Tải về biểu mẫu Thông tư 105 về đăng ký thuế (Hình từ internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Tải về biểu mẫu Thông tư 105 về đăng ký thuế |
Số TT |
Tên mẫu biểu |
Mẫu số |
---|---|---|
A |
Hồ sơ của người nộp thuế gửi cơ quan thuế |
|
I |
Hồ sơ Đăng ký thuế |
|
1 |
Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho tổ chức) |
01-ĐK-TCT |
1.1 |
Bảng kê các công ty con, công ty thành viên |
BK01-ĐK-TCT |
1.2 |
Bảng kê các đơn vị phụ thuộc |
BK02-ĐK-TCT |
1.3 |
Bảng kê địa điểm kinh doanh |
BK03-ĐK-TCT |
1.4 |
Bảng kê các nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài |
BK04-ĐK-TCT |
1.5 |
Bảng kê các nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí |
BK05-ĐK-TCT |
1.6 |
Bảng kê góp vốn của tổ chức, cá nhân |
BK06-ĐK-TCT |
2 |
Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh trực tiếp phát sinh nghĩa vụ thuế) |
02-ĐK-TCT |
2.1 |
Bảng kê các đơn vị phụ thuộc |
BK02-ĐK-TCT |
2.2 |
Bảng kê các địa điểm kinh doanh |
BK03-ĐK-TCT |
2.3 |
Bảng kê các nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài |
BK04-ĐK-TCT |
2.4 |
Bảng kê các nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí |
BK05-ĐK-TCT |
3 |
Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh) |
03-ĐK-TCT |
3.1 |
Bảng kê cửa hàng, cửa hiệu phụ thuộc |
03-ĐK-TCT-BK01 |
4 |
Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho các nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài/Ban Điều hành liên danh) |
04-ĐK-TCT |
5 |
Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho Bên Việt Nam nộp thay nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài, tổ chức hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức hợp tác kinh doanh với tổ chức, tổ chức ủy nhiệm thu) |
04.1-ĐK-TCT |
5.1 |
Bảng kê các hợp đồng nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế thông qua bên Việt Nam |
04.1-ĐK-TCT-BK |
6 |
Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho tổ chức ủy nhiệm thu) |
04.4-ĐK-TCT |
7 |
Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho cá nhân không kinh doanh) |
05-ĐK-TCT |
8 |
Tờ khai đăng ký thuế tổng hợp của cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (Dùng cho cơ quan chi trả thu nhập đăng ký cho cá nhân có ủy quyền) |
05-ĐK-TH-TCT |
9 |
Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho các cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế) |
06-ĐK-TCT |
10 |
Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho người phụ thuộc của cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công) |
20-ĐK-TCT |
11 |
Tờ khai đăng ký thuế tổng hợp người phụ thuộc của cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (Dùng cho cơ quan chi trả thu nhập đăng ký cho người phụ thuộc có ủy quyền) |
20-ĐK-TH-TCT |
II |
Hồ sơ thay đổi thông tin đăng ký thuế |
|
1 |
Tờ khai điều chỉnh, bổ sung thông tin đăng ký thuế |
08-MST |
2 |
Văn bản đăng ký chuyển địa điểm tại cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến |
30/ĐK-TCT |
3 |
Văn bản đăng ký hủy chuyển địa điểm |
31/ĐK-TCT |
III |
Hồ sơ, văn bản khác |
|
1 |
Văn bản đề nghị cấp lại <Giấy chứng nhận đăng ký thuế/Thông báo mã số thuế> |
13-MST |
2 |
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân |
32/ĐK-TCT |
3 |
Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động, kinh doanh/tiếp tục hoạt động sau tạm ngừng hoạt động, kinh doanh trước thời hạn |
23/ĐK-TCT |
4 |
Văn bản đề nghị chấm dứt hiệu lực mã số thuế |
24/ĐK-TCT |
5 |
Văn bản đề nghị khôi phục mã số thuế |
25/ĐK-TCT |
B |
Văn bản, Thông báo của cơ quan thuế |
|
I |
Kết quả đăng ký thuế |
|
1 |
Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
10-MST |
2 |
Thông báo mã số thuế |
11-MST |
3 |
Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân |
12-MST |
4 |
Thông báo mã số thuế cá nhân |
14-MST |
5 |
Thông báo mã số thuế của người phụ thuộc |
21-MST |
6 |
Thông báo mã số thuế của người phụ thuộc ủy quyền đăng ký thuế cho cơ quan chi trả thu nhập |
22-MST |
II |
Thông báo, biên bản xác minh tình trạng hoạt động của người nộp thuế tại địa chỉ đã đăng ký |
|
1 |
Biên bản xác minh tình trạng hoạt động của người nộp thuế tại địa chỉ đã đăng ký |
15/BB-BKD |
2 |
Thông báo về việc người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
16/TB-ĐKT |
III |
Thông báo khác |
|
1 |
Thông báo về việc người nộp thuế chuyển địa điểm |
09-MST |
2 |
Thông báo về việc người nộp thuế ngừng hoạt động và đang làm thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế |
17/TB-ĐKT |
3 |
Thông báo về việc người nộp thuế chấm dứt hiệu lực mã số thuế |
18/TB-ĐKT |
4 |
Thông báo về việc khôi phục mã số thuế |
19/TB-ĐKT |
5 |
Thông báo về việc đơn vị chủ quản được nhận diện không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
26/TB-ĐKT |
6 |
Thông báo chấp thuận/không chấp thuận tạm ngừng hoạt động, kinh doanh |
27/TB-ĐKT |
7 |
Thông báo về việc người nộp thuế hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế để nộp hồ sơ <giải thể/chấm dứt hoạt động> đến cơ quan <đăng ký kinh doanh/đăng ký hợp tác xã> |
28/TB-ĐKT |
8 |
Thông báo về việc yêu cầu người nộp thuế nộp hồ sơ chấm dứt hiệu lực mã số thuế |
29/TB-ĐKT |
9 |
Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động, kinh doanh theo đơn vị chủ quản |
33/TB-ĐKT |
10 |
Thông báo về việc tiếp tục hoạt động sau tạm ngừng hoạt động, kinh doanh trước thời hạn theo đơn vị chủ quản |
34/TB-ĐKT |
11 |
Thông báo về việc chấm dứt hiệu lực theo đơn vị chủ quản |
35/TB-ĐKT |
12 |
Thông báo về việc xác nhận người nộp thuế hủy chuyển địa điểm |
36/TB-ĐKT |
13 |
Thông báo về việc khôi phục mã số thuế theo đơn vị chủ quản |
37/TB-ĐKT |
14 |
Thông báo về việc người nộp thuế không được khôi phục mã số thuế |
38/TB-ĐKT |
15 |
Thông báo về việc chuyển nghĩa vụ thuế của người nộp thuế |
39/TB-ĐKT |