Thay đổi thông tin cơ sở khám chữa bệnh BHYT năm 2021 (Ảnh minh họa)
Theo đó, BHXH TP.HCM thông báo thay đổi thông tin các cơ sở khám chữa bệnh BHYT tại các tỉnh/thành phố năm 2021, như sau:
*Nhận khám chữa bệnh BHYT: 22 cơ sở KCB
STT |
Tên tỉnh |
Mã cơ sở KCB |
Tên cơ sở KCB |
Ghi chú |
1 |
Khánh Hòa |
56-197 |
Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn - Nha Trang |
Được cấp |
2 |
Bình Dương |
74-031 |
PKĐK khu vực An Bình thuộc TTYT TP Dĩ An |
Được cấp |
3 |
Phú Thọ |
25-361 |
TYT xã Bình Phú |
Được cấp |
4 |
Phú Thọ |
25-362 |
TYT xã Hợp Nhất |
Được cấp |
5 |
Phú Thọ |
25-363 |
TYT xã Hùng Xuyên |
Được cấp |
6 |
Phú Thọ |
25-364 |
TYT xã Phú Lâm |
Được cấp |
7 |
Phú Thọ |
25-365 |
TYT xã Tứ Hiệp |
Được cấp |
8 |
Phú Thọ |
25-366 |
TYT thị trấn Cẩm Khê |
Được cấp |
9 |
Phú Thọ |
25-367 |
TYT xã Minh Tân |
Được cấp |
10 |
Phú Thọ |
25-368 |
TYT xã Hùng Việt |
Được cấp |
11 |
Phú Thọ |
25-369 |
TYT xã Đồng Trung |
Được cấp |
12 |
Phú Thọ |
25-370 |
TYT xã Dân Quyền |
Được cấp |
13 |
Phú Thọ |
25-371 |
TYT xã Vạn Xuân |
Được cấp |
14 |
Phú Thọ |
25-372 |
TYT xã Bắc Sơn |
Được cấp |
15 |
Phú Thọ |
25-373 |
TYT xã Lam Sơn |
Được cấp |
16 |
Phú Thọ |
25-374 |
TYT xã Phùng Nguyên |
Được cấp |
17 |
Phú Thọ |
25-375 |
TYT xã Quảng Yên |
Được cấp |
18 |
Quảng Nam |
49-904 |
PKĐK An Hiền |
Được cấp |
19 |
Quảng Nam |
49-910 |
PKĐK Nam Việt |
Được cấp |
20 |
Nghệ An |
40-594 |
PKĐK tư nhân Đông Hiếu |
Được cấp |
21 |
Nghệ An |
40-591 |
PKĐK tư nhân Anh Thái |
Được cấp |
22 |
Cần Thơ |
92-134 |
PKĐK Vạn Hạnh Cần Thơ |
Được cấp |
*Chấm dứt hợp đồng: 67 cơ sở KCB
STT |
Tên tỉnh |
Mã cơ sở KCB |
Tên cơ sở KCB |
Ghi chú |
1 |
Phú Thọ |
25-046 |
TYT xã Tân Đức |
Không nhận |
2 |
Phú Thọ |
25-064 |
TYT phường Trường Thịnh |
Không nhận |
3 |
Phú Thọ |
25-075 |
TYT xã Đông Khê |
Không nhận |
4 |
Phú Thọ |
25-076 |
TYT xã Nghinh Xuyên |
Không nhận |
5 |
Phú Thọ |
25-077 |
TYT xã Hùng Quan |
Không nhận |
6 |
Phú Thọ |
25-080 |
TYT xã Phương Trung |
Không nhận |
7 |
Phú Thọ |
25-081 |
TYT xã Quế Lâm |
Không nhận |
8 |
Phú Thọ |
25-085 |
TYT xã Phong Phú |
Không nhận |
9 |
Phú Thọ |
25-088 |
TYT xã Hữu Đô |
Không nhận |
10 |
Phú Thọ |
25-089 |
TYT xã Đại Nghĩa |
Không nhận |
11 |
Phú Thọ |
25-091 |
TYT xã Phú Thứ |
Không nhận |
12 |
Phú Thọ |
25-104 |
TYT xã Hậu Bổng |
Không nhận |
13 |
Phú Thọ |
25-105 |
TYT xã Đan Hà |
Không nhận |
14 |
Phú Thọ |
25-107 |
TYT xã Lệnh Khanh |
Không nhận |
15 |
Phú Thọ |
25-108 |
TYT xã Phụ Khánh |
Không nhận |
16 |
Phú Thọ |
25-109 |
TYT xã Liên Phương |
Không nhận |
17 |
Phú Thọ |
25-112 |
TYT xã Động Lâm |
Không nhận |
18 |
Phú Thọ |
25-113 |
TYT xã Lâm Lợi |
Không nhận |
19 |
Phú Thọ |
25-117 |
TYT xã Quân Khê |
Không nhận |
20 |
Phú Thọ |
25-118 |
TYT xã Y Sơn |
Không nhận |
21 |
Phú Thọ |
25-120 |
TYT xã Cáo Điền |
Không nhận |
22 |
Phú Thọ |
25-123 |
TYT xã Chuế Lưu |
Không nhận |
23 |
Phú Thọ |
25-130 |
TYT xã Chính Công |
Không nhận |
24 |
Phú Thọ |
25-133 |
TYT xã Mai Tùng |
Không nhận |
25 |
Phú Thọ |
25-134 |
TYT xã Vụ Cầu |
Không nhận |
26 |
Phú Thọ |
25-136 |
TYT xã Thanh Vân |
Không nhận |
27 |
Phú Thọ |
25-140 |
TYT xã Thái Ninh |
Không nhận |
28 |
Phú Thọ |
25-142 |
TYT xã Năng Yên |
Không nhận |
29 |
Phú Thọ |
25-143 |
TYT xã Yển Khê |
Không nhận |
30 |
Phú Thọ |
25-145 |
TYT xã Quảng Nạp |
Không nhận |
31 |
Phú Thọ |
25-146 |
TYT xã Vũ Yến |
Không nhận |
32 |
Phú Thọ |
25-147 |
TYT xã Yên Nội |
Không nhận |
33 |
Phú Thọ |
25-148 |
TYT xã Phương Lĩnh |
Không nhận |
34 |
Phú Thọ |
25-152 |
TYT xã Thanh Xá |
Không nhận |
35 |
Phú Thọ |
25-174 |
TYT xã Bình Bộ |
Không nhận |
36 |
Phú Thọ |
25-176 |
TYT xã Tử Đà |
Không nhận |
37 |
Phú Thọ |
25-179 |
TYT xã Vĩnh Phú |
Không nhận |
38 |
Phú Thọ |
25-198 |
TYT thị trấn Sông Thao |
Không nhận |
39 |
Phú Thọ |
25-202 |
TYT xã Phương Xá |
Không nhận |
40 |
Phú Thọ |
25-204 |
TYT xã Đồng Cam |
Không nhận |
41 |
Phú Thọ |
25-206 |
TYT xã Phùng Xá |
Không nhận |
42 |
Phú Thọ |
25-207 |
TYT xã Sơn Nga |
Không nhận |
43 |
Phú Thọ |
25-208 |
TYT xã Sai Nga |
Không nhận |
44 |
Phú Thọ |
25-213 |
TYT xã Thanh Nga |
Không nhận |
45 |
Phú Thọ |
25-221 |
TYT xã Tình Cương |
Không nhận |
46 |
Phú Thọ |
25-223 |
TYT xã Hiền Đa |
Không nhận |
47 |
Phú Thọ |
25-226 |
TYT xã Cát Trù |
Không nhận |
48 |
Phú Thọ |
25230 |
TYT xã Vực Trường |
Không nhận |
49 |
Phú Thọ |
25-232 |
TYT xã Hương Nha |
Không nhận |
50 |
Phú Thọ |
25-234 |
TYT xã Xuân Quang |
Không nhận |
51 |
Phú Thọ |
25-235 |
TYT xã Tứ Mỹ |
Không nhận |
52 |
Phú Thọ |
25-236 |
TYT xã Văn Lương |
Không nhận |
53 |
Phú Thọ |
25-237 |
TYT xã Hùng Đô |
Không nhận |
54 |
Phú Thọ |
25-238 |
TYT xã Phương Thịnh |
Không nhận |
55 |
Phú Thọ |
25-239 |
TYT xã Tam Cường |
Không nhận |
56 |
Phú Thọ |
25-240 |
TYT xã Cổ Tiết |
Không nhận |
57 |
Phú Thọ |
25-246 |
TYT xã Hồng Đà |
Không nhận |
58 |
Phú Thọ |
25-247 |
TYT xã Dậu Dương |
Không nhận |
59 |
Phú Thọ |
25-248 |
TYT xã Thượng Nông |
Không nhận |
60 |
Phú Thọ |
25-258 |
TYT xã Hợp Hải |
Không nhận |
61 |
Phú Thọ |
25-259 |
TYT xã Sơn Dương |
Không nhận |
62 |
Phú Thọ |
25-261 |
TYT xã Kinh Kệ |
Không nhận |
63 |
Phú Thọ |
25-314 |
TYT xã Đồng Luận |
Không nhận |
64 |
Phú Thọ |
25-316 |
TYT xã Trung Thịnh |
Không nhận |
65 |
Phú Thọ |
25-317 |
TYT xã Trung Nghĩa |
Không nhận |
66 |
Phú Thọ |
25-318 |
TYT xã Phượng Mao |
Không nhận |
67 |
Phú Thọ |
25-319 |
TYT xã Yến Mao |
Không nhận |
Xem chi tiết tại Công văn 2241/BHXH-CST ban hành ngày 18/6/2021.
Châu Thanh