Giấy phép nhân viên hàng không được cấp cho cá nhân khi đảm bảo quy định tại Điều 8 Thông tư 10/2018/TT-BGTVT và đạt yêu cầu của kỳ sát hạch cấp giấy phép, năng định nhân viên hàng không của Cục Hàng không Việt Nam.
Giấy phép nhân viên hàng không bao gồm các nội dung sau đây:
- Quốc hiệu nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Cơ quan cấp giấy phép;
- Tên giấy phép;
- Số giấy phép;
- Ngày cấp, thời hạn của giấy phép (nếu có);
- Họ tên, ngày sinh, nơi sinh, địa chỉ, quốc tịch của người được cấp giấy phép;
- Năng định;
- Chữ ký của người được cấp giấy phép và dấu của cơ quan cấp giấy phép;
- Anh của người được cấp giấy phép được đóng dấu giáp lai;
- Yêu cầu khác theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành hàng không.
(Theo quy định tại Điều 10 Thông tư 10/2018/TT-BGTVT được sửa đổi bởi khoản 5 Điều 1 Thông tư 35/2021/TT-BGTVT)
Điều kiện cấp Giấy phép nhân viên hàng không
Giấy phép nhân viên hàng không | Điều kiện cấp Giấy phép nhân viên hàng không
Thời hạn Giấy phép nhân viên hàng không
Giấy phép nhân viên hàng không | Thời hạn Giấy phép nhân viên hàng không
Năng định nhân viên hàng không
Giấy phép nhân viên hàng không | Năng định nhân viên hàng không