Mức thu lệ phí hộ tịch tại Hà Nội năm 2023 (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Mức thu lệ phí hộ tịch tại Hà Nội năm 2023 được quy định tại Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND như sau:
Cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về Hộ tịch theo quy định của pháp luật, trừ các trường hợp được miễn lệ phí hộ tịch sau đây:
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
- Đối với các việc đăng ký hộ tịch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã:
TT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu lệ phí |
1 |
Đăng ký khai sinh không đúng hạn |
Đồng/1 việc |
5.000 |
2 |
Đăng ký lại khai sinh |
Đồng/1 việc |
5.000 |
3 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Đồng/1 việc |
5.000 |
4 |
Đăng ký khai tử không đúng hạn |
Đồng/1 việc |
5.000 |
5 |
Đăng ký lại khai tử |
Đồng/1 việc |
5.000 |
6 |
Đăng ký lại kết hôn |
Đồng/1 việc |
5.000 |
7 |
Nhận cha, mẹ, con |
Đồng/1 việc |
10.000 |
8 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú trong nước |
Đồng/1 việc |
5.000 |
9 |
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú trong nước |
Đồng/1 việc |
5.000 |
10 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Đồng/1 việc |
3.000 |
11 |
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác |
Đồng/1 việc |
5.000 |
12 |
Đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/1 việc |
5.000 |
- Các việc đăng ký hộ tịch thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện:
STT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu lệ phí |
1 |
Đăng ký kết hôn |
Đồng/1 việc |
1.000.000 |
2 |
Đăng ký lại kết hôn |
Đồng/1 việc |
1.000.000 |
3 |
Đăng ký khai sinh không đúng hạn |
Đồng/1 việc |
50.000 |
4 |
Đăng ký lại khai sinh |
Đồng/1 việc |
50.000 |
5 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Đồng/1 việc |
50.000 |
6 |
Đăng ký khai tử không đúng hạn |
Đồng/1 việc |
50.000 |
7 |
Đăng ký lại khai tử |
Đồng/1 việc |
50.000 |
8 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước |
Đồng/1 việc |
25.000 |
9 |
Xác định lại dân tộc |
Đồng/1 việc |
25.000 |
10 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Đồng/1 việc |
25.000 |
11 |
Đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/1 việc |
50.000 |
12 |
Nhận cha, mẹ, con |
Đồng/1 việc |
1.000.000 |
13 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Đồng/1 việc |
50.000 |
14 |
Đăng ký khai sinh đúng hạn |
Đồng/1 việc |
25.000 |
15 |
Đăng ký khai tử đúng hạn |
Đồng/1 việc |
25.000 |
16 |
Đăng ký giám hộ |
Đồng/1 việc |
50.000 |
17 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Đồng/1 việc |
50.000 |
- Xác nhận vào Sổ hộ tịch các sự kiện hộ tịch:
+ Khai sinh;
+ Kết hôn;
+ Giám hộ;
+ Nhận cha, mẹ, con;
+ Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, bổ sung thông tin hộ tịch;
+ Khai tử.
- Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền:
+ Thay đổi quốc tịch;
+ Xác định cha, mẹ, con;
+ Xác định lại giới tính;
+ Nuôi con nuôi, chấm dứt việc nuôi con nuôi;
+ Ly hôn, hủy việc kết hôn trái pháp luật, công nhận việc kết hôn;
+ Công nhận giám hộ;
+ Tuyên bố hoặc hủy tuyên bố một người mất tích, đã chết, bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự.
- Ghi vào Sổ hộ tịch sự kiện khai sinh; kết hôn; ly hôn; hủy việc kết hôn; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
- Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác theo quy định của pháp luật.
(Điều 3 Luật Hộ tịch 2014)