Xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón, cần chuẩn bị những hồ sơ gì? Nộp ở đâu?

Công ty tôi đang đầu tư, xây dựng nhà máy sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói: - Sản xuất phân bón hóa học công suất 1.600 tấn/năm - Sản xuất phân bón hữu cơ, vi sinh công suất 4.000 tấn/năm. Nay bên tôi đang chuẩn bị hồ sơ đăng ký đủ điều kiện sản xuất. Vậy xin hỏi bên tôi cần chuẩn bị những hồ sơ gì? Nộp ở đâu?

Điều kiện sản xuất phân bón

Điều 41 Luật Trồng trọt 2018 Điều 12 Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định điều kiện sản xuất phân bón như sau:

(1) Tổ chức, cá nhân sản xuất phân bón phải có Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón.

(2) Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bao gồm:

a) Có địa điểm sản xuất, diện tích nhà xưởng phù hợp với quy mô sản xuất; khu sản xuất có tường, rào ngăn cách với bên ngoài; có nhà xưởng kết cấu vững chắc; tường, trần, vách ngăn, cửa bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng.

b) Dây chuyền, máy móc, thiết bị sản xuất phân bón phải phù hợp với quy trình sản xuất từng loại phân bón, dạng phân bón quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

c) Có phòng thử nghiệm được công nhận phù hợp với tiêu chuẩn ISO 17025 hoặc có hợp đồng với tổ chức thử nghiệm được chỉ định theo quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trừ các cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón.

d) Có hệ thống quản lý chất lượng được công nhận phù hợp với ISO 9001 hoặc tương đương, đối với cơ sở mới thành lập, muộn nhất sau 01 năm kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón.

đ) Có khu vực chứa nguyên liệu và khu vực thành phẩm riêng biệt;

e) Người trực tiếp điều hành sản xuất phải có trình độ từ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành về trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, khoa học đất, nông học, hóa học, sinh học.

(3) Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón có thời hạn là 05 năm và được cấp lại.

Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

Điều 13 Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón như sau:

Cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón theo mẫu dưới đây:

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất phân bón

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

Điều 13 Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định thành phần hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón như sau:

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón theo Mẫu số 07 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.

- Bản thuyết minh về điều kiện sản xuất phân bón theo Mẫu số 09 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.

- Bản chụp bằng tốt nghiệp đại học trở lên của người trực tiếp điều hành sản xuất quy định tại điểm e khoản 2 Điều 41 Luật Trồng trọt.

- Bản sao chứng thực Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết hoặc Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc Cam kết bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về môi trường.

Cơ sở sản xuất phân bón

Cơ sở sản xuất phân bón

Trình tự cấp Giấy chứng nhận

Điều 17 Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định trình tự cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón như sau:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định này.

Bước 2: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu thực hiện kiểm tra thực tế điều kiện sản xuất phân bón, việc thực hiện nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sản xuất phân bón theo quy định tại điểm i khoản 2 Điều 50 Luật Trồng trọt và lập biên bản kiểm tra theo Mẫu số 12 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.

Bước 3: Trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất phân bón không đáp ứng điều kiện, phải thực hiện khắc phục, sau khi khắc phục có văn bản thông báo đến cơ quan có thẩm quyền để tổ chức kiểm tra nội dung đã khắc phục. Trường hợp kết quả kiểm tra đạt yêu cầu, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón theo Mẫu số 10 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Như vậy, công ty cần chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp hồ sơ tại Cơ quan có thẩm quyền theo quy định pháp luật.

TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

…………., ngày …… tháng ……. năm ……..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN

Kính gửi: ……………………………………….(1)

Tên cơ sở: …………………………………………………………………………………….

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp (nếu có): ………………………………………………………………

Điện thoại: ……………… Fax: ………………. E-mail: ……………………………………

Địa điểm sản xuất phân bón: ………………………………………………………………..

Đề nghị quý cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

Loại hình sản xuất:

□ Sản xuất phân bón

□ Đóng gói phân bón

Hình thức cấp:

□ Cấp mới

□ Cấp lại (lần thứ: ………)

Lý do cấp lại …………………………………………………………………………………

Hồ sơ gửi kèm:

…………………………………………………………………………………………………

Chúng tôi xin cam đoan thông tin trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của pháp luật về phân bón./.

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

(Ký tên, đóng dấu)

____________________

(1) Tên cơ quan có thẩm quyền.


TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

……….., ngày …… tháng …… năm ……

BẢN THUYẾT MINH VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT PHÂN BÓN

Kính gửi: Cục Bảo vệ thực vật

I. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

1. Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………………….

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:……………………………………. Fax: ……………………………………………….

E-mail:………………………………………. Website: ……………………………………………

2. Người đại diện theo pháp luật của tổ chức, cá nhân:

Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………

Chức danh: ………………………………………………………………………………………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: …. ngày cấp: …/…/… nơi cấp: ….

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………Fax:………………… E-mail: ………………………

3. Người trực tiếp quản lý, điều hành sản xuất:

Họ và tên: …………………………………………………………………………………………...

Chức danh: ………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ………………………………..Fax: ……………….. E-mail: ………………………..

II. THÔNG TIN VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT

1. Nhà xưởng:

- Sơ đồ tổng thể (bản vẽ kèm theo)

- Diện tích nhà xưởng (m2): ……………………………. trong đó:

+ Khu vực sản xuất (m2): ………………………………………………………………………….

+ Khu vực kho nguyên liệu (m2): ………………………………………………………………….

+ Khu vực kho thành phẩm (m2): …………………………………………………………………

2. Thống kê dây chuyền, máy móc, thiết bị sản xuất phân bón:

STT

Tên máy móc, thiết bị

Công suất

Nguồn gốc

I

Dây chuyền 1

1

2

II

Dây chuyền 2

1

2

...

3. Bản vẽ thiết kế dây chuyền sản xuất (bản vẽ kèm theo)

4. Sơ đồ, thuyết minh quy trình sản xuất: ………………………………………………

5. Lao động trực tiếp sản xuất phân bón (dự kiến): …………………………………..

6. Loại phân bón, công suất đăng ký sản xuất

STT

Loại phân bón

Dạng phân bón

Công suất

Phương thức sử dụng

1

2

Tổng cộng



7. Kiểm soát chất lượng

□ Có phòng thử nghiệm được công nhận phù hợp với tiêu chuẩn ISO 17025

□ Có hợp đồng với tổ chức thử nghiệm được chỉ định (Tên tổ chức thử nghiệm

…………………………..)

8. Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp ISO 9001 hoặc tương đương (Tên tổ chức chứng nhận ……………………………………).

9. Tài liệu gửi kèm theo thuyết minh (nếu có): ……………………………………

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

(Ký tên, đóng dấu)

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

Phạm Tiến Đạt

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
Căn cứ pháp lý
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón có thể đặt câu hỏi tại đây.

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào