malipoense |
24 |
Lan hài chân tím |
Paphiopedilum tranlienianum |
25 |
Lan hài lông |
Paphiopedilum hirsutissimum |
26 |
Lan hài hằng |
Paphiopedilum hangianum |
27 |
Lan hài đỏ |
Paphiopedilum delenatii |
28 |
Lan hài trân châu |
Paphiopedilum emersonii |
29 |
Lan hài hồng |
Paphiopedilum micranthum |
30 |
Lan hài xuân cảnh |
Paphiopedilum canhii |
31 |
Lan hài tía |
Paphiopedilum purpuratum |
32 |
Lan hài trần tuấn |
Paphiopedilum trantuanhii |
33 |
Lan hài đốm |
Paphiopedilum concolor |
34 |
Lan hài tam đảo |
Paphiopedilum gratrixianum |
|
LỚP NGỌC LAN |
MAGNOLIOPSIDA |
|
Họ Dầu |
Dipterocarpaceae |
35 |
Chai lá cong |
Shorea falcata |
36 |
Kiền kiền phú quốc |
Hopea pierrei |
37 |
Sao hình tim |
Hopea cordata |
38 |
Sao mạng cà ná |
Hopea reticulata |
|
Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae |
39 |
Sâm ngọc linh |
Panax vietnamensis |
IB
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
LỚP THÚ |
MAMMALIA |
|
BỘ LINH TRƯỞNG |
PRIMATES |
1 |
Cu li lớn |
Nycticebus bengalensis |
2 |
Cu li nhỏ |
Nycticebus pygmaeus |
3 |
Chà vá chân đen |
Pygathrix nigripes |
4 |
Chà vá chân nâu |
Pygathrix nemaeus |
5 |
Chà vá chân xám |
Pygathrix cinerea |
6 |
Voọc bạc đông dương |
Trachypithecus germaini |
7 |
Voọc bạc trường sơn |
Trachypithecus margarita |
8 |
Voọc cát bà |
Trachypithecus poliocephalus |
9 |
Voọc đen má trắng |
Trachypithecus francoisi |
10 |
Voọc hà tĩnh |
Trachypithecus hatinhensis |
11 |
Voọc mông trắng |
Trachypithecus delacouri |
12 |
Voọc mũi hếch |
Rhinopithecus avunculus |
13 |
Voọc xám |
Trachypithecus crepusculus |
14 |
Vượn cao vít |
Nomascus nasutus |
15 |
Vượn đen tuyền |
Nomascus concolor |
16 |
Vượn má hung |
Nomascus gabriellae |
17 |
Vượn má trắng |
Nomascus leucogenys |
18 |
Vượn má vàng trung bộ |
Nomascus annamensis |
19 |
Vượn siki |
Nomascus siki |
|
BỘ THÚ ĂN THỊT |
CARNIVORA |
20 |
Sói đỏ (Chó sói lửa) |
Cuon alpinus |
21 |
Gấu chó |
Helarctos malayanus |
22 |
Gấu ngựa |
Ursus thibetanus |
23 |
Rái cá lông mượt |
Lutrogale perspicillata |
24 |
Rái cá thường |
Lutra lutra |
25 |
Rái cá vuốt bé |
Aonyx cinereus |
26 |
Rái cá lông mũi |
Lutra sumatrana |
27 |
Cầy mực |
Arctictis binturong |
28 |
Cầy gấm |
Prionodon pardicolor |
29 |
Báo gấm |
Neofelis nebulosa |
30 |
Báo hoa mai |
Panthera pardus |
31 |
Beo lửa |
Catopuma temminckii |
32 |
Hổ đông dương |
Panthera tigris corbetti |
33 |
Mèo cá |
Prionailurus viverrinus |
34 |
Mèo gấm |
Pardofelis marmorata |
|
BỘ CÓ VÒI |
PROBOSCIDEA |
35 |
Voi châu á |
Elephas maximus |
|
BỘ MÓNG GUỐC LẺ |
PERISSODACTYLA |
36 |
Tê giác một sừng |
Rhinoceros sondaicus |
|
BỘ MÓNG GUỐC CHẴN |
ARTIODACTYLA |
37 |
Bò rừng |
Bos javanicus |
38 |
Bò tót |
Bos gaurus |
39 |
Hươu vàng |
Axis porcinus annamiticus |
40 |
Hươu xạ |
Moschus berezovskii |
41 |
Mang lớn |
Megamuntiacus vuquangensis |
42 |
Mang trường sơn |
Muntiacus truongsonensis |
43 |
Nai cà tong |
Rucervus eldii |
44 |
Sao la |
Pseudoryx nghetinhensis |
45 |
Sơn dương |
Naemorhedus milneedwardsii |
|
BỘ TÊ TÊ |
PHOLIDOTA |
46 |
Tê tê java |
Manis javanica |
47 |
Tê tê vàng |
Manis pentadactyla |
|
BỘ THỎ RỪNG |
LAGOMORPHA |
48 |
Thỏ vằn |
Nesolagus timminsi |
|
LỚP CHIM |
AVES |
|
BỘ BỒ NÔNG |
PELECANIFORMES |
49 |
Bồ nông chân xám |
Pelecanus philippensis |
50 |
Cò thìa |
Platalea minor |
51 |
Quắm cánh xanh |
Pseudibis davisoni |
52 |
Quắm lớn (Cò quắm lớn) |
Thaumatibis gigantea |
53 |
Vạc hoa |
Gorsachius magnificus |
|
BỘ CỔ RẮN |
SULIFORMES |
54 |
Cổ rắn |
Anhinga melanogaster |
|
BỘ BỒ NÔNG |
PELECANIFORMES |
55 |
Cò trắng trung quốc |
Egretta eulophotes |
|
BỘ HẠC |
CICONIFORMES |
56 |
Già đẫy nhỏ |
Leptoptilos javanicus |
57 |
Hạc cổ trắng |
Ciconia episcopus |
58 |
Hac xám |
Mycteria cinerea |
|
BỘ ƯNG |
ACCIPITRIFORMES |
59 |
Đại bàng đầu nâu |
Aquila heliaca |
60 |
Kền kền ấn độ |
Gyps indicus |
61 |
Kền kền ben gan |
Gyps bengalensis |
|
BỘ CẮT |
FALCONIFORMES |
62 |
Cắt lớn |
Falco peregrinus |
|
BỘ CHOẮT |
CHARADRIIFORMES |
63 |
Choắt lớn mỏ vàng |
Tringa guttifer |
|
BỘ NGỖNG |
ANSERIFORMES |
64 |
Ngan cánh trắng |
Asarcornis scutulata |
|
BỘ GÀ |
GALLIFORMES |
65 |
Gà lôi lam mào trắng |
Lophura edwardsi |
66 |
Gà lôi tía |
Tragopan temminckii |
67 |
Gà lôi trắng |
Lophura nycthemera |
68 |
Gà so cổ hung |
Arborophila davidi |
69 |
Gà tiền mặt đỏ |
Polyplectron germaini |
70 |
Gà tiền mặt vàng |
Polyplectron bicalcaratum |
71 |
Trĩ sao |
Rheinardia ocellata |
|
BỘ SẾU |
GRUIFORMES |
72 |
Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi) |
Grus antigone |
|
BỘ Ô TÁC |
OTIDIFORMES |
73 |
Ô tác |
Honbaropsis bengalensis |
|
BỘ BỒ CÂU |
COLUMBIFORMES |
74 |
Bồ câu ni cô ba |
Caloenas nicobarica |
|
BỘ HỒNG HOÀNG |
Bucerotiformes |
75 |
Hồng hoàng |
Buceros bicornis |
76 |
Niệc cổ hung |
Aceros nipalensis |
77 |
Niệc mỏ vằn |
Rhyticeros undulatus |
78 |
Niệc nâu |
Anorrhinus austeni |
|
BỘ SẺ |
PASSERRIFORMES |
79 |
Khướu ngọc linh |
Trochalopteron ngoclinhense |
|
LỚP BÒ SÁT |
REPTILIA |
|
BỘ CÓ VẢY |
SQUAMATA |
80 |
Tắc kè đuôi vàng |
Cnemaspis psychedelica |
81 |
Thằn lằn cá sấu |
Shinisaurus crocodilurus |
82 |
Kỳ đà vân |
Varanus nebulosus (Varanus bengalensis) |
83 |
Rắn hổ chúa |
Ophiophagus hannah |
|
BỘ RÙA |
TESTUDINES |
84 |
Rùa ba-ta-gua miền nam |
Batagur affinis |
85 |
Rùa hộp trán vàng miền trung (Cuora bourreti) |
Cuora bourreti |
86 |
Rùa hộp trán vàng miền nam (Cuora picturata) |
Cuora picturata |
87 |
Rùa hộp trán vàng miền bắc |
Cuora galbinifrons |
88 |
Rùa trung bộ |
Mauremys annamensis |
89 |
Rùa đầu to |
Platysternon megacephalum |
90 |
Giải sin-hoe |
Rafetus swinhoei |
91 |
Giải |
Pelochelys cantorii |
|
BỘ CÁ SẤU |
CROCODILIA |
92 |
Cá sấu nước lợ (Cá sấu hoa cà) |
Crocodylus porosus |
93 |
Cá sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm) |
Crocodylus siamensis |
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
I |
LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ |
MAMMALIAS |
1 |
Họ cá heo biển (tất cả các loài, trừ cá heo trắng trung hoa - Sousa chinensis) |
Delphinidae |
2 |
Họ cá heo chuột (tất cả các loài) |
Phocoenidae |
3 |
Họ cá heo nước ngọt (tất cả các loài) |
Platanistidae |
4 |
Họ cá voi lưng gù (tất cả các loài) |
Balaenopteridae |
5 |
Họ cá voi mõm khoằm (tất cả các loài) |
Ziphiidae |
6 |
Họ cá voi nhỏ (tất cả các loài) |
Physeteridae |
II |
LỚP CÁ XƯƠNG |
OSTEICHTHYES |
7 |
Cá chình mun |
Anguilla bicolor |
8 |
Cá chình nhật |
Anguilla japonica |
9 |
Cá cháy bắc |
Tenualosareevesii |
10 |
Cá mòi đường |
Albulavulpes |
11 |
Cá đé |
Ilishaelongata |
12 |
Cá thát lát khổng lồ |
Chitalalopis |
13 |
Cá anh vũ |
Semilabeo obscurus |
14 |
Cá chép gốc |
Procyprismerus |
15 |
Cá hô |
Catlocarpiosiamensis |
16 |
Cá học trò |
Balantiocheilosambusticauda |
17 |
Cá lợ thân cao (Cá lợ) |
Cyprinus hyperdorsalis |
18 |
Cá lợ thân thấp |
Cyprinus muititaeniata |
19 |
Cá măng giả |
Luciocyprinuslangsoni |
20 |
Cá may |
Gyrinocheilusaymonieri |
21 |
Cá mè huế |
Chanodichthysflavpinnis |
22 |
Cá mom (Cá rồng) |
Scleropagesformosus |
23 |
Cá pạo (Cá mị) |
Sinilabeograffeuilli |
24 |
Cá rai |
Neolisochilusbenasi |
25 |
Cá trốc |
Acrossocheilusannamensis |
26 |
Cá trữ |
Cyprinus dai |
27 |
Cá thơm |
Plecoglossusaltivelis |
28 |
Cá niết cúc phương |
Pterocryptiscucphuongensis |
29 |
Cá tra đầu |
Pangasianodongigas |
30 |
Cá chen bầu |
Ompokbimaculatus |
31 |
Cá vồ cờ |
Pangasius sanitwongsei |
32 |
Cá sơn đài |
Ompokmiostoma |
33 |
Cá bám đá |
Gyrinocheiluspennocki |
34 |
Cá trê tối |
Clariasmeladerma |
35 |
Cá trê trắng |
Clariasbatrachus |
36 |
Cá trèo đồi |
Chana asiatica |
37 |
Cá bàng chài vân sóng |
Cheilinusundulatus |
38 |
Cá dao cạo |
Solenostomus paradoxus |
39 |
Cá dây lưng gù |
Cyttopsiscypho |
40 |
Cá kèn trung quốc |
Aulostomuschinensis |
41 |
Cá mặt quỷ |
Scorpaenopsisdiabolus |
42 |
Cá mặt trăng |
Molamola |
43 |
Cá mặt trăng đuôi nhọn |
Masturuslanceolatus |
44 |
Cá nòng nọc nhật bản |
Ateleopus japonicus |
45 |
Cá ngựa nhật |
Hippocampus japonicus |
46 |
Cá đường (Cá sủ giấy) |
Otolithoidesbiauratus |
47 |
Cá kẽm chấm vàng |
Plectorhynchusflavomaculatus |
48 |
Cá kẽm mép vẩy đen |
Plectorhynchusgibbosus |
49 |
Cá song vân giun |
Epinephelusundulatostriatus |
50 |
Cá mó đầu u |
Bolbometoponmuricatum |
51 |
Cá mú dẹt |
Cromileptesaltivelis |
52 |
Cá mú chấm bé |
Plectropomusleopardus |
53 |
Cá mú sọc trắng |
Anyperodonleucogrammicus |
54 |
Cá hoàng đế |
Pomacanthus imperator |
III |
LỚP CÁ SỤN |
CHONDRICHTHYES |
55 |
Các loài cá đuối nạng |
Mobula sp. |
56 |
Các loài cá đuối ó mặt quỷ |
Manta sp. |
57 |
Cá đuối quạt |
Okamejeikenojei |
58 |
Cá giống mõm tròn |
Rhinaancylostoma |
59 |
Cá mập đầu bạc |
Carcharhinus albimarginatus |
60 |
Cá mập đầu búa hình vỏ sò |
Sphyrna lewini |
61 |
Cá mập đầu búa lớn |
Sphyrna mokarran |
62 |
Cá mập đầu búa trơn |
Sphyrna zygaena |
63 |
Cá mập đầu vây trắng |
Carcharhinus longimanus |
64 |
Cá mập đốm đen đỉnh đuôi |
Carcharhinus melanopterus |
65 |
Cá mập hiền |
Carcharhinus amblyrhynchoides |
66 |
Cá mập lơ cát |
Carcharhinus leucas |
67 |
Cá mập lụa |
Carcharhinus falciformis |
68 |
Cá mập trắng lớn |
Carcharodon carcharias |
69 |
Cá nhám lông nhung |
Cephaloscyllium umbratile |
70 |
Cá nhám nâu |
Etmopterus lucifer |
71 |
Cá nhám nhu mì |
Stegostomafasciatum |
72 |
Cá nhám rang |
Rhinzoprionodonacutus |
73 |
Cá nhám thu |
Lamna nasus |
74 |
Cá nhám thu/cá mập sâu |
Pseudocarchariaskamoharai |
75 |
Cá nhám voi |
Rhincodon typus |
76 |
Các loài cá đao |
Pristidae spp. |
77 |
Các loài cá mập đuôi dài |
Alopias spp. |
IV |
LỚP HAI MẢNH VỎ |
BIVALVIA |
78 |
Trai bầu dục cánh cung |
Margaritanopsislaosensis |
79 |
Trai cóc dày |
Gibbosulacrassa |
80 |
Trai cóc hình lá |
Lamprotulablaisei |
81 |
Trai cóc nhẵn |
Cuneopsisdemangei |
82 |
Trai cóc vuông |
Protuniomessageri |
83 |
Trai mẫu sơn |
Contradensfultoni |
84 |
Trai sông bằng |
Pseudobaphiabanggiangensis |
V |
LỚP CHÂN BỤNG |
GASTROPODA |
85 |
Các loài trai tai tượng |
Tridacna spp. |
86 |
Họ ốc anh vũ (tất cả các loài) |
Nautilidae |
87 |
Ốc đụn cái |
Tectusniloticus |
88 |
Ốc đụn đực |
Tectuspyramis |
89 |
Ốc mút vệt nâu |
Cremnoconchusmessageri |
90 |
Ốc sứ mắt trĩ |
Cypraeaargus |
91 |
Ốc tù và |
Charoniatritonis |
92 |
Ốc xà cừ |
Turbo marmoratus |
VI |
LỚP SAN HÔ |
ANTHOZOA |
93 |
Bộ san hô đá (tất cả các loài) |
Scleractinia |
94 |
Bộ san hô cứng (tất cả các loài) |
Stolonifera |
95 |
Bộ san hô đen (tất cả các loài) |
Antipatharia |
96 |
Bộ san hô sừng (tất cả các loài) |
Gorgonacea |
97 |
Bộ san hô xanh (tất cả các loài) |
Helioporacea |
VII |
NGÀNH DA GAI |
ECHINODERMATA |
98 |
Cầu gai đá |
Heterocentrotusmammillatus |
99 |
Hải sâm hổ phách |
Thelenotaanax |
100 |
Hải sâm lựu |
Thelenotaananas |
101 |
Hải sâm mít hoa (Hải sâm dừa) |
Actinopygamauritiana |
102 |
Hải sâm trắng (Hải sâm cát) |
Holothuria (Metriatyla) scabra |
103 |
Hải sâm vú |
Microthelenobilis |
VIII |
GIỚI THỰC VẬT |
PLANTAE |
104 |
Cỏ nàn |
Halophila beccarii |
105 |
Cỏ xoan đơn |
Halophila decipiens |
106 |
Cỏ lăn biển |
Syringodiumizoetifolium |
107 |
Rong bắp sú |
Kappaphycus striatum |
108 |
Rong bong bóng đỏ |
Scinaiaboergesenii |
109 |
Rong câu chân vịt |
Hydropuntiaeucheumoides |
110 |
Rong câu cong |
Gracilariaarcuata |
111 |
Rong câu dẹp |
Gracilariatextorii |
112 |
Rong câu đỏ |
Gracilaria rubra |
113 |
Rong câu gậy |
Gracilariablodgettii |
114 |
Rong chân vịt nhăn |
Cryptonemiaundulata |
115 |
Rong đông gai dày |
Hypneaboergesenii |
116 |
Rong đông sao |
Hypneacornuta |
117 |
Rong hồng mạc nhăn |
Halymeniadilatata |
118 |
Rong hồng mạc trơn |
Halymeniamaculata |
119 |
Rong hồng vân |
Betaphycusgelatinum |
120 |
Rong hồng vân thỏi |
Eucheuma arnoldii |
121 |
Rong kỳ lân |
Kappaphycuscottonii |
122 |
Rong mơ |
Sargassum quinhonensis |
123 |
Rong mơ mềm |
Sargassum tenerrimum |
124 |
Rong nhớt |
Helminthodadiaaustralis |
125 |
Rong sụn gai |
Eucheuma denticulatum |
126 |
Rong tóc tiên |
Bangiafuscopurpurea |