|
|
Tra cứu biểu thuế nhập khẩu
|
Phần:
|
|
Chương: |
|
|
Tìm thấy 15.316 mặt hàng.
STT | Mã hàng (HS8) | Mô tả hàng hóa | Thuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%) | Thuế suất cam kết cắt giảm (%) | Thời hạn thực hiện (năm) | Quyền đàm phán ban đầu | Phụ thu nhập khẩu(%) |
201 | 03023300 | - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc | 30 | 20 | 2010 | SV | 0 |
202 | 03023400 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 30 | 15 | 2011 | SV | 0 |
203 | 03023500 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) | 30 | 15 | 2011 | MX,SV | 0 |
204 | 03023600 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 30 | 15 | 2011 | SV | 0 |
205 | 03023900 | - - Loại khác | 30 | 15 | 2011 | SV | 0 |
206 | 03024000 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá | 30 | 20 | 2010 | | 0 |
207 | 03025000 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá | 30 | 20 | 2010 | | 0 |
208 | 03026100 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus) | 30 | 20 | 2010 | | 0 |
209 | 03026200 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 30 | 20 | 2010 | | 0 |
210 | 03026300 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 30 | 20 | 2010 | | 0 |
211 | 03026400 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 30 | 15 | 2011 | NZ | 0 |
212 | 03026500 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 30 | 15 | 2011 | NZ | 0 |
213 | 03026600 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 30 | 20 | 2010 | | 0 |
214 | 030269 | - - Loại khác: | | | | | |
215 | 03026910 | - - - Cá biển | 30 | 12 | 2012 | DO,HN,NZ | 0 |
216 | 03026920 | - - - Cá nước ngọt | 30 | 20 | 2010 | | 0 |
217 | 03027000 | - Gan và bọc trứng cá | 30 | 20 | 2010 | | 0 |
218 | 0303 | Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 | | | | | |
219 | | - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá: | | | | | |
220 | | - Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá: | | | | | |
221 | | - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: | | | | | |
222 | | - Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: | | | | | |
223 | | - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: | | | | | |
224 | 03031100 | - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) | 30 | 15 | 2010 | CA,US | 0 |
225 | 03031900 | - - Loại khác | 30 | 12 | 2011 | NZ | 0 |
226 | 03032100 | - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 30 | 10 | 2014 (Endnote 4) | NO | 0 |
227 | 03032200 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho) | 30 | 10 | 2014 | CA,NO | 0 |
228 | 03032900 | - - Loại khác: | 30 | 15 | 2017 (Endnote 5) | NO | 0 |
229 | 03033100 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | 30 | 13 | 2012 | NO | 0 |
230 | 03033200 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 30 | 20 | 2010 | | 0 |
231 | 03033300 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) | 30 | 20 | 2010 | CA | 0 |
232 | 03033900 | - - Loại khác | 30 | 15 | 2011 | | 0 |
233 | 03034100 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga) | 30 | 12 | 2011 | NZ | 0 |
234 | 03034200 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | 30 | 20 | 2010 | CN | 0 |
235 | 03034300 | - - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc | 30 | 15 | 2011 | | 0 |
236 | 03034400 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 30 | 20 | 2010 | | 0 |
237 | 03034500 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) | 30 | 20 | 2010 | | 0 |
238 | 03034600 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 30 | 15 | 2011 | | 0 |
239 | 03034900 | - - Loại khác | 30 | 15 | 2011 | | 0 |
240 | 03035000 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá | 30 | 10 | 2014 (Endnote 4) | NO | 0 |
241 | 03036000 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá | 30 | 14 | 2012 | CN | 0 |
242 | 03037100 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) | 30 | 20 | 2010 | | 0 |
243 | 03037200 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 30 | 14 | 2012 | | 0 |
244 | 03037300 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 30 | 14 | 2012 | | 0 |
245 | 03037400 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 30 | 13 | 2012 | NO | 0 |
246 | 03037500 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 30 | 15 | 2011 | CA | 0 |
247 | 03037600 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 30 | 15 | 2011 | | 0 |
248 | 03037700 | - - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) | 30 | 20 | 2010 | | 0 |
249 | 03037800 | - - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.) | 30 | 12 | 2011 | NZ | 0 |
250 | 030379 | - - Loại khác: | | | | | |
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|