STT |
Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Biên chế năm 2022 |
1 |
TP. Hà Nội |
10.560 |
2 |
TP. Hồ Chí Minh |
10.869 |
3 |
TP. Hải Phòng |
2.865 |
4 |
TP. Đà Nẵng |
2.461 |
5 |
TP. Cần Thơ |
1.858 |
6 |
Hải Dương |
1.858 |
7 |
Hưng Yên |
1.655 |
8 |
Thái Bình |
1.827 |
9 |
Nam Định |
2.034 |
10 |
Hà Nam |
1.268 |
11 |
Ninh Bình |
1.545 |
12 |
Vĩnh Phúc |
1.588 |
13 |
Bắc Ninh |
1.467 |
14 |
Hà Giang |
2.107 |
15 |
Cao Bằng |
2.075 |
16 |
Lạng Sơn |
2.066 |
17 |
Lào Cai |
2.279 |
18 |
Điện Biên |
2.064 |
19 |
Lai Châu |
1.871 |
20 |
Yên Bái |
1.984 |
21 |
Bắc Kạn |
1.489 |
22 |
Tuyên Quang |
1.754 |
23 |
Phú Thọ |
2.098 |
24 |
Sơn La |
2.281 |
25 |
Hòa Bình |
2.061 |
26 |
Thái Nguyên |
1.936 |
27 |
Quảng Ninh |
2.360 |
28 |
Bắc Giang |
1.977 |
29 |
Thanh Hoá |
3.698 |
30 |
Nghệ An |
3.318 |
31 |
Hà Tĩnh |
2.266 |
32 |
Quảng Bình |
1.743 |
33 |
Quảng Trị |
1.761 |
34 |
Thừa Thiên Huế |
1.992 |
35 |
Phú Yên |
1.882 |
36 |
Quảng Nam |
3.156 |
37 |
Quảng Ngãi |
1.962 |
38 |
Bình Định |
2.205 |
39 |
Khánh Hoà |
1.901 |
40 |
Ninh Thuận |
1.654 |
41 |
Bình Thuận |
2.039 |
42 |
Gia Lai |
2.677 |
43 |
Kon Tum |
1.929 |
44 |
Đắk Nông |
1.921 |
45 |
Lâm Đồng |
2.509 |
46 |
Đắk Lắk |
2.979 |
47 |
Bình Dương |
1.711 |
48 |
Bình Phước |
1.811 |
49 |
Tây Ninh |
1.791 |
50 |
Đồng Nai |
3.041 |
51 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
1.987 |
52 |
Long An |
2.296 |
53 |
Đồng Tháp |
2.358 |
54 |
An Giang |
2.429 |
55 |
Tiền Giang |
2.004 |
56 |
Bến Tre |
1.769 |
57 |
Vĩnh Long |
1.655 |
58 |
Trà Vinh |
1.664 |
59 |
Hậu Giang |
1.471 |
60 |
Sóc Trăng |
1.883 |
61 |
Kiên Giang |
2.494 |
62 |
Cà Mau |
2.032 |
63 |
Bạc Liêu |
1.622 |
|
Tổng cộng |
147.867 |
Ghi chú: Biên chế công chức của Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh; thành phố Đà Nẵng nêu trên đã bao gồm số biên chế công chức để chuyển số công chức phường tại các phường không tổ chức Hội đồng nhân dân thành công chức quận.
Quyết định 1575/QĐ-TTg có hiệu lực từ ngày 22/9/2021.
Trung Tài