Bảng giá đất nông nghiệp tại TPHCM mới nhất từ 31/10/2024

Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
22/10/2024 09:37 AM

Bảng giá đất nông nghiệp tại TPHCM mới nhất từ 31/10/2024 sẽ áp dụng theo bảng giá đất đã được sửa đổi tại Quyết định 79/2024/QĐ-UBND.

Bảng giá đất nông nghiệp tại TPHCM mới nhất từ 31/10/2024

Bảng giá đất nông nghiệp tại TPHCM mới nhất từ 31/10/2024 (Hình từ Internet)

Ngày 21/10/2024, UBND Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quyết định 79/2024/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Bảng giá đất nông nghiệp tại TPHCM mới nhất từ 31/10/2024

Cụ thể, Bảng giá đất mới nhất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh sẽ được áp dụng từ ngày 31/10/2024 và được kéo dài đến hết ngày 31/12/2025.

Theo đó, Bảng giá đất nông nghiệp tại TPHCM mới nhất sẽ được quy định tại Điều 3, khoản 1 Điều 5 Quyết định 02/2020/QĐ-UBND (Quyết định 79/2024/QĐ-UBND) như sau:

(1) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm: đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác.

- Khu vực I: Bảng 1

(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 10, Quận 11, quận Bình Thạnh, quận Phú Nhuận

675

540

432

- Khu vực II: Bảng 2

(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Quận 7, Quận 8, Quận 12, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Gò Vấp, thành phố Thủ Đức

650

520

416

- Khu vực III: Bảng 3

(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Huyện Bình Chánh, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ

625

500

400

(2) Bảng giá đất trồng cây lâu năm

- Khu vực I: Bảng 4

(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 10, Quận 11, quận Bình Thạnh, quận Phú Nhuận

810

648

518

- Khu vực II: Bảng 5

(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Quận 7, Quận 8, Quận 12, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Gò Vấp, thành phố Thủ Đức

780

624

499

- Khu vực III: Bảng 6

(Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

Khu vực

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Huyện Bình Chánh, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ

750

600

480

(3) Bảng giá đất rừng sản xuất:

- Đất rừng sản xuất tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm tương ứng với từng khu vực, vị trí.

- Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất.

(4) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản: Đất nuôi trồng thủy sản tính bằng giá đất trồng cây hàng năm tương ứng với từng khu vực, vị trí.

(5) Bảng giá đất chăn nuôi tập trung: Đất chăn nuôi tập trung được tính bằng 150% đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng khu vực, vị trí, nhưng không vượt quá đất ở cùng khu vực, vị trí.

(6) Bảng giá đất làm muối: Đất làm muối tính bằng 80% giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng khu vực, vị trí.

(7) Đối với đất nông nghiệp trong Khu Nông nghiệp Công nghệ cao: giá đất nông nghiệp là 320.000 đồng/m2.

(8) Đối với các loại đất nông nghiệp khác: Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá của loạt đất nông nghiệp liền kề. Trường hợp không có giá của loại đất nông nghiệp liền kề thì tính giá của các loại đất nông nghiệp trước khi chuyển sang loại đất nông nghiệp khác.

Theo quy định mới, việc phân khu vực và vị trí đất được quy định như sau:

(1) Khu vực: đất nông nghiệp được phân thành ba (03) khu vực:

- Khu vực I: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 10, Quận 11, quận Bình Thạnh, quận Phú Nhuận

- Khu vực II: Quận 7, Quận 8, Quận 12, quận Tân Bình, quận Tân Phú, quận Bình Tân, quận Gò Vấp, thành phố Thủ Đức;

- Khu vực III: Huyện Bình Chánh, huyện Hóc Môn, huyện Củ Chi, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ.

(2) Vị trí:

- Đối với đất trồng cây hàng năm, gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất lâm nghiệp, gồm đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản, đất chăn nuôi tập trung; đất làm muối; đất nông nghiệp khác. Chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thửa đất tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;

+ Vị trí 2: thửa đất không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong Bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.

- Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;

+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi trên 200m đến 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.

Xem thêm tại Quyết định 79/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 31/10/2024 đến hết ngày 31/12/2025.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 5,446

Bài viết về

lĩnh vực Đất đai

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]