Giá đất ở tại Quận 1 TPHCM theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
23/09/2024 15:28 PM

Bảng giá đất ở tại Quận 1 tại TPHCM hiện hành đang áp dụng được quy định tại Quyết định 02/2020/QĐ-UBND.

Giá đất ở tại Quận 1 TPHCM theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND

Giá đất ở tại Quận 1 TPHCM theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND (Hình từ Internet)

1. Giá đất ở tại Quận 1 TPHCM theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND 

Theo Phụ lục Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND thì bảng giá đất ở tại Quận 1 TPHCM như sau:

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

1

ALEXANDRE DE RHODES

TRỌN ĐƯỜNG

 

92.400

2

BÀ LÊ CHÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.600

3

BÙI THỊ XUÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

59.800

4

BÙI VIỆN

TRỌN ĐƯỜNG

 

52.800

5

CALMETTE

TRỌN ĐƯỜNG

 

57.800

6

CAO BÁ NHẠ

TRỌN ĐƯỜNG

 

33.900

7

CAO BÁ QUÁT

TRỌN ĐƯỜNG

 

46.200

8

CHU MẠNH TRINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

52.800

9

CÁCH MẠNG THÁNG 8

TRỌN ĐƯỜNG

 

66.000

10

CỐNG QUỲNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

58.100

11

CÔ BẮC

TRỌN ĐƯỜNG

 

35.500

12

CÔ GIANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

35.600

13

CÔNG TRƯỜNG LAM SƠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

115.900

14

CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH

   

96.800

15

CÔNG XÃ PARIS

TRỌN ĐƯỜNG

 

96.800

16

CÂY ĐIỆP

TRỌN ĐƯỜNG

 

21.400

17

ĐINH CÔNG TRÁNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.600

18

ĐINH TIÊN HOÀNG

LÊ DUẨN

ĐIỆN BIÊN PHỦ

36.400

ĐIỆN BIÊN PHỦ

VÕ THỊ SÁU

45.200

VÕ THỊ SÁU

CẦU BÔNG

35.000

19

ĐIỆN BIÊN PHỦ

CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ

ĐINH TIÊN HOÀNG

35.000

ĐINH TIÊN HOÀNG

HAI BÀ TRƯNG

45.500

20

ĐẶNG DUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.000

21

ĐẶNG THỊ NHU

TRỌN ĐƯỜNG

 

56.700

22

ĐẶNG TRẦN CÔN

TRỌN ĐƯỜNG

 

37.400

23

ĐẶNG TẤT

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.000

24

ĐỀ THÁM

VÕ VĂN KIỆT

TRẦN HƯNG ĐẠO

30.300

24

ĐỀ THÁM

TRẦN HƯNG ĐẠO

PHẠM NGŨ LÃO

36.500

25

ĐỒNG KHỞI

TRỌN ĐƯỜNG

 

162.000

26

ĐỖ QUANG ĐẨU

TRỌN ĐƯỜNG

 

39.600

27

ĐÔNG DU

TRỌN ĐƯỜNG

 

88.000

28

HAI BÀ TRƯNG

BẾN BẠCH ĐẰNG

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

96.800

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

VÕ THỊ SÁU

65.600

VÕ THỊ SÁU

NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI

72.700

NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI

CẦU KIỆU

58.200

29

HÒA MỸ

TRỌN ĐƯỜNG

 

22.100

30

HUYỀN QUANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

24.600

31

HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚA

TRỌN ĐƯỜNG

 

44.000

32

HUỲNH THÚC KHÁNG

NGUYỄN HUỆ

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

92.400

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

QUÁCH THỊ TRANG

70.000

33

HUỲNH KHƯƠNG NINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

26.300

34

HÀM NGHI

TRỌN ĐƯỜNG

 

101.200

35

HÀN THUYÊN

TRỌN ĐƯỜNG

 

92.400

36

HẢI TRIỀU

TRỌN ĐƯỜNG

 

86.000

37

HOÀNG SA

TRỌN ĐƯỜNG

 

26.400

38

HỒ HUẤN NGHIỆP

TRỌN ĐƯỜNG

 

92.400

39

HỒ HẢO HỚN

TRỌN ĐƯỜNG

 

30.200

40

HỒ TÙNG MẬU

VÕ VĂN KIỆT

HÀM NGHI

41.300

HÀM NGHI

TÔN THẤT THIỆP

68.900

41

KÝ CON

TRỌN ĐƯỜNG

 

58.200

42

LÝ TỰ TRỌNG

NGÃ SÁU PHÙ ĐỔNG

HAI BÀ TRƯNG

101.200

HAI BÀ TRƯNG

TÔN ĐỨC THẮNG

78.500

43

LÝ VĂN PHỨC

TRỌN ĐƯỜNG

 

28.100

44

LƯƠNG HỮU KHÁNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

38.800

45

LÊ ANH XUÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

66.000

46

LÊ CÔNG KIỀU

TRỌN ĐƯỜNG

 

46.600

47

LÊ DUẨN

TRỌN ĐƯỜNG

 

110.000

48

LÊ LAI

CHỢ BẾN THÀNH

NGUYỄN THỊ NGHĨA

88.000

NGUYỄN THỊ NGHĨA

NGUYỄN TRÃI

79.200

49

LÊ LỢI

TRỌN ĐƯỜNG

 

162.000

50

LÊ THÁNH TÔN

PHẠM HỒNG THÁI

HAI BÀ TRƯNG

115.900

HAI BÀ TRƯNG

TÔN ĐỨC THẮNG

110.000

51

LÊ THỊ HỒNG GẤM

NGUYỄN THÁI HỌC

CALMETTE

48.400

CALMETTE

PHÓ ĐỨC CHÍNH

59.400

52

LÊ THỊ RIÊNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

66.000

53

LƯU VĂN LANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

83.600

54

LÊ VĂN HƯU

TRỌN ĐƯỜNG

 

57.200

55

MAI THỊ LỰU

TRỌN ĐƯỜNG

 

40.600

56

MÃ LỘ

TRỌN ĐƯỜNG

 

25.400

57

MẠC THỊ BƯỞI

TRỌN ĐƯỜNG

 

88.000

58

MẠC ĐỈNH CHI

TRỌN ĐƯỜNG

 

59.400

59

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

CẦU THỊ NGHÈ

HAI BÀ TRƯNG

61.400

HAI BÀ TRƯNG

CỐNG QUỲNH

77.000

CỐNG QUỲNH

NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ

66.000

60

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

VÕ VĂN KIỆT

HÀM NGHI

79.200

HÀM NGHI

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

75.600

61

NGUYỄN AN NINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

79.200

62

NGUYỄN CẢNH CHÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

44.800

63

NGUYỄN CÔNG TRỨ

NGUYỄN THÁI HỌC

PHÓ ĐỨC CHÍNH

57.200

PHÓ ĐỨC CHÍNH

HỒ TÙNG MẬU

73.000

64

NGUYỄN CƯ TRINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

57.500

65

NGUYỄN DU

CÁCH MẠNG THÁNG 8

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

57.200

NAM KỲ KHỞI NGHĨA

HAI BÀ TRƯNG

66.000

HAI BÀ TRƯNG

TÔN ĐỨC THẮNG

57.200

66

NGUYỄN HUY TỰ

TRỌN ĐƯỜNG

 

35.100

67

NGUYỄN HUỆ

TRỌN ĐƯỜNG

 

162.000

68

NGUYỄN VĂN BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

57.200

69

NGUYỄN VĂN NGUYỄN

TRỌN ĐƯỜNG

 

25.400

70

NGUYỄN HỮU CẦU

TRỌN ĐƯỜNG

 

34.100

71

NGUYỄN KHẮC NHU

TRỌN ĐƯỜNG

 

37.000

72

NGUYỄN PHI KHANH

TRỌN ĐƯỜNG

 

25.400

73

NAM QUỐC CANG

TRỌN ĐƯỜNG

 

44.000

74

NGUYỄN SIÊU

TRỌN ĐƯỜNG

 

46.200

75

NGUYỄN THIỆP

TRỌN ĐƯỜNG

 

74.800

76

NGUYỄN THÁI BÌNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

57.100

77

NGUYỄN THÁI HỌC

TRẦN HƯNG ĐẠO

PHẠM NGŨ LÃO

61.600

ĐOẠN CÒN LẠI

 

48.400

78

NGUYỄN THÀNH Ý

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.200

79

NGUYỄN THỊ NGHĨA

TRỌN ĐƯỜNG

 

61.600

80

NGUYỄN TRUNG NGẠN

TRỌN ĐƯỜNG

 

37.000

81

NGUYỄN TRUNG TRỰC

LÊ LỢI

LÊ THÁNH TÔN

82.200

LÊ THÁNH TÔN

NGUYỄN DU

77.000

82

NGUYỄN TRÃI

NGÃ 6 PHÙ ĐỔNG

CỐNG QUỲNH

88.000

CỐNG QUỲNH

NGUYỄN VĂN CỪ

66.000

83

NGUYỄN VĂN CHIÊM

TRỌN ĐƯỜNG

 

66.000

84

NGUYỄN VĂN CỪ

VÕ VĂN KIỆT

TRẦN HƯNG ĐẠO

33.600

TRẦN HƯNG ĐẠO

NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ

42.700

85

NGUYỄN VĂN GIAI

TRỌN ĐƯỜNG

 

44.000

86

NGUYỄN VĂN THỦ

HAI BÀ TRƯNG

MẠC ĐĨNH CHI

48.400

MẠC ĐĨNH CHI

HOÀNG SA

44.000

87

NGUYỄN VĂN TRÁNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

44.000

88

NGUYỄN VĂN NGHĨA

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.300

89

NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU

HAI BÀ TRƯNG

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

66.000

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

HOÀNG SA

45.000

90

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

TRỌN ĐƯỜNG

 

48.800

91

NGÔ VĂN NĂM

TRỌN ĐƯỜNG

 

47.700

92

NGÔ ĐỨC KẾ

TRỌN ĐƯỜNG

 

88.000

93

PASTEUR

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

HÀM NGHI

79.500

HÀM NGHI

VÕ VĂN KIỆT

69.600

94

PHAN BỘI CHÂU

TRỌN ĐƯỜNG

 

88.000

95

PHAN CHÂU TRINH

TRỌN ĐƯỜNG

 

88.000

96

PHAN KẾ BÍNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

37.300

97

PHAN LIÊM

TRỌN ĐƯỜNG

 

33.800

98

PHAN NGỮ

TRỌN ĐƯỜNG

 

33.000

99

PHAN TÔN

TRỌN ĐƯỜNG

 

33.000

100

PHAN VĂN TRƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

35.200

101

PHAN VĂN ĐẠT

TRỌN ĐƯỜNG

 

57.200

102

PHẠM HỒNG THÁI

TRỌN ĐƯỜNG

 

83.600

103

PHẠM NGỌC THẠCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

65.000

104

PHẠM NGŨ LÃO

PHÓ ĐỨC CHÍNH

NGUYỄN THỊ NGHĨA

51.200

NGUYỄN THỊ NGHĨA

NGUYỄN TRÃI

70.400

105

PHẠM VIẾT CHÁNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

44.000

106

PHÓ ĐỨC CHÍNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

63.200

107

PHÙNG KHẮC KHOAN

TRỌN ĐƯỜNG

 

38.400

108

SƯƠNG NGUYỆT ÁNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

77.000

109

THI SÁCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

57.200

110

THÁI VĂN LUNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

79.700

111

THẠCH THỊ THANH

TRỌN ĐƯỜNG

 

35.200

112

THỦ KHOA HUÂN

NGUYỄN DU

LÝ TỰ TRỌNG

88.000

LÝ TỰ TRỌNG

LÊ THÁNH TÔN

88.000

113

TRẦN CAO VÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

63.200

114

TRẦN DOÃN KHANH

TRỌN ĐƯỜNG

 

33.000

115

TRẦN HƯNG ĐẠO

QUÁCH THỊ TRANG

NGUYỄN THÁI HỌC

68.900

NGUYỄN THÁI HỌC

NGUYỄN KHẮC NHU

76.000

NGUYỄN KHẮC NHU

NGUYỄN VĂN CỪ

58.700

116

TRẦN KHÁNH DƯ

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.000

117

TRẦN KHẮC CHÂN

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.000

118

TRẦN NHẬT DUẬT

TRỌN ĐƯỜNG

 

32.000

119

TRẦN QUANG KHẢI

TRỌN ĐƯỜNG

 

38.700

120

TRẦN QUÝ KHOÁCH

TRỌN ĐƯỜNG

 

33.400

121

TRẦN ĐÌNH XU

TRỌN ĐƯỜNG

 

31.200

122

TRỊNH VĂN CẤN

TRỌN ĐƯỜNG

 

37.400

123

TRƯƠNG HÁN SIÊU

TRỌN ĐƯỜNG

 

19.500

124

TRƯƠNG ĐỊNH

TRỌN ĐƯỜNG

 

88.000

125

TÔN THẤT THIỆP

TRỌN ĐƯỜNG

 

68.200

126

TÔN THẤT TÙNG

TRỌN ĐƯỜNG

 

63.200

127

TÔN THẤT ĐẠM

TÔN THẤT THIỆP

HÀM NGHI

79.200

HÀM NGHI

VÕ VĂN KIỆT

63.200

128

TÔN ĐỨC THẮNG

LÊ DUẨN

CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH

89.300

CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH

CẦU NGUYỄN TẤT THÀNH

105.600

129

VÕ VĂN KIỆT

TRỌN ĐƯỜNG

 

36.800

130

VÕ THỊ SÁU

TRỌN ĐƯỜNG

 

56.000

131

YERSIN

TRỌN ĐƯỜNG

 

63.800

132

NGUYỄN HỮU CẢNH

TÔN ĐỨC THẮNG

NGUYỄN BỈNH KHIÊM

79.200

2. Các trường hợp áp dụng bảng giá đất 

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được áp dụng cho các trường hợp sau đây:

- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

- Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

- Tính thuế sử dụng đất;

- Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

- Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

- Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 542

Bài viết về

lĩnh vực Đất đai

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]