Bảng giá tính lệ phí trước bạ điều chỉnh, bổ sung đối với ô tô, xe máy

06/11/2019 15:27 PM

Quyết định 2064/QĐ-BTC ngày 25/10/2019 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.

Ảnh minh hoạ (Nguồn Internet)

Theo đó, ban hành kèm theo Quyết định 2064/QĐ-BTC là Bảng giá điều chỉnh, bổ sung lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019 và Quyết định 1112/QĐ-BTC ngày 28/6/2019.

BẢNG 7: XE MÁY

Phần 7a. Xe máy habánh nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

BENELLI

RFS150I

149,71

29.900.000

2

BMW

C400GT

350

309.000.000

3

BMW

C400X

350

279.000.000

4

DUCATI

H YPERMOT ARD 950

937

460.000.000

5

DUCATI

MULTISTRADA 1260 ENDURO

1262

793.200.000

6

GPX

RAZER 220

223

51.800.000

7

HONDA

CB1000R LIMITED EDITION

998

409.000.000

8

HONDA

CBR

954

567.000.000

9

HONDA

CG125 M-POWER

125

24.200.000

10

HONDA

GOLD WING F6B

1833

955.000.000

11

HONDA

MAGNA

750

370.000.000

12

HONDA

REBEL

168

80.000.000

13

HONDA

ZR1000G

1043

505.000.000

14

KAWASAKI

NINJA ZX-6R

636

335.000.000

15

M1NSK

X250

225

50.000.000

16

TRIUMPH

BONNEVILLE T120 ACE

1200

589.000.000

17

TRIUMPH

BONNEVILLE T120 DIAMOND

1200

579.000.000

18

WUYANG- HONDA

WY 125-N

124,1

32.000.000

19

YAMAHA

MIO FINO GRANDE

125

25.200.000

20

YAMAHA

MIO FINO PREMIUM

125

25.200.000

21

YAMAHA

MIO FINO SPORTY

125

25.200.000

22

YAMAHA

MT-15

155,1

78.000.000

23

YAMAHA

V-IXION R

155,1

55.200.000

Phần 7a. Xe máy hai bánh nhập khẩu (Bảng 7)

Xem chi tiết tại Quyết định 2064/QĐ-BTC có hiệu lực từ ngày 29/10/2019.

Châu Thanh

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 8,982

Bài viết về

lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]