Xăng không chì, xăng E5, xăng E10 là gì? Chỉ tiêu chất lượng thế nào?

Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
Chuyên viên pháp lý Hồ Quốc Tuấn
04/11/2023 11:45 AM

Xin cho tôi hỏi các loại xăng không chì, E5, E10 là gì và các chỉ tiêu chất lượng được quy định thế nào? - Kiến Phúc (Thanh Hóa)

Xăng không chì, xăng E5, xăng E10 là gì? Chỉ tiêu chất lượng thế nào?

Xăng không chì, xăng E5, xăng E10 là gì? Chỉ tiêu chất lượng thế nào? (Hình từ internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

1. Xăng không chì, xăng E5, xăng E10 là gì?

Theo các tiết 1.3.1, 1.3.2 và 1.3.3 tiểu mục 1.3 Mục 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2022/BKHCN quy định như sau:

- Xăng không chì là hỗn hợp dễ bay hơi của các hydrocacbon lỏng có nguồn gốc từ dầu mỏ với khoảng nhiệt độ sôi thông thường từ 30 °C đến 215 °C, thường có chứa lượng nhỏ phụ gia phù hợp, nhưng không có phụ gia chứa chì, được sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong.

- Xăng E5 là hỗn hợp của xăng không chì và etanol nhiên liệu, có hàm lượng etanol từ 4 % đến 5 % theo thể tích, ký hiệu là E5.

- Xăng E10 là hỗn hợp của xăng không chì và etanol nhiên liệu, có hàm lượng etanol từ 9 % đến 10 % theo thể tích, ký hiệu là E10.

2. Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của xăng không chì, xăng E5, xăng E10

Cụ thể tại các Bảng 1, Bảng 2 và Bảng 3 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2022/BKHCN lần lượt quy định chỉ tiêu chất lượng cơ bản của xăng không chì, xăng E5 và xăng E10 như sau:

- Xăng không chì

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

2

3

4

5

 

1. Trị số octan (RON), không nhỏ hơn

90/92/95

92/95/97

92/95/97

92/95/97

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Hàm lượng chì, g/L, không lớn hơn

0,005

0,005

0,005

0,005

TCVN 7143 (ASTM D 3237)

TCVN 6704 (ASTM D 5059)

3. Thành phần cất phân đoạn:

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Điểm sôi đầu, °C

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

 

- 10 % thể tích, °C, không lớn hơn

70

70

70

70

 

- 50 % thể tích, °C, không lớn hơn

120

120

120

120

 

- 90 % thể tích, °C, không lớn hơn

190

190

190

190

 

- Điểm sôi cuối, °C, không lớn hơn

215

210

210

210

 

- Cặn cuối, % thể tích, không lớn hơn

2,0

2,0

2,0

2,0

 

4. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, không lớn hơn

5

5

5

5

TCVN 6593 (ASTM D 381)

5. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, không lớn hơn

500

150

50

10

TCVN 6701 (ASTM D 2622)

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

6. Hàm lượng benzen, % thể tích, không lớn hơn

2,5

2,5

1,0

1,0

TCVN 6703 (ASTM D 3606)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

7. Hydrocacbon thơm, % thể tích, không lớn hơn

40

40

40

35

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

TCVN 12015 (ASTM D 6839)

8. Hàm lượng olefin, % thể tích, không lớn hơn

38

30

30

Áp dụng theo lộ trình quy định tại 2.1.4

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN 12014 (ASTM D 6296)

TCVN 12015 (ASTM D 6839)

9. Hàm lượng oxy, % khối lượng, không lớn hơn

2,7

2,7

2,7

2,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

10. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, không lớn hơn

5

5

5

5

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

TCVN 13128 (ASTM D 5863)

11. Nước tự do

Không có nước tự do

Không có nước tự do

Không có nước tự do

Không có nước tự do

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

- Xăng E5

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

2

3

4

5

 

1. Trị số octan (RON), không nhỏ hơn

92/95

92/95/97

92/95/97

92/95/97

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Hàm lượng chì, g/L, không lớn hơn

0,005

0,005

0,005

0,005

TCVN 7143 (ASTM D 3237)

TCVN 6704 (ASTM D 5059)

3. Thành phần cất phân đoạn:

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Điểm sôi đầu, °C

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

 

- 10 % thể tích, °C, không lớn hơn

70

70

70

70

 

- 50 % thể tích, °C, không lớn hơn

120

120

120

120

 

- 90 % thể tích, °C, không lớn hơn

190

190

190

190

 

- Điểm sôi cuối, °C, không lớn hơn

215

210

210

210

 

- Cặn cuối, % thể tích, không lớn hơn

2,0

2,0

2,0

2,0

 

4. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, không lớn hơn

5

5

5

5

TCVN 6593 (ASTM D 381)

5. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, không lớn hơn

500

150

50

10

TCVN 6701 (ASTM D 2622)

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

6. Hàm lượng benzen, % thể tích, không lớn hơn

2,5

2,5

1,0

1,0

TCVN 6703 (ASTM D 3606)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

7. Hydrocacbon thơm, % thể tích, không lớn hơn

40

40

40

35

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

TCVN 12015 (ASTM D 6839)

8. Hàm lượng olefin, % thể tích, không lớn hơn

38

30

30

Áp dụng theo lộ trình quy định tại 2.1.4

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN 12014 (ASTM D 6296)

TCVN 12015 (ASTMD 6839)

9. Hàm lượng oxy, % khối lượng, không lớn hơn

3,7

3,7

3,7

3,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

10. Hàm lượng etanol, % thể tích

 

 

 

 

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

- Không nhỏ hơn

4

4

4

4

 

- Không lớn hơn

5

5

5

5

 

11. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, không lớn hơn

5

5

5

5

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

TCVN 13128 (ASTM D 5863)

12. Nước tự do

Không có nước tự do

Không có nước tự do

Không có nước tự do

Không có nước tự do

TCVN 7759 (ASTM D 4176)

- Xăng E10

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

2

3

4

5

 

1. Trị số octan (RON), không nhỏ hơn

92/95

92/95/97

92/95/97

92/95/97

TCVN 2703 (ASTM D 2699)

2. Hàm lượng chì, g/L, không lớn hơn

0,005

0,005

0,005

0,005

TCVN 7143 (ASTM D 3237)

TCVN 6704 (ASTM D 5059)

3. Thành phần cất phân đoạn:

 

 

 

 

TCVN 2698 (ASTM D 86)

- Điểm sôi đầu, °C

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

Báo cáo

 

- 10 % thể tích, °C, không lớn hơn

70

70

70

70

 

- 50 % thể tích, °C, không lớn hơn

120

120

120

120

 

- 90 % thể tích, °C, không lớn hơn

190

190

190

190

 

- Điểm sôi cuối, °C, không lớn hơn

215

210

210

210

 

- Cặn cuối, % thể tích, không lớn hơn

2,0

2,0

2,0

2,0

 

4. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, không lớn hơn

5

5

5

5

TCVN 6593 (ASTM D 381)

5. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, không lớn hơn

500

150

50

10

TCVN 6701 (ASTM D 2622)

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

6. Hàm lượng benzen, % thể tích, không lớn hơn

2,5

2,5

1,0

1,0

TCVN 6703 (ASTM D 3606)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

7. Hydrocacbon thơm, % thể tích, không lớn hơn

40

40

40

35

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

TCVN 12015 (ASTM D 6839)

8. Hàm lượng olefin, % thể tích, không lớn hơn

38

30

30

Áp dụng theo lộ trình quy định tại 2.1.4

TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN 12014 (ASTM D 6296)

TCVN 12015 (ASTM D 6839)

9. Hàm lượng oxy, % khối lượng, không lớn hơn

3,7

3,7

3,7

3,7

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

10. Hàm lượng etanol, % thể tích

 

 

 

 

TCVN 7332 (ASTM D 4815)

- Không nhỏ hơn

9

9

9

9

 

- Không lớn hơn

10

10

10

10

 

11. Hàm lượng nước, % thể tích, không lớn hơn

0,2

0,2

0,2

0,2

TCVN 11048 (ASTM E 203)

12. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, không lớn hơn

5

5

5

5

TCVN 7331 (ASTM D 3831)

TCVN 13128 (ASTM D 5863)

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 4,954

Bài viết về

lĩnh vực Thương mại

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]