Hướng dẫn chuyển thực hiện dịch vụ cận lâm sàng trong khám chữa bệnh theo Thông tư 30 (Hình từ Internet)
Theo Điều 9 Thông tư 30/2020/TT-BYT (sửa đổi tại Điều 1 Thông tư 35/2021/TT-BYT) thì việc chuyển thực hiện dịch vụ cận lâm sàng trong khám chữa bệnh được hướng dẫn như sau:
- Việc chuyển thực hiện dịch vụ cận lâm sàng được thực hiện theo nguyên tắc phù hợp với yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh, bảo đảm quyền lợi của người tham gia bảo hiểm y tế và theo danh mục như sau:
+ Dịch vụ cận lâm sàng thuộc danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và đang được thực hiện tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng tại thời điểm chỉ định sử dụng cho người bệnh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó không thực hiện được;
+ Dịch vụ cận lâm sàng không thuộc danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng thực tế cần thiết cho các hoạt động chuyên môn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý, chẩn đoán và điều trị trong khám bệnh, chữa bệnh thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với các trường hợp điều trị nội trú từ tuyến huyện trở lên, trừ trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 9 Thông tư 30/2020/TT-BYT (sửa đổi tại Điều 1 Thông tư 35/2021/TT-BYT);
+ Dịch vụ cận lâm sàng không thuộc danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng thực tế cần thiết cho các hoạt động chuyên môn theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế về quản lý, chẩn đoán và điều trị trong khám bệnh, chữa bệnh đối với một số bệnh truyền nhiễm, gồm: Lao, Viêm gan B, Viêm gan C, HIV/AIDS, SARS-CoV-2, Sốt xuất huyết thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với các trường hợp khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú và nội trú từ tuyến huyện trở lên đối với các dịch vụ kỹ thuật xét nghiệm trong Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 35/2021/TT-BYT.
Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế căn cứ chức năng, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động chuyên môn được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 9 Thông tư 30/2020/TT-BYT (sửa đổi tại Điều 1 Thông tư 35/2021/TT-BYT) để lập danh sách các dịch vụ cận lâm sàng cần chuyển và gửi đến cơ quan bảo hiểm xã hội nơi ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế để biết và ký bổ sung phụ lục hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trước khi thực hiện.
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chỉ thực hiện chuyển người bệnh hoặc mẫu bệnh phẩm đến cơ sở tiếp nhận được cấp có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện dịch vụ cận lâm sàng và phải ký hợp đồng nguyên tắc với cơ sở thực hiện dịch vụ cận lâm sàng (trong hợp đồng có nội dung thống nhất việc cơ quan bảo hiểm xã hội nơi ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giám định về dịch vụ cận lâm sàng đã tiếp nhận và thực hiện tại cơ sở thực hiện dịch vụ cận lâm sàng).
- Cơ sở tiếp nhận người bệnh hoặc mẫu bệnh phẩm để thực hiện các dịch vụ cận lâm sàng không được chuyển tiếp người bệnh hoặc mẫu bệnh phẩm đến cơ sở thứ ba (khác).
- Mã hóa dịch vụ cận lâm sàng:
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi chuyển người bệnh hoặc mẫu bệnh phẩm (sau đây gọi tắt là cơ sở chuyển dịch vụ) thực hiện mã hóa như sau: XX.YYYY.ZZZZ.K.WWWWW, trong đó:
+ XX.YYYY.ZZZZ là mã dịch vụ cận lâm sàng;
+ K là ký tự thể hiện dịch vụ cận lâm sàng được thực hiện ở cơ sở khác;
+ WWWWW là ký tự thể hiện mã số của cơ sở thực hiện dịch vụ cận lâm sàng do Bộ Y tế cấp.
- Thanh toán chi phí:
+ Việc thanh toán chi phí thực hiện dịch vụ cận lâm sàng thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều 27 Nghị định 146/2018/NĐ-CP và theo giá của cơ sở tiếp nhận người bệnh hoặc mẫu bệnh phẩm nhưng không vượt quá giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư 22/2023/TT-BYT quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trong một số trường hợp.
Trường hợp một dịch vụ cận lâm sàng được thực hiện tại nhiều cơ sở tiếp nhận trong cùng một lần chỉ định, Quỹ bảo hiểm y tế chỉ thanh toán cho một lần thực hiện dịch vụ cận lâm sàng đó.
+ Cơ sở tiếp nhận thực hiện dịch vụ cận lâm sàng không được thu thêm chi phí về khám bệnh và thực hiện dịch vụ cận lâm sàng của người bệnh.
Danh mục dịch vụ cận lâm sàng trong khám chữa bệnh theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 35/2021/TT-BYT như sau:
STT |
Tên dịch vụ xét nghiệm cận lâm sàng |
Mã tương đương |
Mã Danh mục kỹ thuật theo TT43, TT50, TT21 |
1. |
Xét nghiệm đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8 |
22.0342.1225 |
22.342 |
2. |
HIV đo tải lượng Real-time PCR |
24.0179.1719 |
24.179 |
3. |
HIV đo tải lượng hệ thống tự động |
24.0180.1662 |
24.180 |
4. |
HIV DNA Real-time PCR |
24.0178.1719 |
24.178 |
5. |
HIV kháng thuốc giải trình tự gene |
24.0181.1721 |
24.181 |
6. |
HIV Ab test nhanh |
24.0169.1616 |
24.169 |
7. |
HIV Ag/Ab test nhanh |
24.0170.2042 |
24.170 |
8. |
HIV Ab miễn dịch bán tự động |
24.0171.1617 |
24.171 |
9. |
HIV Ab miễn dịch tự động |
24.0172.1617 |
24.172 |
10. |
HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động |
24.0173.1661 |
24.173 |
11. |
HIV Ag/Ab miễn dịch tự động |
24.0174.1661 |
24.174 |
12. |
HIV khẳng định (*) |
24.0175.1663 |
24.175 |
13. |
HCV đo tải lượng Real-time PCR |
24.0151.1654 |
24.151 |
14. |
HCV đo tải lượng hệ thống tự động |
24.0152.1653 |
24.152 |
15. |
HBsAg định lượng |
24.0121.1647 |
24.121 |
16. |
HBV đo tải lượng Real-time PCR |
24.0136.1651 |
24.136 |
17. |
HBV đo tải lượng hệ thống tự động |
24.0137.1650 |
24.137 |
18. |
HCV Ab test nhanh |
24.0144.1621 |
24.144 |
19. |
HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động |
24.0147.1622 |
24.147 |
20. |
HCV Ag/Ab miễn dịch tự động |
24.0148.1622 |
24.148 |
21. |
HCV Core Ag miễn dịch tự động |
24.0149.1652 |
24.149 |
22. |
HCV Ab miễn dịch tự động |
24.0146.1622 |
24.146 |
23. |
HCV Ab miễn dịch bán tự động |
24.0145.1622 |
24.145 |
24. |
HCV genotype Real-time PCR |
24.0153.1718 |
24.153 |
25. |
Định lượng Albumin [Máu] |
23.0007.1494 |
23.7 |
26. |
Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] |
23.0018.1457 |
23.18 |
27. |
Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence) |
22.0077.1233 |
22.77 |
28. |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động |
22.0001.1352 |
22.1 |
29. |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động |
22.0002.1352 |
22.2 |
30. |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công |
22.0003.1351 |
22.3 |
31. |
Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] |
23.0025.1493 |
23.25 |
32. |
Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] |
23.0026.1493 |
23.26 |
33. |
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] |
23.0027.1493 |
23.27 |
34. |
HBsAg miễn dịch tự động |
24.0119.1649 |
24.119 |
35. |
HBsAb định lượng |
24.0124.1619 |
24.124 |
36. |
HBc total miễn dịch bán tự động |
24.0128.1618 |
24.128 |
37. |
HBc total miễn dịch tự động |
24.0129.1618 |
24.129 |
38. |
HBc IgM miễn dịch bán tự động |
24.0125.1614 |
24.125 |
39. |
HBc IgM miễn dịch tự động |
24.0126.1614 |
24.126 |
40. |
HBeAg miễn dịch bán tự động |
24.0131.1644 |
24.131 |
41. |
HBeAg miễn dịch tự động |
24.0132.1644 |
24.132 |
42. |
HBeAb miễn dịch bán tự động |
24.0134.1615 |
24.134 |
43. |
HBeAb miễn dịch tự động |
24.0135.1615 |
24.135 |
44. |
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen |
24.0017.1714 |
24.17 |
45. |
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang |
24.0018.1611 |
24.18 |
46. |
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng |
24.0019.1685 |
24.19 |
47. |
Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc |
24.0020.1684 |
24.20 |
48. |
Mycobacterium tuberculosis Mantoux |
24.0021.1693 |
24.21 |
49. |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc |
24.0022.1683 |
24.22 |
50. |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng |
24.0023.1678 |
24.23 |
51. |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc |
24.0024.1679 |
24.24 |
52. |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng |
24.0025.1686 |
24.25 |
53. |
Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng |
24.0026.1680 |
24.26 |
54. |
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert |
24.0028.1682 |
24.28 |
55. |
Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA |
24.0029.1681 |
24.29 |
56. |
Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA |
24.0030.1688 |
24.30 |
57. |
Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động |
24.0031.1686 |
24.31 |
58. |
Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR |
24.0032.1687 |
24.32 |
59. |
Influenza virus A, B Real-time PCR (*) |
24.0244.1670 |
24.244 |
60. |
Coronavirus Real-time PCR |
24.0235.1719 |
24.235 |
61. |
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR |
24.0235.1719.SC2 |
|
62. |
Enterovirus Real-time PCR |
24.0230.1719 |
24.230 |
63. |
Leptospira PCR |
24.0081.1719 |
24.81 |
64. |
Neisseria meningitidis PCR |
24.0058.1686 |
24.58 |
65. |
Dengue virus IgM/IgG test nhanh |
24.0187.1637 |
24.187 |
66. |
JEV IgM miễn dịch bán tự động |
24.0246.1673 |
24.246 |
67. |
Dengue virus serotype PCR |
24.0192.1686 |
24.192 |
68. |
Virus Real-time PCR |
24.0115.1719 |
24.115 |
69. |
Chlamydia Real-time PCR |
24.0065.1719 |
24.65 |
70. |
Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR |
24.0052.1719 |
24.52 |
71. |
NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường lỏng |
24.0035.1685 |
24.35 |
72. |
NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường đặc |
24.0036.1684 |
24.36 |
73. |
NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh LPA |
24.0037.1691 |
24.37 |
74. |
NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh Real-time PCR |
24.0038.1651 |
24.38 |
Ghi chú: Các từ viết tắt tại Phụ lục:
- TT43: Thông tư 43/2013/TT-BYT quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- TT50: Thông tư 50/2014/TT-BYT quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật.
- TT21: Thông tư 21/2017/TT-BYT sửa đổi bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư 43/2013/TT-BYT.