Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm học 2024 - 2025

Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
11/07/2024 09:45 AM

Dưới đây là điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm học 2024 – 2025.

Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Sư phạm TPHCM

Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm học 2024 - 2025 (Hình từ internet)

1. Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm học 2024 - 2025

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

TRỤ SỞ CHÍNH

Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1

Giáo dục học

7140101

D01; A00; A01; C14                          

27.55

2

Quản lý giáo dục

7140114

D01; A00; A01; C14                          

27.81

3

Giáo dục Mầm non

7140201

M02; M03

26.09

4

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00; A01; D01

28.66

5

Giáo dục Đặc biệt

7140203

C00; C15; D01

27.72

6

Giáo dục công dân

7140204

C00; C19; D01

28.03

7

Giáo dục Chính trị

7140205

C00; C19; D01

28.22

8

Giáo dục Thể chất

7140206

M08; T01

27.07

9

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140208

A08; C00; C19

28.01

10

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01

29.55

11

Sư phạm Tin học

7140210

A00; A01; B08

27.70

12

Sư phạm Vật lý

7140211

A00; A01; C01

29.48

13

Sư phạm Hoá học

7140212

A00; B00; D07

29.81

14

Sư phạm Sinh học

7140213

B00; D08

29.46

15

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00; D01; D78

28.92

16

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00; D14

29.05

17

Sư phạm Địa lý

7140219

C00; C04; D15; D78

28.57

18

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

28.81

19

Sư phạm Tiếng Nga

7140232

D01; D02; D78; D80

26.57

20

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

D01; D03

25.99

21

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D01; D04

28.16

22

Sư phạm công nghệ

7140246

A00; A01; A02; D90

27.50

23

Sư phạm khoa học tự nhiên

7140247

A00; A02; B00; D90

28.68

24

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

C00; C19; C20; D78

28.23

Lĩnh vực Nhân văn

25

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

28.10

26

Ngôn ngữ Nga

7220202

D01; D02; D78; D80

26.20

27

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01; D03

25.40

28

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01; D04

27.53

29

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01; D06

26.65

30

Ngôn ngữ Hàn quốc

7220210

D01; D78; D96; DD2

27.57

31

Văn học

7229030

C00; D01; D78

28.17

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

32

Tâm lý học

7310401

B00; C00; D01

28.57

33

Tâm lý học giáo dục

7310403

A00; C00; D01

27.74

34

Địa lý học

7310501

C00; D10; D15; D78

27.03

35

Quốc tế học

7310601

D01; D14; D78

26.37

36

Việt Nam học

7310630

C00; D01; D78

27.20

Lĩnh vực Khoa học sự sống

37

Sinh học ứng dụng

7420203

B00; D08

27.95

Lĩnh vực Khoa học tự nhiên

38

Vật lý học

7440102

A00; A01; D90

28.32

39

Hoá học

7440112

A00; B00; D07

28.25

Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

40

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; B08

27.96

Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

41

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; D01

26.83

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

42

Du lịch

7810101

C00; C04; D01; D78

27.50

PHÂN HIỆU LONG AN

Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

43

Giáo dục Mầm non

7140201_LA

M02; M03

24.04

44

Giáo dục Tiểu học

7140202_LA

A00; A01; D01

28.01

45

Giáo dục Thể chất

7140206_LA

M08; T01

26.05

46

Sư phạm Toán học

7140209_LA

A00; A01

29.19

47

Sư phạm Ngữ văn

7140217_LA

C00; D01; D78

28.43

48

Sư phạm Tiếng Anh

7140231_LA

D01

28.07

49

Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ)

51140201_LA

M02; M03

21.43

Cách tính điểm học bạ Trường Đại học sư phạm TPHCM

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của 03 môn học 06 học kỳ ở THPT (tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐM1, ĐM2, ĐM3: điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của môn học thứ nhất, thứ hai, thứ ba theo tổ hợp xét tuyển;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Lưu ý: điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định

2. Một số quy định về phương thức tuyển sinh đại học bằng học bạ

- Cơ sở đào tạo quyết định một hoặc một số phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp giữa thi tuyển với xét tuyển), áp dụng chung cho cả cơ sở đào tạo hoặc áp dụng riêng cho một số chương trình, ngành, lĩnh vực và hình thức đào tạo. Một chương trình, ngành đào tạo có thể sử dụng đồng thời một số phương thức tuyển sinh.

- Mỗi phương thức tuyển sinh phải quy định rõ các tiêu chí đánh giá, xét tuyển và cách thức sử dụng kết hợp các tiêu chí để phân loại, xếp hạng và xác định điều kiện trúng tuyển đối với thí sinh theo yêu cầu của chương trình, ngành đào tạo. Tiêu chí đánh giá, xét tuyển phải dựa trên yêu cầu về kiến thức nền tảng và năng lực cốt lõi mà thí sinh cần có để theo học chương trình, ngành đào tạo.

- Đối với phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả học tập, kết quả thi theo từng môn (bao gồm điểm tổng kết các môn học cấp THPT, điểm thi các môn tốt nghiệp THPT và các kết quả đánh giá khác):

+ Tổ hợp môn dùng để xét tuyển bao gồm ít nhất 3 môn phù hợp với đặc điểm, yêu cầu của chương trình đào tạo (có thể tính hệ số cho từng môn), trong đó có môn toán hoặc ngữ văn;

+ Một ngành, một chương trình đào tạo có thể sử dụng đồng thời một số tổ hợp môn, trong đó có thể quy định điểm chênh lệch giữa các tổ hợp khi xác định điều kiện trúng tuyển;

+ Không sử dụng quá 4 tổ hợp xét tuyển cho một ngành, một chương trình đào tạo (trừ trường hợp các tổ hợp môn chỉ khác nhau ở môn ngoại ngữ).

(Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT)

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 40,204

Bài viết về

lĩnh vực Giáo dục

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]