Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm 2023 tỉnh Bình Thuận? Xem danh sách trúng tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 tỉnh Bình Thuận ở đâu?
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm 2023 tỉnh Bình Thuận? Xem danh sách trúng tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 tỉnh Bình Thuận ở đâu?
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm 2023 tỉnh Bình Thuận được cập nhật tại đây.
Xem danh sách thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo năm học 2023 - 2024 theo Thông báo 201/TB-THPTC-THĐ của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận năm 2023 tại đây. TẢI VỀ
Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận (GD&ĐT) vừa công bố điểm chuẩn vào 24 trường THPT hệ công lập không chuyên năm học 2023 – 2024 trên địa bàn tỉnh.
STT | Trường THPT | Chỉ tiêu | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 | Nguyện vọng 2 | Tổng |
Điểm chuẩn | Trúng | Điểm chuẩn | Trúng | ||||
01 | THPT Tuy Phong | 700 | 25.5 | 728 | 26 | 0 | 728 |
02 | THPT Hòa Đa | 700 | 20.75 | 734 | 23.5 | 15 | 749 |
03 | THPT Bắc Bình | 690 | 19 | 696 | 19.5 | 5 | 701 |
04 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 440 | 15 | 432 | 18.75 | 16 | 448 |
05 | THPT Nguyễn Văn Linh | 390 | 12 | 387 | 16 | 91 | 478 |
06 | THPT Hàm Thuận Bắc | 700 | 16.75 | 690 | 23 | 42 | 732 |
07 | THPT Phan Thiết | 650 | 22.5 | 458 | 26 | 230 | 688 |
08 | THPT Phan Chu Trinh | 700 | 29.25 | 610 | 29.75 | 94 | 704 |
09 | THPT Bùi Thị Xuân | 400 | 10 | 388 | 11.5 | 41 | 429 |
10 | THPT Phan Bội Châu | 1000 | 33 | 1045 | 34 | 0 | 1045 |
11 | THPT Lương Thế Vinh | 330 | 17.5 | 292 | 20 | 57 | 349 |
12 | THPT Hàm Thuận Nam | 550 | 22 | 548 | 23 | 1 | 549 |
13 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 280 | 18.75 | 294 | 22.5 | 13 | 307 |
14 | THPT Lý Thường Kiệt | 590 | 29.5 | 622 | 30.5 | 0 | 622 |
15 | THPT Nguyễn Huệ | 540 | 22.75 | 505 | 25 | 40 | 545 |
16 | THPT Đức Tân | 280 | 10 | 299 | 10.5 | 0 | 299 |
17 | THPT Tánh Linh | 540 | 21 | 524 | 21.5 | 0 | 524 |
18 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 390 | 14 | 365 | 14.5 | 65 | 430 |
19 | THPT Đức Linh | 450 | 22 | 457 | 22.5 | 0 | 457 |
20 | THPT Quang Trung | 450 | 22.5 | 461 | 23 | 0 | 461 |
21 | THPT Hùng Vương | 750 | 20.75 | 757 | 21.75 | 11 | 768 |
22 | THPT Hàm Tân | 260 | 9.5 | 230 | 10 | 20 | 250 |
23 | THPT Ngô Quyền | 350 | 8 | 321 | 10 | 2 | 323 |
24 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 180 | 11 | 174 | 13 | 18 | 192 |
Tổng | 12310 | 12017 | 761 | 12778 |
Tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm nay toàn tỉnh có 12.730 chỉ tiêu/hơn 16.200 thí sinh dự thi, trong đó có 420 chỉ tiêu vào Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo (891 thí sinh đăng ký dự thi).
Sau khi đã công bố điểm chuẩn, phụ huynh và học sinh có thể tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2023-2024 của tỉnh Bình Thuận, theo link truy cập dưới đây để kiểm tra lại điểm thi.
https://binhthuan.tsdc.edu.vn/tra-cuu-diem-thi
Đối với những trường Trung học phổ thông không chuyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, hệ thống đang cập nhật điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024.
Điểm chuẩn sẽ được cập nhật ngay sau khi Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận công bố.
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm 2023 tỉnh Bình Thuận? Xem danh sách trúng tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 tỉnh Bình Thuận ở đâu?(Hình internet)
Xem điểm chuẩn những năm trước của tuyển sinh vào lớp 10 tại Bình Thuận?
Điểm chuẩn vào lớp 10 Bình Thuận năm 2022 cụ thể các trường như sau:
- Trường THPT Phan Bội Châu 30,75 điểm
- Trường THPT Phan Chu Trinh 27,25 điểm
- Trường THPT Lý Thường Kiệt 27 điểm;
- Trường THPT Tánh Linh 21 điểm;
- Trường THPT Tuy Phong 20,75 điểm;
- Trường THPT Nguyễn Huệ 20,5 điểm;
- Trường THPT Phan Thiết 19,5 điểm;
- Trường THPT Bắc Bình và Đức Linh 18,5 điểm;
- Trường Hòa Đa và Nguyễn Trường Tộ 18,25 điểm;
- Trường THPT Hàm Thuận Nam 16 điểm;
- Trường THPT Vùng Vương 14 điểm;
- Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Quang Trung và Nguyễn Văn Linh 13 điểm;
- Trường THPT Lương Thế Vinh và Nguyễn Văn Trỗi 12,5 điểm;
- Trường THPT Hàm Thuận Bắc 12,25 điểm;
- Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng 11 điểm;
- Trường THPT Đức Tân 10,25 điểm;
- Trường THPT Ngô Quyền 9,75 điểm;
- Trường THPT Bùi Thị Xuân 9 điểm;
- Trường THPT Hàm Tân 8 điểm.
Hồ sơ tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2023-2024 cần chuẩn bị giấy tờ gì?
Căn cứ theo quy định tại Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 11/2014/TT-BGDĐT có cụm tự bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư 05/2018/TT-BGDĐT quy định như sau:
Hồ sơ tuyển sinh
1. Bản sao giấy khai sinh hợp lệ.
2. Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học cơ sở tạm thời hoặc bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở.
3. Học bạ cấp trung học cơ sở.
4. Giấy xác nhận chế độ ưu tiên do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có).
5. Giấy xác nhận do ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn cấp (đối với người học đã tốt nghiệp trung học cơ sở từ những năm học trước) không trong thời gian thi hành án phạt tù; cải tạo không giam giữ hoặc vi phạm pháp luật.
Như vậy, hồ sơ tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2023-2024 cần chuẩn bị giấy tờ sau:
- Bản sao giấy khai sinh hợp lệ.
- Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học cơ sở tạm thời hoặc bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở.
- Học bạ cấp trung học cơ sở.
- Giấy xác nhận chế độ ưu tiên do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có).
- Giấy xác nhận do ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn cấp (đối với người học đã tốt nghiệp trung học cơ sở từ những năm học trước) không trong thời gian thi hành án phạt tù; cải tạo không giam giữ hoặc vi phạm pháp luật.
Châu Thị Nhựt Nam
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về Tuyển sinh lớp 10 có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Khi nào thời hiệu xử lý kỷ luật lao động là 12 tháng? Áp dụng hình thức xử lý kỷ luật lao động khiển trách và kéo dài thời hạn nâng lương cùng lúc được không?
- Công trình xử lý chất thải là gì? Đất công trình xử lý chất thải là gì? Đất công trình xử lý chất thải thuộc nhóm đất nào?
- Sau khi nộp tiền thuế, người nộp thuế có được nhận chứng từ thu tiền thuế? Trách nhiệm nộp tiền thuế của người nộp thuế?
- Bảo hiểm nhân thọ là gì? Nguyên tắc thế quyền có được áp dụng đối với hợp đồng bảo hiểm nhân thọ không?
- Người lao động có phải nộp bản chính bằng đại học cho công ty khi ký hợp đồng lao động hay không?