Tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất gỗ tròn, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên từ Lào và Campuchia

20/11/2023 14:57 PM

Ngày 14/11/2023, Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành Thông tư 21/2023/TT-BCT quy định về việc tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất gỗ tròn, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên từ Lào và Campuchia.

Tâm Như

Tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất gỗ tròn, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên từ Lào và Campuchia

Tạm ngừng hoạt động kinh doanh tạm nhập từ Lào và Campuchia để tái xuất sang nước thứ ba đối với gỗ tròn, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên thuộc nhóm HS 44.03 và 44.07 theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC ngày 08/6/2022.

Danh mục gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô thuộc nhóm HS 44.03

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:

+ Từ cây lá kim (Mã 4403.11)

Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.11.10)

Loại khác (Mã 4403.11.90)

+ Từ cây không thuộc loài lá kim (Mã 4403.12)

Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.12.10)

Loại khác (Mã 4403.12.90)

- Loại khác, từ cây lá kim:

+ Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên (Mã 4403.21)

Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.21.10)

Loại khác (Mã 4403.21.90)

+ Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác (Mã 4403.22)

Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.22.10)

Loại khác (Mã 4403.22.90)

+ Từ cây linh sam (Abies spp.) và vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên (Mã 4403.23)

Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.23.10)

Loại khác (Mã 4403.23.90)

+ Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác (Mã 4403.24)

Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.24.10)

Loại khác (Mã 4403.24.90)

+ Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên (Mã 4403.25)

Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.25.10)

Loại khác (Mã 4403.25.90)

+ Loại khác (Mã 403.26)

- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:

+ Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau (Mã 4403.41)

Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.41.10)

Loại khác (Mã 4403.41.90)

+ Gỗ Tếch (Teak) (Mã 4403.42)

Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.42.10)

Loại khác (Mã 4403.42.90)

+ Loại khác (Mã 4403.49)

Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.49.10)

Loại khác (Mã 4403.49.90)

- Loại khác:

+ Gỗ sồi (Quercus spp.) (Mã 4403.91)

Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.91.10)

Loại khác (Mã 4403.91.90)

+ Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên (Mã 4403.93)

Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.93.10)

Loại khác (Mã 4403.93.90)

+ Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác (Mã 4403.94)

Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.94.10)

Loại khác (Mã 4403.94.90)

+ Từ cây Bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên (Mã 4403.95)

Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.95.10)

Loại khác (Mã 4403.95.90)

+ Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác (Mã 4403.96)

Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.96.10)

Loại khác (Mã 4403.96.90)

+ Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.) (Mã 4403.97)

Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.97.10)

Loại khác (Mã 4403.97.90)

+ Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.) (Mã 4403.98)

Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.98.10)

Loại khác (Mã 4403.98.90)

+ Loại khác (Mã 4403.99)

Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (Mã 4403.99.10)

Loại khác (Mã 4403.99.90)

Thông tư 21/2023/TT-BCT có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/12/2027.

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 1,319

Bài viết về

lĩnh vực Xuất nhập khẩu

Chính sách khác
VĂN BẢN NỔI BẬT MỚI CẬP NHẬT
  • 14:00 | 04/11/2024 Quyết định 3703/QĐ-BNN-LN ngày 30/10/2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính Nhà nước lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • 11:50 | 04/11/2024 Thông tư 30/2024/TT-BYT ngày 04/11/2024 quy định danh mục, nội dung gói dịch vụ y tế cơ bản do Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thực hiện
  • 10:50 | 04/11/2024 Thông tư 10/2024/TT-BXD ngày 01/11/2024 quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
  • 09:10 | 04/11/2024 Quyết định 3238/QĐ-BGDĐT ngày 30/10/2024 về Quy chế quản lý và sử dụng mạng máy tính đảm bảo an ninh mạng của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • 08:25 | 04/11/2024 Công văn 7030/BGDĐT-KHTC ngày 31/10/2024 thanh toán học phí theo phương thức thanh toán không dùng tiền mặt
  • 08:20 | 04/11/2024 Thông tư 29/2024/TT-BYT ngày 03/11/2024 quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thiết bị y tế thực hiện kê khai giá
  • 08:15 | 04/11/2024 Thông tư 75/2024/TT-BTC ngày 31/10/2024 sửa đổi Thông tư 55/2023/TT-BTC quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025
  • 07:50 | 04/11/2024 Thông báo 501/TB-VPCP ngày 01/11/2024 kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Trần Hồng Hà tại cuộc họp rà soát dự thảo Nghị định hướng dẫn Luật Đường bộ 2024 và Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024
  • 07:35 | 04/11/2024 Thông tư 74/2024/TT-BTC ngày 31/10/2024 quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và hướng dẫn việc kê khai, báo cáo về tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
  • 07:30 | 04/11/2024 Quyết định 3291/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 124/2024/NĐ-CP và Nghị định 125/2024/NĐ-CP

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]