Giá đền bù đất ở tại TPHCM năm 2023 tối đa gấp 25 lần giá nhà nước (Hình từ Internet)
UBND TPHCM ban hành Quyết định 13/2023/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 về hệ số điều chỉnh giá đất để lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư lấy ý kiến người dân có đất bị thu hồi trên địa bàn TPHCM năm 2023.
Theo đó, hệ số điều chỉnh giá đất (hệ số K) với đất phi nông nghiệp tại TPHCM năm 2023 như sau:
* Đất ở:
STT |
QUẬN/HUYỆN |
KHUNG HỆ SỐ (K) ĐỐI VỚI ĐẤT Ở |
1 |
Quận 1 |
4 - 5 |
2 |
Quận 3 |
4 - 5 |
3 |
Quận 4 |
4 - 8,5 |
4 |
Quận 5 |
4,5 - 6,5 |
5 |
Quận 6 |
3 - 6 |
6 |
Quận 7 |
6 - 12 |
7 |
Quận 8 |
5 - 11 |
8 |
Quận 10 |
5 - 11 |
9 |
Quận 11 |
6 - 9 |
10 |
Quận 12 |
10 - 15 |
11 |
Quận Phú Nhuận |
5 - 7 |
12 |
Quận Tân Phú |
7 - 18 |
13 |
Quận Tân Bình |
4 - 7 |
14 |
Quận Bình Thạnh |
4 - 6 |
15 |
Quận Gò Vấp |
8 - 18 |
16 |
Quận Bình Tân |
6 - 14 |
17 |
Huyện Bình Chánh |
6 - 22 |
18 |
Huyện Nhà Bè |
10 - 21 |
19 |
Huyện Cần Giờ |
5 - 15 |
20 |
Huyện Hóc Môn |
10 - 25 |
21 |
Huyện Củ Chi |
13 - 20 |
22 |
Thành phố Thủ Đức |
6 - 25 |
Như vậy, hệ số điều chỉnh giá đất với đất ở tại TPHCM với hệ số cao nhất là tối đa gấp 25 lần giá nhà nước với các địa phương như: huyện Hóc Môn (10-25) và thành phố Thủ Đức (6-25).
* Đối với đất phi nông nghiệp không phải là đất ở:
- Đất thương mại, dịch vụ: tính bằng 80% giá đất ở liền kề.
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất công trình sự nghiệp: tính bằng 60% giá đất ở liền kề.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa: tính bằng 60% giá đất ở liền kề.
- Đất giáo dục, y tế: tính bằng 60% giá đất ở liền kề.
- Đất tôn giáo: tính bằng 60% giá đất ở liền kề.
* Các vị trí đất ở:
- Vị trí 1: Đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong bảng giá đất.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3 đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.
Cụ thể, hệ số điều chỉnh giá đất (hệ số K) với đất nông nghiệp tại TPHCM năm 2023 như sau:
STT |
QUẬN/HUYỆN |
HỆ SỐ (K) |
1 |
Quận 1 |
30 - 35 |
2 |
Quận 3 |
30 - 35 |
3 |
Quận 4 |
30 - 35 |
4 |
Quận 5 |
30 - 35 |
5 |
Quận 6 |
30 - 35 |
6 |
Quận 7 |
20 - 35 |
7 |
Quận 8 |
15 - 30 |
8 |
Quận 10 |
30 - 35 |
9 |
Quận 11 |
30 - 35 |
10 |
Quận 12 |
15 - 25 |
11 |
Quận Phú Nhuận |
25 - 30 |
12 |
Quận Tân Phú |
30 - 35 |
13 |
Quận Tân Bình |
30 - 35 |
14 |
Quận Bình Thạnh |
20 - 25 |
15 |
Quận Gò Vấp |
25 - 35 |
16 |
Quận Bình Tân |
12 - 20 |
17 |
Huyện Bình Chánh |
15 - 38 |
18 |
Huyện Nhà Bè |
10 - 25 |
19 |
Huyện Cần Giờ |
5 - 12 |
20 |
Huyện Hóc Môn |
10 - 18 |
21 |
Huyện Củ Chi |
10 - 25 |
22 |
Thành phố Thủ Đức |
7 - 25 |
Như vậy, hệ số điều chỉnh giá đất với đất nông nghiệp với hệ số cao nhất tối đa là 38 lần so với giá nhà nước tại huyện Bình Chánh (15-38).
Xem thêm Quyết định 13/2023/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 18/3/2023, thay thế Quyết định 28/2022/QĐ-UBND.