Giá đất ở tại Quận 1 TPHCM theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND (Hình từ Internet)
Theo Phụ lục Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND thì bảng giá đất ở tại Quận 1 TPHCM như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
ALEXANDRE DE RHODES |
TRỌN ĐƯỜNG |
92.400 |
|
2 |
BÀ LÊ CHÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
32.600 |
|
3 |
BÙI THỊ XUÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
59.800 |
|
4 |
BÙI VIỆN |
TRỌN ĐƯỜNG |
52.800 |
|
5 |
CALMETTE |
TRỌN ĐƯỜNG |
57.800 |
|
6 |
CAO BÁ NHẠ |
TRỌN ĐƯỜNG |
33.900 |
|
7 |
CAO BÁ QUÁT |
TRỌN ĐƯỜNG |
46.200 |
|
8 |
CHU MẠNH TRINH |
TRỌN ĐƯỜNG |
52.800 |
|
9 |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
TRỌN ĐƯỜNG |
66.000 |
|
10 |
CỐNG QUỲNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
58.100 |
|
11 |
CÔ BẮC |
TRỌN ĐƯỜNG |
35.500 |
|
12 |
CÔ GIANG |
TRỌN ĐƯỜNG |
35.600 |
|
13 |
CÔNG TRƯỜNG LAM SƠN |
TRỌN ĐƯỜNG |
115.900 |
|
14 |
CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH |
96.800 |
||
15 |
CÔNG XÃ PARIS |
TRỌN ĐƯỜNG |
96.800 |
|
16 |
CÂY ĐIỆP |
TRỌN ĐƯỜNG |
21.400 |
|
17 |
ĐINH CÔNG TRÁNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
32.600 |
|
18 |
ĐINH TIÊN HOÀNG |
LÊ DUẨN |
ĐIỆN BIÊN PHỦ |
36.400 |
ĐIỆN BIÊN PHỦ |
VÕ THỊ SÁU |
45.200 |
||
VÕ THỊ SÁU |
CẦU BÔNG |
35.000 |
||
19 |
ĐIỆN BIÊN PHỦ |
CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ |
ĐINH TIÊN HOÀNG |
35.000 |
ĐINH TIÊN HOÀNG |
HAI BÀ TRƯNG |
45.500 |
||
20 |
ĐẶNG DUNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
32.000 |
|
21 |
ĐẶNG THỊ NHU |
TRỌN ĐƯỜNG |
56.700 |
|
22 |
ĐẶNG TRẦN CÔN |
TRỌN ĐƯỜNG |
37.400 |
|
23 |
ĐẶNG TẤT |
TRỌN ĐƯỜNG |
32.000 |
|
24 |
ĐỀ THÁM |
VÕ VĂN KIỆT |
TRẦN HƯNG ĐẠO |
30.300 |
24 |
ĐỀ THÁM |
TRẦN HƯNG ĐẠO |
PHẠM NGŨ LÃO |
36.500 |
25 |
ĐỒNG KHỞI |
TRỌN ĐƯỜNG |
162.000 |
|
26 |
ĐỖ QUANG ĐẨU |
TRỌN ĐƯỜNG |
39.600 |
|
27 |
ĐÔNG DU |
TRỌN ĐƯỜNG |
88.000 |
|
28 |
HAI BÀ TRƯNG |
BẾN BẠCH ĐẰNG |
NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
96.800 |
NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
VÕ THỊ SÁU |
65.600 |
||
VÕ THỊ SÁU |
NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI |
72.700 |
||
NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI |
CẦU KIỆU |
58.200 |
||
29 |
HÒA MỸ |
TRỌN ĐƯỜNG |
22.100 |
|
30 |
HUYỀN QUANG |
TRỌN ĐƯỜNG |
24.600 |
|
31 |
HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚA |
TRỌN ĐƯỜNG |
44.000 |
|
32 |
HUỲNH THÚC KHÁNG |
NGUYỄN HUỆ |
NAM KỲ KHỞI NGHĨA |
92.400 |
NAM KỲ KHỞI NGHĨA |
QUÁCH THỊ TRANG |
70.000 |
||
33 |
HUỲNH KHƯƠNG NINH |
TRỌN ĐƯỜNG |
26.300 |
|
34 |
HÀM NGHI |
TRỌN ĐƯỜNG |
101.200 |
|
35 |
HÀN THUYÊN |
TRỌN ĐƯỜNG |
92.400 |
|
36 |
HẢI TRIỀU |
TRỌN ĐƯỜNG |
86.000 |
|
37 |
HOÀNG SA |
TRỌN ĐƯỜNG |
26.400 |
|
38 |
HỒ HUẤN NGHIỆP |
TRỌN ĐƯỜNG |
92.400 |
|
39 |
HỒ HẢO HỚN |
TRỌN ĐƯỜNG |
30.200 |
|
40 |
HỒ TÙNG MẬU |
VÕ VĂN KIỆT |
HÀM NGHI |
41.300 |
HÀM NGHI |
TÔN THẤT THIỆP |
68.900 |
||
41 |
KÝ CON |
TRỌN ĐƯỜNG |
58.200 |
|
42 |
LÝ TỰ TRỌNG |
NGÃ SÁU PHÙ ĐỔNG |
HAI BÀ TRƯNG |
101.200 |
HAI BÀ TRƯNG |
TÔN ĐỨC THẮNG |
78.500 |
||
43 |
LÝ VĂN PHỨC |
TRỌN ĐƯỜNG |
28.100 |
|
44 |
LƯƠNG HỮU KHÁNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
38.800 |
|
45 |
LÊ ANH XUÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
66.000 |
|
46 |
LÊ CÔNG KIỀU |
TRỌN ĐƯỜNG |
46.600 |
|
47 |
LÊ DUẨN |
TRỌN ĐƯỜNG |
110.000 |
|
48 |
LÊ LAI |
CHỢ BẾN THÀNH |
NGUYỄN THỊ NGHĨA |
88.000 |
NGUYỄN THỊ NGHĨA |
NGUYỄN TRÃI |
79.200 |
||
49 |
LÊ LỢI |
TRỌN ĐƯỜNG |
162.000 |
|
50 |
LÊ THÁNH TÔN |
PHẠM HỒNG THÁI |
HAI BÀ TRƯNG |
115.900 |
HAI BÀ TRƯNG |
TÔN ĐỨC THẮNG |
110.000 |
||
51 |
LÊ THỊ HỒNG GẤM |
NGUYỄN THÁI HỌC |
CALMETTE |
48.400 |
CALMETTE |
PHÓ ĐỨC CHÍNH |
59.400 |
||
52 |
LÊ THỊ RIÊNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
66.000 |
|
53 |
LƯU VĂN LANG |
TRỌN ĐƯỜNG |
83.600 |
|
54 |
LÊ VĂN HƯU |
TRỌN ĐƯỜNG |
57.200 |
|
55 |
MAI THỊ LỰU |
TRỌN ĐƯỜNG |
40.600 |
|
56 |
MÃ LỘ |
TRỌN ĐƯỜNG |
25.400 |
|
57 |
MẠC THỊ BƯỞI |
TRỌN ĐƯỜNG |
88.000 |
|
58 |
MẠC ĐỈNH CHI |
TRỌN ĐƯỜNG |
59.400 |
|
59 |
NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
CẦU THỊ NGHÈ |
HAI BÀ TRƯNG |
61.400 |
HAI BÀ TRƯNG |
CỐNG QUỲNH |
77.000 |
||
CỐNG QUỲNH |
NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ |
66.000 |
||
60 |
NAM KỲ KHỞI NGHĨA |
VÕ VĂN KIỆT |
HÀM NGHI |
79.200 |
HÀM NGHI |
NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
75.600 |
||
61 |
NGUYỄN AN NINH |
TRỌN ĐƯỜNG |
79.200 |
|
62 |
NGUYỄN CẢNH CHÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
44.800 |
|
63 |
NGUYỄN CÔNG TRỨ |
NGUYỄN THÁI HỌC |
PHÓ ĐỨC CHÍNH |
57.200 |
PHÓ ĐỨC CHÍNH |
HỒ TÙNG MẬU |
73.000 |
||
64 |
NGUYỄN CƯ TRINH |
TRỌN ĐƯỜNG |
57.500 |
|
65 |
NGUYỄN DU |
CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
NAM KỲ KHỞI NGHĨA |
57.200 |
NAM KỲ KHỞI NGHĨA |
HAI BÀ TRƯNG |
66.000 |
||
HAI BÀ TRƯNG |
TÔN ĐỨC THẮNG |
57.200 |
||
66 |
NGUYỄN HUY TỰ |
TRỌN ĐƯỜNG |
35.100 |
|
67 |
NGUYỄN HUỆ |
TRỌN ĐƯỜNG |
162.000 |
|
68 |
NGUYỄN VĂN BÌNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
57.200 |
|
69 |
NGUYỄN VĂN NGUYỄN |
TRỌN ĐƯỜNG |
25.400 |
|
70 |
NGUYỄN HỮU CẦU |
TRỌN ĐƯỜNG |
34.100 |
|
71 |
NGUYỄN KHẮC NHU |
TRỌN ĐƯỜNG |
37.000 |
|
72 |
NGUYỄN PHI KHANH |
TRỌN ĐƯỜNG |
25.400 |
|
73 |
NAM QUỐC CANG |
TRỌN ĐƯỜNG |
44.000 |
|
74 |
NGUYỄN SIÊU |
TRỌN ĐƯỜNG |
46.200 |
|
75 |
NGUYỄN THIỆP |
TRỌN ĐƯỜNG |
74.800 |
|
76 |
NGUYỄN THÁI BÌNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
57.100 |
|
77 |
NGUYỄN THÁI HỌC |
TRẦN HƯNG ĐẠO |
PHẠM NGŨ LÃO |
61.600 |
ĐOẠN CÒN LẠI |
48.400 |
|||
78 |
NGUYỄN THÀNH Ý |
TRỌN ĐƯỜNG |
32.200 |
|
79 |
NGUYỄN THỊ NGHĨA |
TRỌN ĐƯỜNG |
61.600 |
|
80 |
NGUYỄN TRUNG NGẠN |
TRỌN ĐƯỜNG |
37.000 |
|
81 |
NGUYỄN TRUNG TRỰC |
LÊ LỢI |
LÊ THÁNH TÔN |
82.200 |
LÊ THÁNH TÔN |
NGUYỄN DU |
77.000 |
||
82 |
NGUYỄN TRÃI |
NGÃ 6 PHÙ ĐỔNG |
CỐNG QUỲNH |
88.000 |
CỐNG QUỲNH |
NGUYỄN VĂN CỪ |
66.000 |
||
83 |
NGUYỄN VĂN CHIÊM |
TRỌN ĐƯỜNG |
66.000 |
|
84 |
NGUYỄN VĂN CỪ |
VÕ VĂN KIỆT |
TRẦN HƯNG ĐẠO |
33.600 |
TRẦN HƯNG ĐẠO |
NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ |
42.700 |
||
85 |
NGUYỄN VĂN GIAI |
TRỌN ĐƯỜNG |
44.000 |
|
86 |
NGUYỄN VĂN THỦ |
HAI BÀ TRƯNG |
MẠC ĐĨNH CHI |
48.400 |
MẠC ĐĨNH CHI |
HOÀNG SA |
44.000 |
||
87 |
NGUYỄN VĂN TRÁNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
44.000 |
|
88 |
NGUYỄN VĂN NGHĨA |
TRỌN ĐƯỜNG |
32.300 |
|
89 |
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU |
HAI BÀ TRƯNG |
NGUYỄN BỈNH KHIÊM |
66.000 |
NGUYỄN BỈNH KHIÊM |
HOÀNG SA |
45.000 |
||
90 |
NGUYỄN BỈNH KHIÊM |
TRỌN ĐƯỜNG |
48.800 |
|
91 |
NGÔ VĂN NĂM |
TRỌN ĐƯỜNG |
47.700 |
|
92 |
NGÔ ĐỨC KẾ |
TRỌN ĐƯỜNG |
88.000 |
|
93 |
PASTEUR |
NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
HÀM NGHI |
79.500 |
HÀM NGHI |
VÕ VĂN KIỆT |
69.600 |
||
94 |
PHAN BỘI CHÂU |
TRỌN ĐƯỜNG |
88.000 |
|
95 |
PHAN CHÂU TRINH |
TRỌN ĐƯỜNG |
88.000 |
|
96 |
PHAN KẾ BÍNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
37.300 |
|
97 |
PHAN LIÊM |
TRỌN ĐƯỜNG |
33.800 |
|
98 |
PHAN NGỮ |
TRỌN ĐƯỜNG |
33.000 |
|
99 |
PHAN TÔN |
TRỌN ĐƯỜNG |
33.000 |
|
100 |
PHAN VĂN TRƯỜNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
35.200 |
|
101 |
PHAN VĂN ĐẠT |
TRỌN ĐƯỜNG |
57.200 |
|
102 |
PHẠM HỒNG THÁI |
TRỌN ĐƯỜNG |
83.600 |
|
103 |
PHẠM NGỌC THẠCH |
TRỌN ĐƯỜNG |
65.000 |
|
104 |
PHẠM NGŨ LÃO |
PHÓ ĐỨC CHÍNH |
NGUYỄN THỊ NGHĨA |
51.200 |
NGUYỄN THỊ NGHĨA |
NGUYỄN TRÃI |
70.400 |
||
105 |
PHẠM VIẾT CHÁNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
44.000 |
|
106 |
PHÓ ĐỨC CHÍNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
63.200 |
|
107 |
PHÙNG KHẮC KHOAN |
TRỌN ĐƯỜNG |
38.400 |
|
108 |
SƯƠNG NGUYỆT ÁNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
77.000 |
|
109 |
THI SÁCH |
TRỌN ĐƯỜNG |
57.200 |
|
110 |
THÁI VĂN LUNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
79.700 |
|
111 |
THẠCH THỊ THANH |
TRỌN ĐƯỜNG |
35.200 |
|
112 |
THỦ KHOA HUÂN |
NGUYỄN DU |
LÝ TỰ TRỌNG |
88.000 |
LÝ TỰ TRỌNG |
LÊ THÁNH TÔN |
88.000 |
||
113 |
TRẦN CAO VÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
63.200 |
|
114 |
TRẦN DOÃN KHANH |
TRỌN ĐƯỜNG |
33.000 |
|
115 |
TRẦN HƯNG ĐẠO |
QUÁCH THỊ TRANG |
NGUYỄN THÁI HỌC |
68.900 |
NGUYỄN THÁI HỌC |
NGUYỄN KHẮC NHU |
76.000 |
||
NGUYỄN KHẮC NHU |
NGUYỄN VĂN CỪ |
58.700 |
||
116 |
TRẦN KHÁNH DƯ |
TRỌN ĐƯỜNG |
32.000 |
|
117 |
TRẦN KHẮC CHÂN |
TRỌN ĐƯỜNG |
32.000 |
|
118 |
TRẦN NHẬT DUẬT |
TRỌN ĐƯỜNG |
32.000 |
|
119 |
TRẦN QUANG KHẢI |
TRỌN ĐƯỜNG |
38.700 |
|
120 |
TRẦN QUÝ KHOÁCH |
TRỌN ĐƯỜNG |
33.400 |
|
121 |
TRẦN ĐÌNH XU |
TRỌN ĐƯỜNG |
31.200 |
|
122 |
TRỊNH VĂN CẤN |
TRỌN ĐƯỜNG |
37.400 |
|
123 |
TRƯƠNG HÁN SIÊU |
TRỌN ĐƯỜNG |
19.500 |
|
124 |
TRƯƠNG ĐỊNH |
TRỌN ĐƯỜNG |
88.000 |
|
125 |
TÔN THẤT THIỆP |
TRỌN ĐƯỜNG |
68.200 |
|
126 |
TÔN THẤT TÙNG |
TRỌN ĐƯỜNG |
63.200 |
|
127 |
TÔN THẤT ĐẠM |
TÔN THẤT THIỆP |
HÀM NGHI |
79.200 |
HÀM NGHI |
VÕ VĂN KIỆT |
63.200 |
||
128 |
TÔN ĐỨC THẮNG |
LÊ DUẨN |
CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH |
89.300 |
CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH |
CẦU NGUYỄN TẤT THÀNH |
105.600 |
||
129 |
VÕ VĂN KIỆT |
TRỌN ĐƯỜNG |
36.800 |
|
130 |
VÕ THỊ SÁU |
TRỌN ĐƯỜNG |
56.000 |
|
131 |
YERSIN |
TRỌN ĐƯỜNG |
63.800 |
|
132 |
NGUYỄN HỮU CẢNH |
TÔN ĐỨC THẮNG |
NGUYỄN BỈNH KHIÊM |
79.200 |
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được áp dụng cho các trường hợp sau đây:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
- Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
- Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
- Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.